Thứ Ba, 20 tháng 5, 2014

Bài tập Hóa 12.06


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Bài tập Hóa 12.06": http://123doc.vn/document/569456-bai-tap-hoa-12-06.htm


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA SƯ PHẠM
&&&
BỘ MÔN PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ DẠY HỌC
Tiểu luận môn học:
CHƯƠNG TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP
DẠY HỌC HOÁ HỌC

Giảng viên: PGS.TS. Lê Đức Ngọc
Sinh viên: Phạm Thị Phương Thảo
Lớp K50 – Sư phạm Hoá học
Hà Nội, 1/2009
CHƯƠNG IV – NHÓM CACBON
A. MỤC TIÊU KIỂM TRA.
1. Mục tiêu chi tiết.
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
1. Khái quát về
nhóm cacbon
trong bảng tuần
hoàn

2. Cacbon
III.A.1. Nêu
được nhóm
cacbon gồm
những nguyên tố
nào, cấu hình e
của cacbon.
III.A.2. Nêu
được tính chất
vật lí, tính chất
hóa học của C.
III.A.3. Nêu
được ứng dụng,
trạng thái tự
nhiên, điều chế
C.
III.B.1. Giải
thích và so sánh
cấu hình electron
của nguyên tố từ
C đến Pb.
III.B.2. Giải
thích được các
tính chất hoá học
của C.

III.C.1. Liên hệ
được tính chất hoá
học của C trong thực
tế.

3. Hợp chất của III.A.4. Nêu III.B.3. Giải III.C.2. Liên hệ được
Nội dung
Mục tiêu
cacbon: được cấu tạo
phân tử, tính chất
vật lí, tính chất
hoá học, phương
pháp điều chế và
ứng dụng của
CO, CO
2
, H
2
CO
3
,
CO
3
2-
.
thích được liên
kết CO và CO
2
,
trạng thái tồn tại
của axit
cacboxylic.
III.B.4. Giải
thích được tính
chất hoá học của
CO,CO
2
, H
2
CO
3
,
CO
3
2-
.
tính chất hoá học của
CO, CO
2
, H
2
CO
3
,
CO
3
2-
với ứng dụng
thực tế của chúng.
4. Silic và hợp
chất của silic
III.A.5. Nêu
được tính chất
vật lí, tính chất
hoá học, trạng
thái tự nhiên,
phương pháp
điều chế và ứng
dụng của Si và
các hợp chất của
silic.
III.B.5. Phân tích
được trạng thái
tồn tại và tính
chất hoá học của
silic và các hợp
chất của silic.
III.C.3. Phân biệt các
loại muối CO
3
2-
,
SiO
3
2-
, axit H
2
CO
3
,
H
2
SiO
3
, CO
2
, SiO
2
.
5. Công nghiệp
silicat
III.A.6. Nêu
được thành phần
hoá học, tính chất
của một số loại
thuỷ tunh, đồ
gốm, xi măng.
III.B.6. Giải
thích được tính
chất của các loại
thuỷ tính, đồ
gốm, xi măng.
2. Bảng trọng số:
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Nội dung 1 1 1 0 2
Nội dung 2 2 1 1 4
Nội dung 3 1 2 1 4
Nội dung 4 1 1 1 3
Nội dung 5 1 1 0 2
Tổng 6 6 3 15
B. ĐỀ THI
Mục tiêu
Nội dung
ĐỀ KIỂM TRA
LỚP 11 – NÂNG CAO
Trắc nghiệm đúng – sai:
Câu 1 (III.A.1): Từ C đến Pb bán kính nguyên tử giảm dần, độ âm điện tăng
dần:
A. Đúng B. Sai
Câu 2 (III.A.2): Trong các phản ứng C thể hiện tính khử hoặc tính oxi hoá là do
nó liên kết với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn hoặc nhỏ hơn:
*A. Đúng B. Sai
Câu 3 (III.A.3): Thành phần chính của magiezit là CaCO
3
:
A. Đúng *B. Sai
Câu 4 (III.A.4): Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?:
1. CO, CO
2
là các oxit axit (S)
2. Khí CO
2
có thể dập tắt đám cháy của Mg, Al (S)
3. Khí CO rất ít tan trong nước (Đ)
4. Khí CO rất độc (Đ)
5. Khí CO có thể khử được MgO ở nhiệt độ cao (S)
Câu 5 (III.A.5): Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào
sai:
1. Số oxi hoá của silic là +2, +4, -2 (S)
2. Số oxi hoá của silic là -4,0, +2, +4.(Đ)
3. Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với clo (S)
4. Silic oxit có thể được hoà tan bởi dung dịch NaOH đặc, nóng (Đ)
5. Phản ứng của dung dịch Na
2
SiO
3
với khí CO
2
chứng tỏ axit silicxic là một axit
yếu. (Đ).
Trắc ngh ệm điền khu ết:
Câu 1 (III.A.1): Điền từ còn thiếu vào dấu ba chấm ( ):
Nguyên tử của nguyên tố C có 1 e độc thân, chúng có thể tạo thành
2 liên kết 3 Để đạt được cấu hình e bền của khí hiếm, các nguyên tử
nguyên tố nhóm C tạo nên những cập e chung với các nguyên tử khác, trong hợp
chất chúng có các số oxi hoá 4 tuỳ thuộc vào độ âm điện của các nguyên
tố liên kết với chúng.
Đáp án: 1-2; 2-2; 3-cộng hóa trị; 4-+4, +2, -4
Câu 2 (III.A.2): Điền từ còn thiếu vào dấu ba chấm ( ):
Tinh thể kim cương thuộc loại nguyên tử điển hình trong đó mỗi nguyển tử C
1 với bốn nguyên tử C lân cận nằm trên các đỉnh của hình tứ diện đều.
Than chì là tinh thể có cấu trúc lớp, trong đó mỗi lớp, mỗi nguyển tử C .2 với
3 nguyên tử C lân cận nằm ở đỉnh một tam giác đều.
Đáp án: 1-tạo bốn liên kết cộng hoá trị; 2-liên kết theo kiểu cộng hoá trị; 3-ba
Câu 3 (III.A.4): Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Trong phân tử cacbon monooxit có 1 giống phân tử nitơ nên tương tự như
nitơ, CO rất kém hoạt động ở 2 , và hoạt động hơn khi 3 Đây là môt oxit
4
Đáp án: 1-liên kết ba; 2-nhiệt độ thường; 3-đun nóng; 4-trung tính
Câu 4 (III.A.5): Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Silic tồn tại ở 2 dạng: silic 1 và silic 2
Silic 3 có cấu trúc giống kim cương, màu xám, có ánh kim, nóng chảy ở
1420
0
C và có tính 4
Silic 5 là chất bột màu nâu.
Đáp án: 1-tinh thể; 2-vô định hình; 3-tinh thể; 4-vô định hình
Câu 5 (III.A.6): Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
1……được chế tạo từ đất sét và cao lanh
Gạch chịu lửa gồm 2 loại chính là 2…… và 3…….
4…… vật liệu cứng, xốp, có màu trắng và gõ kêu.
Hỗn hợp đá vôi, đất sét có nhiều SiO
2
và quặng sắt, nung trong hỗn hợp lò quay
được một hỗn hợp màu xám gọi là 5…
6…… được sản xuất bằng cách nấu chảy silic đioxit tinh khiết.
Thuỷ tinh chứa nhiều chì oxit dễ nóng chảy và trong suốt gọi là 7 …
Đáp án: 1-đồ gốm; 2-gạch đinat; 3-gạch samôt; 4-sứ; 5-clanhke; 6-thuỷ tinh
thạch anh; 7-thuỷ tinh pha lê.
Trắc nghiệm nối cột:
Câu 1 (III.A.3): Nối từ ở cột A và cột B sao cho phù hợp:
A B
1. Kim cương a, tinh thể màu xám đen, có ánh kim,
dẫn điện tốt nhưng kém kim loại
2. Than chì b, là một dạng của C vô định hình
3. Tham cốc c, được dùng chế tạo mũi khoan, dao
cắt thuỷ tinh và bột mài
4. Than gỗ d, khi hấp phụ mạnh được gọi là than
hoạt tính.
Đáp án: 1-c; 2-a; 3-b; 4-d.
Câu 2 (III.B.2): Ghép phản ứng ở cột A và sản phẩm ơt cột B sao cho phù hợp:
A B
1. Cháy trong không khí, C + O
2
→ a, CO
2
+ 4NO
2
+ 2H
2
O
2. C + HNO
3
(đặc) → b, CH
4
3. C + H
2
→ c, CO
2
4. C + ZnO → d, Zn + CO
Đáp án: 1-c; 2-a; 3-b; 4-d.
Câu 3 (III.A.5): Nối phương trình ở cột A với sản phẩm ở cột B sao cho phù
hợp:
A B
1.Si + O
2
→ a, Mg
2
Si
2. Si + 2Mg → b, SiC
3. Si + C → c, SiO
2
4. Si + 2Cl
2
→ d, SiCl
4
Đáp án: 1-c; 2-a; 3-b; 4-d
Câu 4 (III.A.6): Nối phương trình ở cột A với sản phẩm ở cột B sao cho phù
hợp:
A B
1. 3.CaO.SiO
2
+ 5H
2
O → a, Ca
2
SiO
4
.4H
2
O
2. 2.CaO.SiO
2
+ 4H
2
O

→ b, Ca
3
(AlO
3
).6H
2
O
3. 3. CaO.Al
2
O
3
+ 6H
2
O

→ c, Ca
2
SiO
4
.4H
2
O + Ca(OH)
2
4. 6SiO
2
+ CaCO
3
+ Na
2
CO
3
→ d, Na
2
O.CaO.6SiO
2
+ 2CO
2
e, 2Ca
3
SiO
4
.3H
2
O
Đáp án: 1-c,2-a, 3-b, 4-d
Câu 5 (III.B.6): Ghép các câu ở cột A với cột B sao cho phù hợp:
A B
1. Một hỗn hợp chứa 18,43% K
2
O;
10,98% CaO; 70,59% SiO
2
có công
a, K
2
O.2CaO.SiO
2
thức là:
2. Một loại thuỷ tinh chứa 13% Na
2
O;
11,7% CaO, 75,3% SiO
2
có công thức
là:
b, K
2
O.CaO.SiO
2
c, Na
2
O.CaO.6SiO
2
d, Na
2
O.6CaO.SiO
2
Đáp án: 1-b; 2-c.
Trắc nghiệm đa lựa chọn:
Câu 1(III.B.1): Khả năng nhận electron của cacbon yếu hơn nitơ trong cùng chu
kì là do:
A. Độ âm điện của cacbon mạnh hơn nitơ
B. Nitơ có 5 e lớp ngoài cùng còn cacbon chỉ có 4 e lớp ngoài cùng
*C. Độ âm điện của cacbon yếu hơn nitơ
C. Cacbon cần nhiều e để đạt cấu hình bền hơn nitơ
Câu 2(III.B.1): Khả năng tạo liên kết hoá trị của C là do:
A. Có 2 e độc thân ở trạng thái cơ bản dễ bị kích thích
B. Có 4 e ở lớp ngoài cùng dễ nhường hơn nhận 4 e khác để tạo thành cấu hình
bền của khí hiếm.
*C. Do có 4 e độc thân ở trạng thái kích thích nên đễ tạo thành 4 liên kết cộng
hoá trị.
D. Do khả năng nhận e của C.
Câu 3(III.B.1) : Trong các hợp chất, nguyên tố cacbon có thể cho cộng hoá trị:
A. 1 và 3 *B. 2 và 4
C. 5 và 7 D. 4 và 6
Câu 4 (III.A.3): Công thức của donomit là:
*A. CaCO
3
.MgCO
3
B. CaCO
3
.Na
2
CO
3
C. MgCO
3
.Na
2
CO
3
D. CaCO
3
.ZnCO
3
Câu 5 (III.B.2): Cacbon đóng vai trò là chất khử khi tác dụng với:
A. Ca *B. CuO
C. H
2
D. Al
Câu 6: (III.B.2): Cacbon đóng vai trò là chất oxi hóa khi tác dụng với:
A. O
2
B. S
C. H
2
O *D. H
2
Câu 7 (III.C.1): Cacbon phản ứng được với nhóm các chất nào dưới đây.
*A. Fe
2
O
3
, Ca, CO
2
, H
2
, HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc.
B. CO, Al
2
O
3
, K
2
O, Ca, CaO, HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc.
C. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CO
2
, CO, HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, H
2
O.
D. CO, K
2
O, Ca, CaO, HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, H
2
O.
Câu 8 (III.A.4) : Thành phần chính của thuốc dùng để chữa bệnh đau dạ dày:
A. CaCO
3
B. Ca(HCO
3
)
2
C. Na
2
CO
3
* D. NaHCO
3

Câu 9 (III.A.4): Photgen được dùng làm hơi ngạt trong Chiến tranh thế giới thứ
nhất do:
A. Photgen dễ điều chế, độc, nhẹ hơn không khí
*B. Photgen dễ điều chế, rất độc và nặng hơn không khí
C. Photgen là chất khí
D. Photgen là một khí độc
Câu 10 (III.A.4): Điều khẳng định nào sau đây về CO
2
là sai :
*A. Khí CO
2
ít tan trong nước, tạo axit yếu làm cho nước có môi trường axit yếu.
B. Khí CO
2
có trong khí quyển gây ra mưa axit (pH của nước mưa < 4)
C. Khí CO
2
không duy trì sự sống và sự cháy.
D. Khí CO
2
có tính oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh như C, Mg.
Câu 11 (III.B.3): CO
2
là phân tử không có cực là do:
A. Giữa C và O hình thành liên kết cho nhận
B. Giữa C và O là 2 liên kết đôi
C. Do giữa C và O là cấu tạo dạng góc
D. Do giữa C và O là cấu tạo dạng thẳng
Câu 12 (III.B.3): Axitcacbxylic phân li thành 2 nấc là do:
A. Đây là một axit rất mạnh, phân li hoàn toàn trong nước
B. Axit trung bình, không mạnh không yếu, phân li nhiều trong nước
*C. Axit yếu, kém bền, đa axit (axit nhiều hơn 1 H
+
).
D. C có khả năng hút e tạo liên kết cộng hoá trị nên liên kết trong axit này phân
cực nhiều.
Câu 13 (III.B.4): Trong phòng thí nghiệm, ngươì ta điều chế khí CO từ axit HCl
và đó vôi. Khí CO
2
thu được có thể lẫn khí HCl và hới nước. Để thu được khí
CO
2
sạch và khô người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua 2 bình chứa lần lượt dung
dịch các chất:
*A. NaHCO
3
và H
2
SO
4
đặc
B. H
2
SO
4
đặc và NaHCO
3
C. NaOH và H
2
SO
4
đặc
D.H
2
SO
4
đặc và NaCl
Câu 14 (III.B.4): Tiến hành thí nghiệm sục khí CO
2
từ từ đến dư vào dung dịch
Ca(OH)
2
, sau đó thêm vào dung dịch vài giọt dung dịch NaOH. Hiện tượng quan
sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết
*C. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết, rồi kết tủa lạ xuất hiện
D. Không có hiện tượng gì
Câu 15 (III.B.4): Phân biệt BaCO
3
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
người ta dùng:
A. H
2
O, KCl B. Dung dịch HCl
*C. H
2
O, dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch NaOH
Câu 16 (III.B.4): Cho V(lít) CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 2 lít dung dịch
Ba(OH)
2
0,015M thu được 1,07 gam kết tủa. V có giá trị là:
A. 0,112 lít *B. 0,224 lít
C. 1,12 lít D. 2, 24 lít
Câu 17 (III.B.4). Đun nóng 1,5 gam một muối cacbonat kim loại cho đến khối
lượng không đổi, thu được 268,8 cm
3
khí CO
2
(đktc). Kim loại trong muối
cacbonat là :
A. Ca B. Mn
C. Ni *D. Zn
Câu 18 (III.C.2): Cho luồng khí CO từ từ qua m (gam) hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
đun nóng. Sau mọt thời gian thấy còn 12,74g chất rắn. Khí sau khi phản ứng hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 15g kết tủa. Gía trị của m là:
A. 18,82g *B, 15,14g
C. 7,57g D. 16,1g
Câu 19(III.C.2): Cho 7 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hóa trị hai
tác dụng với dung dịch HCl, thu được V lit khí CO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 9,2 gam muối khan. V là :
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít
*C. 4,48 lit D. 6,72 lít
Câu 20 (III.C.2): Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 7g hỗn hợp
Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
cho đến khi thoát ra 448ml khí. Dung dịch còn lại cho tác
dụng hết với nước vôi trong dư thì thu được 4g kết tủa. Khối lượng từng muối
trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 2,12g; 1,38g *B. 4,24g; 2,76g
C.1,59g; 5,41g D. 3,18g; 3,82g
Câu 21 (III.A.3): Phản ứng chứng tỏ axit silicxic là một axit yếu:
A. Phản ứng của SiO
2
với axit HF
B. Phản ứng mất nước của H
2
SiO
3
*C. Phản ứng của dung dịch Na
2
SiO
3
với khí CO
2
D. Phản ứng của H
2
SO
4
với dung dịch kiềm
Câu 22 (III.B.5): Các chất thông dụng nào sau đây có thể tách được các chất
Al
2
O
3
, SiO
2
, Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp của chúng:
A. HCl, NaOH B. H
2
SO
4
, NaOH
C. HCl, KOH *D. A,B,C đều đúng
Câu 23 (III.B.5). Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra :
A. SiO
2
+ 4HF → SiF
4
+ 2H
2
O
*B. SiO
2
+ 4HCl → SiCl
4
+ 2H
2
O
C. SiO
2
+ 2C → Si + 2CO↑
D. SiO
2
+ 2Mg → 2MgO + Si
T
0
Câu 24 (III.B.5) : Cho phương trình phản ứng sau: SiO
2
+ 2NaOHđ → Na
2
SiO
3
+ H
2
O. Trong phương trình này silic đóng vai trò:
A. Chất oxi hoá B. chất khử
*C. Oxit axit D. oxit bazơ
Câu 25 (III.B.6): Trong các chất sau, chất nào silic ở trạng thái lai hoá sp
3
:
A. SiC *B. SiF
4
C. SiO
2
D. Mg
2
Si

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét