Thứ Ba, 31 tháng 12, 2013

LUẬN văn THỰC TRẠNG và GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG lực QUẢN lý VIỆC sử DỤNG một số PHỤ GIA TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM tại QUẢNG BÌNH

MỤC LỤC
Bảng 2.1. So màu bán định lượng acid boric hoặc natri borat . . . 41
Hình 2.1. Mô hình các hoạt động can thiệp . . . . .53
Hình 3.1. Mạng lưới quản lý ATVSTP thuộc ngành y tế tại Quảng Bình .57
Bảng 3.1. Đội ngũ cán bộ làm công tác ATVSTP cấp tỉnh và huyện .58
Bảng 3.2. Tình hình đào tạo, tập huấn về ATVSTP và PGTP .58
Bảng 3.3. Giải pháp để làm tốt công tác ATVSTP . . . . 59
Bảng 3.4. Phân bố độ tuổi . . . . . . . . . 60
Biểu đồ 3.1. Trình độ học vấn của chủ cơ sở CB-KD thực phẩm. .61
Bảng 3.5. Trình độ học vấn theo độ tuổi . . . . . . 61
Bảng 3.6. Sự tiếp cận và tính hiệu quả từ các nguồn thông tin về ATVSTP.....61
Bảng 3.7. Tần suất nghe và mức độ hiểu các thông tin về ATVSTP . . 62
Bảng 3.8. Điểm trung bình và tỷ lệ đạt yêu cầu về KAP . . . . .63
Bảng 3.9. Kiến thức về ATVSTP của các chủ cơ sở . . . . . .63
Bảng 3.10. Thái độ của các chủ cơ sở về ATVSTP . . . . . . 64
Bảng 3.11. Thực hành về ATVSTP theo khai báo của các chủ cơ sở ..64
Biểu đồ 3.2. Liên quan giữa điểm thái độ và điểm thực hành với điểm kiến
thức . . . . . . . . . . . . . . .65
Bảng 3.12. Kết quả xét nghiệm hàn the theo loại thực phẩm . . .65
Bảng 3.13. Hàm lượng hàn the trong từng loại thực phẩm (mg%) .66
Biểu đồ 3.3. Tình hình sử dụng phẩm màu trong thực phẩm. .66
Bảng 3.14. Kết quả xét nghiệm phẩm màu theo loại thực phẩm. 67
Bảng 3.15. Kết quả xét nghiệm acid benzoic theo loại thực phẩm . 67
Bảng 3.16. Tỷ lệ mẫu có hàm lượng acid benzoic không đạt. . . . . .68
Bảng 3.17. Hàm lượng (HL)acid benzoic theo loại thực phẩm 68
Bảng 3.18. Kết quả xét nghiệm acid sorbic theo loại thực phẩm .68
Bảng 3.19. Tỷ lệ mẫu có hàm lượng acid sorbic không đạt . . .69
Bảng 3.20. Hàm lượng acid sorbic theo loại thực phẩm . . .69
Bảng 3.21. Kết quả hoạt động truyền thông ATVSTP. . .70
Bảng 3.22. Kêt quả tập huấn cán bộ thanh tra, kiểm tra. 70
Bảng 3.23. Hoạt động thanh tra, kiểm tra, xử lý các vi phạm ATVSTP ...71
Bảng 3.24. Đào tạo, tập huấn cán bộ xét nghiệm. . . .71
Bảng 3.25. Danh mục các chất màu chuẩn bổ sung trong nghiên cứu ....72
Bảng 3.26. Các mô hình điểm ATVSTP . . . . . . . . .72
Bảng 3.27. Các nguồn tiếp cận thông tin về ATVSTP . . 72
Bảng 3.28. Tần suất nghe thông tin. . . . . . . . . .73
Bảng 3.29. Mức độ hiểu thông tin . . . . . . . . . . .73
Bảng 3.30. Nguồn thông tin mang lại hiệu quả cao nhất. . .74
Biểu đồ 3.4. Tỷ lệ đạt yêu cần về KAP sau can thiệp . . . .75
Bảng 3.31. Điểm trung bình kiến thức, thái độ và thực hành sau can thiệp.....75
Biểu đồ 3.5. Tỷ lệ đạt yêu cầu về kiến thức sau can thiệp . . . . . .76
Bảng 3.32. Điểm trung bình(ĐTB) kiến thức sau can thiệp .76
Bảng 3.33. Tỷ lệ đạt yêu cầu về thái độ sau can thiệp . . . . .77
Bảng 3.34. Điểm trung bình thái độ về ATVSTP sau can thiệp . . .77
iv
Biểu đồ 3.6. Tỷ lệ đạt yêu cầu về thực hành sau can thiệp . 78
Bảng 3.35. Điểm trung bình thực hành sau can thiệp. . . . . 78
Biểu đồ 3.7. Tỷ lệ mẫu thực phẩm có hàn the qua 3 lần XN. .79
Biểu đồ 3.8. Tỷ lệ mẫu có hàn the theo loại thực phẩm giữa 3 đợt xét nghiệm79
Bảng 3.36. Hàm lượng hàn the trong mẫu TP sau can thiệp . . . . .80
Biểu đồ 3.9. Kết quả xét nghiệm phẩm màu sau can thiệp . . . .80
Biểu đồ 3.10. Tỷ lệ mẫu thực phẩm có acid benzoic vượt mức cho phép........81
Bảng 3.37. Tỷ lệ mẫu có acid benzoic không đạt theo loại thực phẩm ....81
Bảng 3.38. Hàm lượng trung bình acid benzoic sau can thiệp . 81
Biểu đồ 3.11. Tỷ lệ mẫu có hàm lượng acid sorbic không đạt sau can thiệp ...82
Bảng 3.39. Tỷ lệ mẫu có hàm lượng acid sorbic không đạt theo loại TP .82
Bảng 3.40. Hàm lượng trung bình acid sorbic theo thực phẩm .83
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1. PHIẾU PHỎNG VẤN CÁN BỘ Y TẾ
PHỤ LỤC 2. PHIẾU PHỎNG VẤN KAP
PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ PHỎNG VẤN KAP
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADI Acceptable Daily Intake (Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được)
ADN Acid Deoxyribo Nucleic
AOAC Association of Analytical Communities (Hiệp hội phân tích hợp tác)
ATVSTP
An toàn thực phẩm
ATVSTP
An toàn vệ sinh thực phẩm
BYT Bộ Y tế
CAC Codex Alimentarius Commission (Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm)
CB- KD Chế biến- kinh doanh
CODEX Codex Alimentarius Commission (Ủy ban tiêu chuẩn hóa thực phẩm
quốc tế)
CT Can thiệp
E. Coli Escherichia coli
FAO Food Agriculture Organization (Tổ chức Nông nghiệp và Thực phẩm thế
giới)
GHP Good Hygienic Practices (Thực hành vệ sinh tốt)
GMO Genetically Modified Organisms (Sinh vật biến đổi gen)
GMP Good Manufacturing Practices (Thực hành sản xuất tốt)
HCBVTV Hóa chất bảo vệ thực vật
HPLC
High-pressure liquid chromatography (Sắc ký lỏng hiệu năng cao )
INS International Numbering System (Hệ thống đánh số quốc tế)
IPPC
Irradiation Program Coordination Committee (Ủy ban hợp tác chương
trình nhiễm xạ).
ISO International Organization for Standardization (Tổ chức quốc về tiêu
chuẩn hóa).
KAP Knowledge, Attitudes, Practices ( Kiến thức, Thái độ, Thực hành )
KT Kiến thức
LD 50 Lethal Dose 50%: (Liều gây chết trung bình)
ML Maximum Level (Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm)
vi
MRLs Maximum Residue Levels (Nồng độ tối đa của dư lượng thuốc trừ sâu)
NĐTP Ngộ độc thực phẩm
PGTP Phụ gia thực phẩm
PM Phẩm màu
PMK Phẩm màu kiềm
PMTH Phẩm màu tổng hợp
TAĐP Thức ăn đường phố
TBVTV Thuốc bảo vệ thực vật
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TĐ Thái độ
TH Thực hành
TPNK Thực phẩm nhập khẩu
TQM Total Quality Management. (Quản lý chất lượng toàn diện)
TTYTDP Trung tâm Y tế dự phòng
VietGAP Viet Nam Good Agriculture Practice (Việt Nam thực hành nông nghiệp tốt
WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế thế giới)
XN Xét nghiệm
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. So màu bán định lượng acid boric hoặc natri borat . . . 41
Bảng 3.1. Đội ngũ cán bộ làm công tác ATVSTP cấp tỉnh và huyện .58
Bảng 3.2. Tình hình đào tạo, tập huấn về ATVSTP và PGTP .58
Bảng 3.3. Giải pháp để làm tốt công tác ATVSTP . . . . 59
Bảng 3.4. Phân bố độ tuổi . . . . . . . . . 60
Bảng 3.5. Trình độ học vấn theo độ tuổi . . . . . . 61
Bảng 3.6. Sự tiếp cận và tính hiệu quả từ các nguồn thông tin về ATVSTP.....61
Bảng 3.7. Tần suất nghe và mức độ hiểu các thông tin về ATVSTP . . 62
Bảng 3.8. Điểm trung bình và tỷ lệ đạt yêu cầu về KAP . . . . .63
Bảng 3.9. Kiến thức về ATVSTP của các chủ cơ sở . . . . . .63
Bảng 3.10. Thái độ của các chủ cơ sở về ATVSTP . . . . . . 64
Bảng 3.11. Thực hành về ATVSTP theo khai báo của các chủ cơ sở ..64
Bảng 3.12. Kết quả xét nghiệm hàn the theo loại thực phẩm . . .65
Bảng 3.13. Hàm lượng hàn the trong từng loại thực phẩm (mg%) .66
Bảng 3.14. Kết quả xét nghiệm phẩm màu theo loại thực phẩm. 67
Bảng 3.15. Kết quả xét nghiệm acid benzoic theo loại thực phẩm . 67
vii
Bảng 3.16. Tỷ lệ mẫu có hàm lượng acid benzoic không đạt. . . . . .68
Bảng 3.17. Hàm lượng (HL)acid benzoic theo loại thực phẩm 68
Bảng 3.18. Kết quả xét nghiệm acid sorbic theo loại thực phẩm .68
Bảng 3.19. Tỷ lệ mẫu có hàm lượng acid sorbic không đạt . . .69
Bảng 3.20. Hàm lượng acid sorbic theo loại thực phẩm . . .69
Bảng 3.21. Kết quả hoạt động truyền thông ATVSTP. . .70
Bảng 3.22. Kêt quả tập huấn cán bộ thanh tra, kiểm tra. 70
Bảng 3.23. Hoạt động thanh tra, kiểm tra, xử lý các vi phạm ATVSTP ...71
Bảng 3.24. Đào tạo, tập huấn cán bộ xét nghiệm. . . .71
Bảng 3.25. Danh mục các chất màu chuẩn bổ sung trong nghiên cứu ....72
Bảng 3.26. Các mô hình điểm ATVSTP . . . . . . . . .72
Bảng 3.27. Các nguồn tiếp cận thông tin về ATVSTP . . 72
Bảng 3.28. Tần suất nghe thông tin. . . . . . . . . .73
Bảng 3.29. Mức độ hiểu thông tin . . . . . . . . . . .73
Bảng 3.30. Nguồn thông tin mang lại hiệu quả cao nhất. . .74
Bảng 3.31. Điểm trung bình kiến thức, thái độ và thực hành sau can thiệp.....75
Bảng 3.32. Điểm trung bình(ĐTB) kiến thức sau can thiệp .76
Bảng 3.33. Tỷ lệ đạt yêu cầu về thái độ sau can thiệp . . . . .77
Bảng 3.34. Điểm trung bình thái độ về ATVSTP sau can thiệp . . .77
Bảng 3.35. Điểm trung bình thực hành sau can thiệp. . . . . 78
Bảng 3.36. Hàm lượng hàn the trong mẫu TP sau can thiệp . . . . .80
Bảng 3.37. Tỷ lệ mẫu có acid benzoic không đạt theo loại thực phẩm ....81
Bảng 3.38. Hàm lượng trung bình acid benzoic sau can thiệp . 81
Bảng 3.39. Tỷ lệ mẫu có hàm lượng acid sorbic không đạt theo loại TP .82
Bảng 3.40. Hàm lượng trung bình acid sorbic theo thực phẩm .83
viii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Trình độ học vấn của chủ cơ sở CB-KD thực phẩm. .61
Biểu đồ 3.2. Liên quan giữa điểm thái độ và điểm thực hành với điểm kiến
thức . . . . . . . . . . . . . . .65
Biểu đồ 3.3. Tình hình sử dụng phẩm màu trong thực phẩm. .66
Biểu đồ 3.4. Tỷ lệ đạt yêu cần về KAP sau can thiệp . . . .75
Biểu đồ 3.5. Tỷ lệ đạt yêu cầu về kiến thức sau can thiệp . . . . . .76
Biểu đồ 3.6. Tỷ lệ đạt yêu cầu về thực hành sau can thiệp . 78
Biểu đồ 3.7. Tỷ lệ mẫu thực phẩm có hàn the qua 3 lần XN. .79
Biểu đồ 3.8. Tỷ lệ mẫu có hàn the theo loại thực phẩm giữa 3 đợt xét nghiệm79
Biểu đồ 3.9. Kết quả xét nghiệm phẩm màu sau can thiệp . . . .80
Biểu đồ 3.10. Tỷ lệ mẫu thực phẩm có acid benzoic vượt mức cho phép........81
Biểu đồ 3.11. Tỷ lệ mẫu có hàm lượng acid sorbic không đạt sau can thiệp ...82
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Mô hình các hoạt động can thiệp . . . . .53
Hình 3.1. Mạng lưới quản lý ATVSTP thuộc ngành y tế tại Quảng Bình .57
ix
MỞ ĐẦU
Phụ gia thực phẩm có vai trò lớn trong chế biến thực phẩm bởi đã tạo được
nhiều sản phẩm phù hợp với sở thích và khẩu vị của người tiêu dùng, giữ được chất
lượng toàn vẹn của thực phẩm cho đến khi sử dụng, tạo được sự dễ dàng trong sản
xuất, chế biến thực phẩm và tăng giá trị thương phẩm hấp dẫn trên thị trường, kéo dài
thời gian sử dụng của thực phẩm [70], [97]. Lợi ích từ việc sử dụng phụ gia trong chế
biến thực phẩm đem lại là rất lớn, việc sử dụng phụ gia trong chế biến, bảo quản thực
phẩm là một việc cần thiết. Tuy nhiên, nếu sử dụng phụ gia không đúng quy định có
thể gây ngộ độc cấp tính nếu liều lượng dùng quá giới hạn cho phép nhiều lần; gây
ngộ độc mạn tính nếu dùng với thời gian kéo dài, liên tục.với liều thấp hơn, nguy cơ
gây hình thành khối u, ung thư, đột biến gen, quái thai, làm ảnh hưởng tới chất lượng
thực phẩm [95], [123], [97]. Chính vì vậy việc sử dụng phụ gia phải tuân thủ các quy
định hiện hành.
Các cơ sở kinh doanh, chế biến thực phẩm ở nước ta hầu hết sản xuất sản
phẩm truyền thống ở quy mô nhỏ lẻ, cá thể, hoặc hộ gia đình nên việc sử dụng phụ
gia thực phẩm rất khó kiểm soát. Tình trạng vi phạm các quy định về sử dụng phụ gia
trong chế biến thực phẩm, kể cả sử dụng phẩm màu công nghiệp cũng như các phụ
gia ngoài danh mục Bộ Y tế cho phép diễn ra khá phổ biến và đã được cảnh báo trong
nhiều năm ở nhiều địa phương [25], [40], [74]. Đây là vấn đề quan trọng cần phải
được quan tâm bởi tác hại do sử dụng phụ gia sai quy định đối với sức khỏe thường
không xảy ra cấp tính, rầm rộ và nguy kịch mà diễn biến lâu dài do tích lũy trong cơ
thể, các biểu hiện lâm sàng âm thầm nên không được quan tâm chú ý. Công tác quản
lý an toàn thực phẩm (ATVSTP) nói chung và quản lý kinh doanh sử dụng phụ gia
thực phẩm (PGTP) nói riêng còn nhiều bất cập.
Trong thời gian gần đây, dư luận rất bức xúc trước tình hình thực phẩm bị ô
nhiễm bởi các chất độc gây nguy hại cho sức khỏe của người tiêu dùng xảy ra khắp
nơi trên cả nước. Trên thị trường vẫn còn nhiều mặt hàng không rõ nguồn gốc xuất
xứ hoặc sử dụng những phụ gia ngoài danh mục cho phép như RhodamineB trong ớt
bột, tương ớt, gia vị hạt dưa; hàn the trong giò, chả, mì sợi; DEHP trong nước giải
1
khát, rau câu; formol trong bánh phở, bún tươi; methanol trong rượu [22]. Thực phẩm
không đảm bảo vệ sinh an toàn đã trở thành vấn đề sức khỏe quan trọng mang tính
thời sự.
Tại Quảng Bình, mặc dù công tác đảm bảo chất lượng ATVSTP đã được quan
tâm, trong hoạt động có sự phối hợp giữa ngành y tế với các ban ngành liên quan và
đã có nhiều chuyển biến tích cực. Tuy nhiên, chỉ khoảng 60% các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thực hiện đúng các quy định về điều kiện đảm bảo vệ sinh;
tình trạng sử dụng hàn the, phẩm màu kiềm trong chế biến thực phẩm vẫn còn khá
phổ biến, việc sử dụng chất bảo quản thực phẩm vượt mức cho phép vẫn còn tồn tại
[32]. Hầu hết các cơ sở sản xuất chưa được cung cấp thông tin đầy đủ về ATVSTP,
công tác quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm vẫn còn nhiều hạn chế. Đội ngũ cán bộ
làm công tác thanh tra, kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm từ tỉnh đến huyện vừa
thiếu về số lượng, chưa đảm bảo về chất lượng, các chế tài xử phạt chưa đủ hiệu lực.
Đã có một vài nghiên cứu về tình hình sử dụng phụ gia, chất bảo quản trong thực
phẩm hiện có trên địa bàn tỉnh Quảng Bình nhưng hầu hết các mẫu xét nghiệm
thường chỉ thu thập trên thị trường, bao gồm cả các loại thực phẩm được sản xuất từ
địa bàn ngoại tỉnh được lưu thông sử dụng ở Quảng Bình mà chưa có các nghiên cứu
tại các cơ sở chế biến thực phẩm trên địa bàn tỉnh.
Nhằm cải thiện việc quản lý sử dụng phụ gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình,
chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài “Thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực
quản lý việc sử dụng một số phụ gia trong chế biến thực phẩm tại Quảng Bình” với 2
mục tiêu:
1. Đánh giá thực trạng quản lý việc sử dụng một số phụ gia trong chế biến
thực phẩm tại Quảng Bình.
2. Đánh giá hiệu quả mô hình can thiệp nâng cao năng lực quản lý việc sử
dụng một số phụ gia trong chế biến thực phẩm tại Quảng Bình.
2
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
1.1.1. Một số khái niệm trong nghiên cứu
- Một số phụ gia: Trong phạm vi nghiên cứu đề cập tới: Phẩm màu, acid
benzoic, acid sorbic và hóa chất thường sử dụng như phụ gia là hàn the.
- Cơ sở chế biến - kinh doanh thực phẩm: Là cơ sở thực hiện việc xử lý hoặc
chế biến thực phẩm để tạo thành nguyên liệu hoặc sản phẩm thực phẩm và bán ra thị
trường.
1.1.2. Các khái niệm khác về an toàn thực phẩm
- Thực phẩm là sản phẩm mà con người ăn, uống ở dạng tươi sống hoặc đã
qua sơ chế, chế biến, bảo quản. Thực phẩm không bao gồm mỹ phẩm, thuốc lá và các
chất sử dụng như dược phẩm.
- An toàn thực phẩm là việc bảo đảm để thực phẩm không gây hại đến sức
khỏe, tính mạng con người.
- Chế biến thực phẩm là quá trình xử lý thực phẩm đã qua sơ chế hoặc thực
phẩm tươi sống theo phương pháp công nghiệp hoặc thủ công để tạo thành nguyên
liệu thực phẩm hoặc sản phẩm thực phẩm.
- Kinh doanh thực phẩm là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt
động giới thiệu, dịch vụ bảo quản, dịch vụ vận chuyển hoặc buôn bán thực phẩm.
- Ngộ độc thực phẩm là tình trạng bệnh lý do hấp thụ thực phẩm bị ô nhiễm
hoặc có chứa chất độc.
- Ô nhiễm thực phẩm là sự xuất hiện tác nhân làm ô nhiễm thực phẩm gây hại
đến sức khỏe, tính mạng con người.
- Nguy cơ ô nhiễm thực phẩm là khả năng các tác nhân gây ô nhiễm xâm nhập vào
thực phẩm trong quá trình sản xuất, kinh doanh. [78]
3
1.2. THỰC TRẠNG AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
1.2.1. Thực trạng an toàn thực phẩm trên thế giới
Vệ sinh an toàn thực phẩm là một trong những vấn đề được quan tâm ngày
càng sâu sắc trên phạm vi mỗi quốc gia và quốc tế bởi sự liên quan trực tiếp của nó
đến sức khỏe và tính mạng con người, ảnh hưởng đến sự duy trì và phát triển nòi
giống, cũng như quá trình phát triển và hội nhập kinh tế quốc tế [27], [92]. Cùng với
xu hướng phát triển của xã hội và toàn cầu hóa, bệnh truyền qua thực phẩm và ngộ
độc thực phẩm đang đứng trước nhiều thách thức mới, diễn biến mới về cả tính chất,
mức độ và phạm vi ảnh hưởng [109]. Theo báo cáo của Tổ chức Y tế thế giới
(WHO), hơn 1/3 dân số các nước phát triển bị ảnh hưởng của các bệnh do thực phẩm
gây ra mỗi năm [127]. Các vụ ngộ độc thực phẩm (NĐTP) có xu hướng ngày càng
tăng. Nước Mỹ mỗi năm vẫn có 76 triệu ca NĐTP với 325.000 người phải vào viện
và 5.000 người chết [89 ],[116]. Ở các nước phát triển khác như EU, Hà Lan, Nga,
Trung Quốc, Hàn Quốc . có hàng ngàn trường hợp người bị NĐTP mỗi năm và phải
chi phí hàng tỉ USD cho việc ngăn chặn nhiễm độc thực phẩm [88]128].
Tại các nước đang phát triển, tình trạng ngộ độc thực phẩm lại càng trầm trọng
hơn nhiều. Năm 1998, khoảng 1,8 triệu trẻ em bị tử vong do nhiễm độc thực phẩm
(tiêu chảy), và đến bây giờ con số đó là hơn 2,2 triệu người tử vong hàng năm, trong
đó cũng hầu hết là trẻ em [82],[87],Tỷ lệ tử vong do NĐTP chiếm 1/3 đến 1/2 tổng
số trường hợp tử vong [125]. Ở khu vực châu Phi mỗi năm có khoảng 800.000 trẻ em tử
vong do tiêu chảy [86].
Ở các nước Đông Nam Á như Thái Lan, trung bình mỗi năm có 1 triệu trường
hợp bị tiêu chảy. Riêng trong năm 2003, có 956.313 trường hợp tiêu chảy cấp, 23.113
ca bị bệnh lỵ, 126.185 ca ngộ độc thực phẩm. Trong 9 tháng đầu năm 2007, ở
Malaysia, đã có 11.226 ca NĐTP, trong đó có 67% là học sinh, tăng 100% so với cùng
kỳ năm trước. Tại Ấn Độ 400 ngàn trẻ em bị tử vong do tiêu chảy mỗi năm [90],[130].
Thực tế cho thấy các bệnh do ăn phải thức ăn bị ô nhiễm chất độc hoặc tác
nhân gây bệnh đang là một vấn đề sức khoẻ cộng đồng ở các nước đã phát triển cũng
4

Thứ Hai, 30 tháng 12, 2013

Nghiên cứu biện pháp ngăn chặn hồ quang thứ cấp trong hệ thống truyền tải siêu cao áp bằng kháng điện bù ngang

9
phục hồi người ta bù các điện dung (mắc song song giữa các pha và
pha với đất) bằng các kháng điện bù ngang (thông số tập trung) có
giá trị điện kháng bằng với các dung kháng đường dây.
Dưới đây là sơ đồ của phương pháp :






Hình 2.2: Phương pháp ngăn chặn hồ quang thứ cấp trên đường dây
siêu cao áp bằng kháng điện bù ngang
Trong đó: B
C1
và B
C0
lần lượt là dung dẫn thứ tự thuận và
dung dẫn thứ tự không của đường dây, B
L1
và B
L0
là điện kháng thứ
tự thuận và điện kháng thứ tự không cần bù.
2.3. Điện dung đường dây 3 pha
2.3.1. Đường dây 3 pha mạch đơn
2.3.1.1. Điện dung của đường dây 3 pha mạch đơn
2.3.1.2. Sơ đồ tương đương tổng quát cho điện dung đường dây đơn
Mạch tương đương tổng quát cho các điện dung giữa các
dây dẫn được cho ở hình sau:






Hình 2.4: Sơ đồ tương đương của điện dung đường dây đơn 3 pha
MC
B
L0

B
C0

B
C1
-

B
C0

B
L1
-B
L0

V
f

I
f

B
C0
B
C
B
C0
(B
C1
-
B
C0
)/3
B
C0

A


10
Trong đó B
C1
và B
C0
lần lượt là dung dẫn thứ tự thuận
(TTT) và thứ tự nghịch (TTN) của đường dây.
Bằng cách biến đổi tam giác - sao ta có thể thay thế bằng
sơ đồ hình sao tương đương.






Hình 2.5: Sơ đồ tương đương bằng cách biến đổi tam giác - sao của
điện dung đường dây truyền tải 3 pha mạch đơn
Các giá trị dung dẫn trên sơ đồ sao 4 nhánh:
-Dung dẫn của các nhánh là B
Cu
=B
C1
-Dung dẫn của điện dung nối trung tính sẽ là:
B
Cn
=
0C1C
1C0C
BB
B.B.3


Đối với các đường dây đối xứng có thể biến đổi sơ đồ
tương đương 6 điện dung như trên thành sơ đồ tương đương mạch
hình sao 4 nhánh như hình 2.6.







Hình 2.6: Sơ đồ tương đương mạch hình sao 4 nhánh của điện dung
đường dây truyền tải 3 pha đối xứng
B
C1
–B
C0

A
B
C0
B
C0
B
C0
B
C
B
Cu

B
Cu
B
Cu

B
C

A
B
C

11
Các giá trị dung dẫn trên sơ đồ hình sao tương đương:
-Điện dung nối đất có dung dẫn là B
C0
.
-Dung dẫn của phần hình sao không nối đất phải bằng (B
C1
– B
C0
).


2.3.2. Đường dây 3 pha mạch kép
2.3.2.1. Điện dung của đường dây 3 pha mạch kép.
2.3.2.2 . Sơ đồ tương đương tổng quát cho điện dung đường dây kép
Sơ đồ tương đương tổng quát cho các điện dung của
đường dây kép (gồm 2 mạch: mạch 1 gồm các pha A,B,C và mạch 2
gồm các pha D, E, F) có xét đến ảnh hưởng của đất được cho ở hình
sau.







Trong đó B
Ch
là dung dẫn giữa các pha trong một mạch,
B
Cg
là dung dẫn giữa các pha và đất, B
Ci
là dung dẫn giữa các pha của
hai mạch.
Dung dẫn thứ tự không của đường dây kép sẽ bằng: B
C0
= B
Cg
= ωC
g

Dung dẫn thứ tự thuận của đường dây kép: B
C1
= B
Cg
+ 3(B
Ch
+ B
Ci
)
Dung dẫn thứ tự thuận của đường dây kép: B
C3
= B
Cg
+ 4B
Ci
+ 2B
Cj

2.4 Các sơ đồ đấu nối của kháng điện bù ngang cho đường dây 3
pha
2.4.1. Đường dây 3 pha mạch đơn
2.4.1.1. Sơ đồ đấu nối các kháng điện

B
Ci


A
F
B
Ch
B
Ci
.
D
C
E
B
B
Ch

B
Ch

B
Cg

Hình 2.8: Sơ đồ tương đương của điện dung đường dây mạch kép
12
1. Sơ đồ 6 kháng điện:








2. Sơ đồ 4 kháng điện:







3. Sơ đồ dùng kháng điện ba pha






Hình 2.12: Sơ đồ nối kháng điện bù ngang 3 pha có hổ cảm
đối với đường dây truyền tải mạch

đơn

2.4.1.2. So sánh các sơ đồ
2.4.2. Đường dây 3 pha mạch kép
B
Lu
/3
B
Lu
/3
B
Lg
C
B
B
Lu

B
Lg
B
Lg
B
Lu

A
B
Lu

A
C
B
B
L
g
B
Lg
B
Lg
B
Lu
/3
X
s
-X
m
A
B
C
C
B
X
s
A
X
m
X
m
B
Ln
B
Lp
B
Lp
B
Lp
C B
A
Hình 2.10: Sơ đồ nối 6 kháng điện bù ngang đối với
đường dây truyền tải 3 pha mạch đơn

Hình 2.11: Sơ đồ nối 4 kháng điện điện bù ngang đối với
đường dây truyền tải 3 pha mạch đơn

13
2.4.2.1. Sơ đồ đấu nối các kháng điện
Sơ đồ 9 kháng điện dạng thứ 1: Sơ đồ 9 kháng điện dạng thứ 2:






Sơ đồ 7 kháng điện dạng thứ 3: Sơ đồ 8 kháng điện dạng thứ 4:





Hình 2.13: Sơ đồ nối kháng điện bù ngang đối với đường
dây truyền tải 3 pha mạch kép
2.4.2.2. So sánh các sơ đồ
2.4. Kết luận

Trong chương này, đã trình bày hiện tượng xuất hiện hồ
quang thứ cấp trên đường dây SCA khi áp dụng biện pháp cắt điện
một pha khi bị ngắn mạch. Hồ quang thứ cấp chủ yếu là do tương hổ
điện dung giữa các pha còn mang điện (không sự cố) với pha sự cố
đã được cắt ra, nên biện pháp ngăn chặn hồ quang thứ cấp là phải sử
dung kháng bù ngang để bù lại các điện dung của đường dây.

Trong chương này cũng đã nêu tóm tắt sơ đồ thay thế của
điện dung đường dây đơn và đường dây kép, các giá trị dung dẫn
được xác định dựa trên phương pháp các thành phần đối xứng.

Các sơ đồ thay thế và các giá trị dung dẫn chính là cơ sở để
F E
B
D
C
A
X
Lp

X
Lm

X
Ln

X
Lp

X
Lm

X
Ln

F E
B
D
C
A
F E
B
D
C
A
X
Lp

X
Lm

X
mL

X
Lp

F E
B
D
C
A
X
Ln

14
lựa chọn sơ đồ cũng như tính toán thông số cúa các kháng bù ngang
được sử dụng để ngăn chặn hồ quang thứ cấp trên đường dây SCA.

CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH CÁC SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI KHÁNG ĐIỆN
ĐỂ LỰA CHỌN KHÁNG ĐIỆN TRUNG TÍNH
3.1. Mở đầu
3.2. Thông số kháng điện bù tác dụng dung dẫn của đường dây 3
pha.
3.2.1. Trị số dung dẫn và điện kháng của đường dây 3 pha mạch
đơn
Các giá trị điện dẫn B
L
như B
Lu
,

B
Lg
, B
Ln
, B
Lp
của các sơ đồ
kháng điện ở các phải được lựa chọn dựa trên các yêu cầu sau:

Các kháng điện bù ngang, bù hoàn toàn dung dẫn giữa
cácpha, để có thể ngăn ngừa dòng điện tại chổ chạm đất sau khi máy
cắt của pha sự cố được cắt, nghĩa là :
B
L1
- B
L0
= B
C1
- B
C0
= ω(C
1
- C
0
).
Trong đó: - B
C1
, B
C0
là dung dẫn thứ tự thuận và dung dẫn thứ tự
không của đường dây.
- C
1
, C
0
là điện dung thứ tự thuận và điện dung thứ tự
không của đường dây.
Ở chế độ bình thường, đường dây siêu cao áp được bù bằng
các kháng điện bù ngang và các kháng điện bù ngang này cũng sẽ
được tận dụng để ngăn chặn hồ quang thứ cấp.Gọi k là mức độ bù
ngang ở chế độ bình thường thì tổng dẫn thứ tự thuận của các kháng
điện bù ngang sẽ là : B
L1
= k . B
C1
= k. ω C
1

Thành phần điện dẫn thứ tự không của kháng điện là:
B
L0
= B
C0
- (1 - k) . B
C1

Đồ án tốt nghiệp xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô

1 2
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
+ Kiểm tra bu-lông bắt máy nén và bu-lông bắt giá đỡ:\kF,(PS
1,H
+ Kiểm tra tiếng ồn bên trong máy nén.
+ Kiểm tra cánh tản nhiệt của giàn nóng:(1/4851
"7/"l*
+ Kiểm tra tiếng ồn gần quạt giàn lạnh:,**014=Mm#aWY
Bn C(/(P25^"I,255
,(** !02,S2+K</+*2o
**,2
● Kiểm tra áp suất bằng cách sử dụng đồng hồ đo áp suất:2+1"7
723ZHK14:2I/73
@32601."2$F/#XP
22=+.4=pd;W#%.#_&Z2=+.4=/#
TQqqZbX#22=iQkrQ
m
;#*/.)Bn#^
.4=*7

Hình 5.5 : Lắp bộ đồng hồ áp suất vào hệ thống.
1.lắp đồng hồ vào phía áp suất cao;
2.lắp đồng hồ vào phía áp suất thấp.
+ Hệ thống làm việc bình thường :(55141"7
PP$`"6
Hình 5.6 : Giá trị đồng hồ báo khi hệ thống lạnh làm việc bình thường.
s=1"776Lq#TQ(q#iQaeT#Q(i#Q2Abtf
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
5
SVTH: Đỗ Duy Đức
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
s=1"76LT#ru(T#QuaeTv(Tw2Abtf
+ Lượng môi chất không đủ :1"7PP.=1"771"7
37)5
Hình 5.7 : Giá trị đồng hồ báo khi hệ thống lạnh thiếu gas.
Triệu chứng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
kx"77.?1
17
k>/+7,._"
kM*,(
k!(7
k[Z`"
ky+Z""%
:
kC*-"
+ Thừa môi chất hoặc việc làm mát giàn nóng không đủ :1"7PP.=
1"771"73)5
Hình 5.8 : Giá trị đồng hồ báo khi hệ thống lạnh thừa gas hay giải nhiệt kém.
Triệu chứng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
kx"7.?1
17
ky/._"^&?
*7eL
7f
kM*,(
k!L7
kA
/2H
k@3`X$
7
kz"/
ky+
1e*f
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
6
SVTH: Đỗ Duy Đức
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
+ Có hơi ẩm trong hệ thống làm lạnh :1"7PP.)523Z
#"=1"77PP`F2]&S#"
F,(X1"7PP.31452{,$^* Y
8F,"I^^*2{/]]SO.
Hình 5.9 : Giá trị đồng hồ báo khi hệ thống lạnh có hơi ẩm.
Triệu chứng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
kB3Z*
5"26U
=17
01"7F2 
e!*+,#=]
*f
ky$8
k!,5)^
"
kBXF2
+02*"#
3,XX8
2\*
+ Sụt áp trong máy nén :1"7PP.=1"77145#
1"7PP.=1"77145
Hình 5.10 : Giá trị đồng hồ báo khi máy nén của hệ thống lạnh làm việc yếu.
Triệu chứng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
kx"7=17#=1
7
ky_1,3Z#,1
ka1,H4

ky+"%:
1,H
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
7
SVTH: Đỗ Duy Đức
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
"7.S171J
ky"F1,H7,2/
ky*
+ Tắc nghẽn trong chu trình làm lạnh :272+S51"7P
P.=1"77`1"7F2#1"7PP.=1"7`14
7145
Hình 5.11 : Giá trị đồng hồ báo khi hệ thống lạnh bị tắc nghẽn.
Triệu chứng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
ky_l#14
1"7.S17,
K14F2,
)e2+*f
ky/K0_l#1
41"7.S17"l
&SK14F2
k>8^8/]
2*(
#Ws[1|
]&Z7
k[Z`"-S
)
kM},-F
F,_ !,(
(4o
kBXF2
*
+ Có không khí ở trong hệ thống làm lạnh :1"7PP.=1"77
1"73)5
Hình 5.12 : Giá trị đồng hồ báo khi hệ thống lạnh bị lọt khí.
Triệu chứng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
kA141"7=1=
173
k!=]*
ky=KF k!,7
kBX+F
2
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
8
SVTH: Đỗ Duy Đức
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
)0]1"7-7
kC($7#"I"
*_"X*
5
+ Độ mở của van giãn nở quá lớn :1"7PP.=1"77)5
#*
Hình 5.13 : Giá trị đồng hồ báo khi van tiết lưu của hệ thống lạnh mở quá lớn.
Triệu chứng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
kx"7.S17
]#=]*
 x"7.S1
S2,h
kB(

ky+"%:
S)
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
9
SVTH: Đỗ Duy Đức
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
Hình 5.14 : Qui trình chẩn đoán pan hệ thống điều hòa nhiệt độ.
b. Bảo dưỡng hệ thống.
● Bảo dưỡng hằng ngày : $II(."%&'K<#P1
12GJ3Z22=*#h
4P1241"I^ 
+ Vệ sinh cửa hút gió :
z4=6-S2K<
!&96K,-#=7TSbS
~-S61%X/K#&?2=H^&?0"*+K4"
+ Vệ sinh lưới chắn bụi :
z4=6"1*#J"%/X
!&96S$"iSb1
~-S61%/XK#&?,970^2('
+ Cân chỉnh dây curoa :
z4=6*K<
!&96S$2+]*0|,(
~-S6I]&F,0,H/.70(h"%&'
/.74(9'1,H2= @}|H2
1i,Tw ;])",]`&F,=$
+ Giàn lạnh và giàn nóng :
z4=6-/K<#="#SK<
!&96r1"S
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
10
SVTH: Đỗ Duy Đức
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
~-S6/""%&'/'811\#*
(1#("7* Y//
1K,-2+"*1\D"*/
e&?2=H#K40+"*f+1/ z0
*#&?2=H•""* A*/"*522=
2K<0#2/?2/4 ;XN"*2+
10K</&€12
Chú ý : 21#k_S$+2,#1$71
+ Quạt giàn nóng và quạt giàn lạnh :
z4=6/#*
!&96""%&'2iQqqe^7,**,/
$7f
~-S6&S9Z#* !,h(ZS( y_**
/2<^]/4=H_H*#2+K<3,1
*/X2#"/**,%+O_X
+ Puly trung gian :
z4=6*K<#,,3,+:,',1,H
!&96""%&'r1
~-S69X9
● Bảo dưỡng định kỳ : &9$I<42{"lF3
#24K%N2/"I#\/S2+"1"%
&'
+ Xả gas hệ thống lạnh :02112\*#K
"*7*2\ A"K$P)5)
,-&? aK"X2G##S"%&'(4,-
&?*K"P"#*,$^-K<8,,P#
5P"^ >5P"/2]"**7"K#
2($"K+/+"%&'*$
- Thao tác xả gas với trạm xả gas chuyên dùng :
T !_1,#1,H2
i M_1PP1"7,2((4
K",-&?
r •"11PP1"7#
/1"7jVZ"
v C:PP(
4#.iPP#_
1,(4K"*
Q >"lX7*#
7,K,-1&S#"/
7*$8,((SX8+
*78P*5)P"
w ;XK"*(X12(
(O/X=F2
u !_1,XK"#$QX
‚ C("/1"7K7.*#5('
*X"*"2\
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
11
SVTH: Đỗ Duy Đức
Hình 5.15 : Trạm xả gas chuyên dùng.
1.thiết bị xả và thu hồi môi chất lạnh; 2.áp
kế; 3.ống dẫn màu vàng; 4.bình chứa môi
chất lạnh.
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
ƒ y7,F2&,5h4#)\OX("
- Thao tác xả gas với bộ áp kế thông thường :
T !_1,#1,H2*#_1
PP*S$K"
i @^S:PP1
"7-2],•"*
r a.oPP=17*
1<:PP
v •"12G2]K<&S/?1
<7*2 C(/O,/0
J0*71&S
Q U2PP=1`1"7&0)
r#Q2btO,.LLPP=71
w y1"7*O*K7#
O,SI.PP(X"
q
u >F,*O$K"*7
*#/+11+2+
"%:,-S
‚ @/2=1PP"27*O
K(
ƒ !11PP#0,2=1%%-
1,H3Z*7*
+ Rút chân không :"|SK"+("%:#,0
*#(XF202*7*0
;,J'=X"*22=782\02*
".* •15XF2"l1"7*K7#
,+"78e0f(Z"/*D*7#78"
)5"/$X"*2\* !S(
SXF22TQ(rqX
- Thao tác của việc rút chân không như
sau :
T U2OK"*7*
#2/2=PP71
1-PP_-*
i !02(XF2#-
"1112(+(__7
*O$K(
r [1:P
P%XF2
v y.F2
Q a.PP=1"77#"1
2` y`?F2
.=&0"q
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
12
SVTH: Đỗ Duy Đức
Hình 5.16 : Kỹ thuật xả và không
thu lại môi chất lạnh.
1.khóa kín van thấp áp; 2.mở nhẹ van
cao áp; 3.ống màu đỏ đấu vào phía
cao áp; 4.ống màu xanh nối vào phía
thấp áp; 5.vải sạch giúp theo dõi dầu
nhờn thoát ra theo môi chất lạnh.
Hình 5.17 : Lắp
bơm chân
không để tiến
hành rút chân
không hệ thống
lạnh.
1.Cửa lắp áp kế
phía thấp áp;
2.Cửa lắp áp kế
phía cao áp;
3.Khóa kín cả
hai van áp kế;
4.Bơm chân
không.
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
w UQX(XF2#2PP=1"77`)
QqqB#P2PP=1"7`&0)q
u C(2PP=12.&0)"q5)\4_
l
‚ C(14_l#11F2#52("%:
|_l#"/('XF2
ƒ ;F22TQX#(2=#"
F2"l2ewTq
÷
wwqfB
Tq !$2PP71V`.)-q)2J
?F2&0q#)\7F2#j/|. ;S
(K%N|.,<,5"F,6
„y/2=iPP#L1,XF2
„C*$7*2q#v2
„Y?(42+K5"+1|K5#K%N"%:
„U22_'K4=K5.#*K(7*(XF
2.*
TT a.iPP#"F2*$euTq
÷
uvqfB
Ti U2PP=71`K7K`euTq
÷
uvqfB('XF2
ZTQX:
Tr >F,2/2=iPP71102_1,XF2
+ Kỹ thuật nạp môi chất lạnh : *7**
#$IX1#X,-S2GJ1
\1,H s*X*X$7S( !
2
D8"%:
*/}*7
*$7S*<
4s&,y !?,<&
=5)7^+
(4,-&?#/r
$*76*L5)\
/"))2q#Q2#*L5
)0/"))2Tr#w2
*L(4*7]
e5Q T‚f
- Nạp môi chất lạnh vào hệ thống
trong lúc máy nén đang bơm : 
1,=)$*
h"7**
4(7&',^1&'+*7*
"2O(XF2 C,-_1*,7
*$*K,-L=1"77.*1 y^5
)7*E)#7"l$*.&*
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
13
SVTH: Đỗ Duy Đức
Hình 5.18 : Trạm
nạp môi chất lạnh
kiểu di động.
1.Bộ áp kế;
2.Áp kế theo dõi áp
suất của môi chất
lạnh cần nạp;
3.Xilanh đo lường
môi chất lạnh;
4.Bơm hút chân
không;
5.Công tắc bơm
chân không;
6.Van áp suất.
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
Để tiến hành nạp môi chất lạnh vào một hệ
thống lạnh ô tô vừa hoàn tất rút chân không, ta
tuần tự thao tác như sau :
T B*L$XF2K#
12(VZ$_-0i
2/2=e5Q Tƒf
i M_1:5)
7*
r !1"+K"*22=
6
„a.5)7"l7,
]-51"7"7
 „C0\_k*12(
F,PP"78,(
22=
 „U2K(22=#K(2=_k,*
v @^E)5)7F5,0/e
vq
q
fJ'=2(1"77*.5)1
"7X*7e5Q iqf
Q y.#h1,.Z-)
w a.LL=717*I*.*1F
2e5Q iTf
u U212(`1"7O]-$2i2Ab
i
#._*db;#^
X`.)**/.)7#1,H"l('X
7*
‚ yO*$7S(#2/2==71
ƒ y/5)7#12\57
Tq !(2+K<*"O`
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
14
SVTH: Đỗ Duy Đức
Hình 5.19 : Lắp ráp bộ đồng hồ và
chuẩn bị môi chất, nạp trong hệ thống
đang vận hành.
1,2.Đồng hồ áp suất thấp và áp suất
cao; 3,4.Khóa hai van đồng hồ; 5.Bình
môi chất lạnh R12.