1 2
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
+ Kiểm tra bu-lông bắt máy nén và bu-lông bắt giá đỡ:\kF,(PS
1,H
+ Kiểm tra tiếng ồn bên trong máy nén.
+ Kiểm tra cánh tản nhiệt của giàn nóng:(1/4851
"7/"l*
+ Kiểm tra tiếng ồn gần quạt giàn lạnh:,**014=Mm#aWY
Bn C(/(P25^"I,255
,(** !02,S2+K</+*2o
**,2
● Kiểm tra áp suất bằng cách sử dụng đồng hồ đo áp suất:2+1"7
723ZHK14:2I/73
@32601."2$F/#XP
22=+.4=pd;W#%.#_&Z2=+.4=/#
TQqqZbX#22=iQkrQ
m
;#*/.)Bn#^
.4=*7
Hình 5.5 : Lắp bộ đồng hồ áp suất vào hệ thống.
1.lắp đồng hồ vào phía áp suất cao;
2.lắp đồng hồ vào phía áp suất thấp.
+ Hệ thống làm việc bình thường :(55141"7
PP$`"6
Hình 5.6 : Giá trị đồng hồ báo khi hệ thống lạnh làm việc bình thường.
s=1"776Lq#TQ(q#iQaeT#Q(i#Q2Abtf
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
5
SVTH: Đỗ Duy Đức
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
s=1"76LT#ru(T#QuaeTv(Tw2Abtf
+ Lượng môi chất không đủ :1"7PP.=1"771"7
37)5
Hình 5.7 : Giá trị đồng hồ báo khi hệ thống lạnh thiếu gas.
Triệu chứng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
kx"77.?1
17
k>/+7,._"
kM*,(
k!(7
k[Z`"
ky+Z""%
:
kC*-"
+ Thừa môi chất hoặc việc làm mát giàn nóng không đủ :1"7PP.=
1"771"73)5
Hình 5.8 : Giá trị đồng hồ báo khi hệ thống lạnh thừa gas hay giải nhiệt kém.
Triệu chứng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
kx"7.?1
17
ky/._"^&?
*7eL
7f
kM*,(
k!L7
kA
/2H
k@3`X$
7
kz"/
ky+
1e*f
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
6
SVTH: Đỗ Duy Đức
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
+ Có hơi ẩm trong hệ thống làm lạnh :1"7PP.)523Z
#"=1"77PP`F2]&S#"
F,(X1"7PP.31452{,$^* Y
8F,"I^^*2{/]]SO.
Hình 5.9 : Giá trị đồng hồ báo khi hệ thống lạnh có hơi ẩm.
Triệu chứng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
kB3Z*
5"26U
=17
01"7F2
e!*+,#=]
*f
ky$8
k!,5)^
"
kBXF2
+02*"#
3,XX8
2\*
+ Sụt áp trong máy nén :1"7PP.=1"77145#
1"7PP.=1"77145
Hình 5.10 : Giá trị đồng hồ báo khi máy nén của hệ thống lạnh làm việc yếu.
Triệu chứng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
kx"7=17#=1
7
ky_1,3Z#,1
ka1,H4
ky+"%:
1,H
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
7
SVTH: Đỗ Duy Đức
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
"7.S171J
ky"F1,H7,2/
ky*
+ Tắc nghẽn trong chu trình làm lạnh :272+S51"7P
P.=1"77`1"7F2#1"7PP.=1"7`14
7145
Hình 5.11 : Giá trị đồng hồ báo khi hệ thống lạnh bị tắc nghẽn.
Triệu chứng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
ky_l#14
1"7.S17,
K14F2,
)e2+*f
ky/K0_l#1
41"7.S17"l
&SK14F2
k>8^8/]
2*(
#Ws[1|
]&Z7
k[Z`"-S
)
kM},-F
F,_ !,(
(4o
kBXF2
*
+ Có không khí ở trong hệ thống làm lạnh :1"7PP.=1"77
1"73)5
Hình 5.12 : Giá trị đồng hồ báo khi hệ thống lạnh bị lọt khí.
Triệu chứng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
kA141"7=1=
173
k!=]*
ky=KF k!,7
kBX+F
2
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
8
SVTH: Đỗ Duy Đức
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
)0]1"7-7
kC($7#"I"
*_"X*
5
+ Độ mở của van giãn nở quá lớn :1"7PP.=1"77)5
#*
Hình 5.13 : Giá trị đồng hồ báo khi van tiết lưu của hệ thống lạnh mở quá lớn.
Triệu chứng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
kx"7.S17
]#=]*
x"7.S1
S2,h
kB(
ky+"%:
S)
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
9
SVTH: Đỗ Duy Đức
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
Hình 5.14 : Qui trình chẩn đoán pan hệ thống điều hòa nhiệt độ.
b. Bảo dưỡng hệ thống.
● Bảo dưỡng hằng ngày : $II(."%&'K<#P1
12GJ3Z22=*#h
4P1241"I^
+ Vệ sinh cửa hút gió :
z4=6-S2K<
!&96K,-#=7TSbS
~-S61%X/K#&?2=H^&?0"*+K4"
+ Vệ sinh lưới chắn bụi :
z4=6"1*#J"%/X
!&96S$"iSb1
~-S61%/XK#&?,970^2('
+ Cân chỉnh dây curoa :
z4=6*K<
!&96S$2+]*0|,(
~-S6I]&F,0,H/.70(h"%&'
/.74(9'1,H2= @}|H2
1i,Tw ;])",]`&F,=$
+ Giàn lạnh và giàn nóng :
z4=6-/K<#="#SK<
!&96r1"S
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
10
SVTH: Đỗ Duy Đức
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
~-S6/""%&'/'811\#*
(1#("7* Y//
1K,-2+"*1\D"*/
e&?2=H#K40+"*f+1/ z0
*#&?2=H•""* A*/"*522=
2K<0#2/?2/4 ;XN"*2+
10K</&€12
Chú ý : 21#k_S$+2,#1$71
+ Quạt giàn nóng và quạt giàn lạnh :
z4=6/#*
!&96""%&'2iQqqe^7,**,/
$7f
~-S6&S9Z#* !,h(ZS( y_**
/2<^]/4=H_H*#2+K<3,1
*/X2#"/**,%+O_X
+ Puly trung gian :
z4=6*K<#,,3,+:,',1,H
!&96""%&'r1
~-S69X9
● Bảo dưỡng định kỳ : &9$I<42{"lF3
#24K%N2/"I#\/S2+"1"%
&'
+ Xả gas hệ thống lạnh :02112\*#K
"*7*2\ A"K$P)5)
,-&? aK"X2G##S"%&'(4,-
&?*K"P"#*,$^-K<8,,P#
5P"^ >5P"/2]"**7"K#
2($"K+/+"%&'*$
- Thao tác xả gas với trạm xả gas chuyên dùng :
T !_1,#1,H2
i M_1PP1"7,2((4
K",-&?
r •"11PP1"7#
/1"7jVZ"
v C:PP(
4#.iPP#_
1,(4K"*
Q >"lX7*#
7,K,-1&S#"/
7*$8,((SX8+
*78P*5)P"
w ;XK"*(X12(
(O/X=F2
u !_1,XK"#$QX
‚ C("/1"7K7.*#5('
*X"*"2\
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
11
SVTH: Đỗ Duy Đức
Hình 5.15 : Trạm xả gas chuyên dùng.
1.thiết bị xả và thu hồi môi chất lạnh; 2.áp
kế; 3.ống dẫn màu vàng; 4.bình chứa môi
chất lạnh.
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
ƒ y7,F2&,5h4#)\OX("
- Thao tác xả gas với bộ áp kế thông thường :
T !_1,#1,H2*#_1
PP*S$K"
i @^S:PP1
"7-2],•"*
r a.oPP=17*
1<:PP
v •"12G2]K<&S/?1
<7*2 C(/O,/0
J0*71&S
Q U2PP=1`1"7&0)
r#Q2btO,.LLPP=71
w y1"7*O*K7#
O,SI.PP(X"
q
u >F,*O$K"*7
*#/+11+2+
"%:,-S
‚ @/2=1PP"27*O
K(
ƒ !11PP#0,2=1%%-
1,H3Z*7*
+ Rút chân không :"|SK"+("%:#,0
*#(XF202*7*0
;,J'=X"*22=782\02*
".* •15XF2"l1"7*K7#
,+"78e0f(Z"/*D*7#78"
)5"/$X"*2\* !S(
SXF22TQ(rqX
- Thao tác của việc rút chân không như
sau :
T U2OK"*7*
#2/2=PP71
1-PP_-*
i !02(XF2#-
"1112(+(__7
*O$K(
r [1:P
P%XF2
v y.F2
Q a.PP=1"77#"1
2` y`?F2
.=&0"q
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
12
SVTH: Đỗ Duy Đức
Hình 5.16 : Kỹ thuật xả và không
thu lại môi chất lạnh.
1.khóa kín van thấp áp; 2.mở nhẹ van
cao áp; 3.ống màu đỏ đấu vào phía
cao áp; 4.ống màu xanh nối vào phía
thấp áp; 5.vải sạch giúp theo dõi dầu
nhờn thoát ra theo môi chất lạnh.
Hình 5.17 : Lắp
bơm chân
không để tiến
hành rút chân
không hệ thống
lạnh.
1.Cửa lắp áp kế
phía thấp áp;
2.Cửa lắp áp kế
phía cao áp;
3.Khóa kín cả
hai van áp kế;
4.Bơm chân
không.
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
w UQX(XF2#2PP=1"77`)
QqqB#P2PP=1"7`&0)q
u C(2PP=12.&0)"q5)\4_
l
‚ C(14_l#11F2#52("%:
|_l#"/('XF2
ƒ ;F22TQX#(2=#"
F2"l2ewTq
÷
wwqfB
Tq !$2PP71V`.)-q)2J
?F2&0q#)\7F2#j/|. ;S
(K%N|.,<,5"F,6
„y/2=iPP#L1,XF2
„C*$7*2q#v2
„Y?(42+K5"+1|K5#K%N"%:
„U22_'K4=K5.#*K(7*(XF
2.*
TT a.iPP#"F2*$euTq
÷
uvqfB
Ti U2PP=71`K7K`euTq
÷
uvqfB('XF2
ZTQX:
Tr >F,2/2=iPP71102_1,XF2
+ Kỹ thuật nạp môi chất lạnh : *7**
#$IX1#X,-S2GJ1
\1,H s*X*X$7S( !
2
D8"%:
*/}*7
*$7S*<
4s&,y !?,<&
=5)7^+
(4,-&?#/r
$*76*L5)\
/"))2q#Q2#*L5
)0/"))2Tr#w2
*L(4*7]
e5Q T‚f
- Nạp môi chất lạnh vào hệ thống
trong lúc máy nén đang bơm :
1,=)$*
h"7**
4(7&',^1&'+*7*
"2O(XF2 C,-_1*,7
*$*K,-L=1"77.*1 y^5
)7*E)#7"l$*.&*
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
13
SVTH: Đỗ Duy Đức
Hình 5.18 : Trạm
nạp môi chất lạnh
kiểu di động.
1.Bộ áp kế;
2.Áp kế theo dõi áp
suất của môi chất
lạnh cần nạp;
3.Xilanh đo lường
môi chất lạnh;
4.Bơm hút chân
không;
5.Công tắc bơm
chân không;
6.Van áp suất.
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng bài giảng chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô
Để tiến hành nạp môi chất lạnh vào một hệ
thống lạnh ô tô vừa hoàn tất rút chân không, ta
tuần tự thao tác như sau :
T B*L$XF2K#
12(VZ$_-0i
2/2=e5Q Tƒf
i M_1:5)
7*
r !1"+K"*22=
6
„a.5)7"l7,
]-51"7"7
„C0\_k*12(
F,PP"78,(
22=
„U2K(22=#K(2=_k,*
v @^E)5)7F5,0/e
vq
q
fJ'=2(1"77*.5)1
"7X*7e5Q iqf
Q y.#h1,.Z-)
w a.LL=717*I*.*1F
2e5Q iTf
u U212(`1"7O]-$2i2Ab
i
#._*db;#^
X`.)**/.)7#1,H"l('X
7*
‚ yO*$7S(#2/2==71
ƒ y/5)7#12\57
Tq !(2+K<*"O`
GVHD: Th.s Trương Mạnh Hùng
14
SVTH: Đỗ Duy Đức
Hình 5.19 : Lắp ráp bộ đồng hồ và
chuẩn bị môi chất, nạp trong hệ thống
đang vận hành.
1,2.Đồng hồ áp suất thấp và áp suất
cao; 3,4.Khóa hai van đồng hồ; 5.Bình
môi chất lạnh R12.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét