Thứ Tư, 1 tháng 1, 2014

các công thức làm nhanh bài tập trắc nghiệm vật lý 12

5
Tóm tắt VL12 GV: Trần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trường THPT Thanh Chương 3
Lưu ý: * Nếu T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn)
* Nếu T < 0 thì đồng hồ chạy nhanh
* Nếu T = 0 thì đồng hồ chạy đúng
* Thời gian chạy sai mỗi ngày (24h = 86400s): 86400( )
T
s
T

 
11. Khi con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực phụ không đổi:
Lực phụ không đổi thường là:
* Lực quán tính:
F ma 
 
, độ lớn F = ma (
F a
 
)
Lưu ý: + Chuyển động nhanh dần đều
a v
 
(
v

có hướng chuyển động)
+ Chuyển động chậm dần đều
a v
 
* Lực điện trường:
F qE
 
, độ lớn F = qE (Nếu q > 0 
F E
 
; còn nếu q < 0 
F E
 
)
* Lực đẩy Ácsimét: F = DgV (
F

luông thẳng đứng hướng lên)
Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí.
g là gia tốc rơi tự do.
V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó.
Khi đó:
'P P F 
  
gọi là trọng lực hiệu dụng hay trong lực biểu kiến (có vai trò như trọng lực
P

)
'
F
g g
m
 

 
gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng trường biểu kiến.
Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó:
' 2
'
l
T
g

Các trường hợp đặc biệt:
*
F

có phương ngang: + Tại VTCB dây treo lêch với phương thẳng đứng một góc có:
F
tg
P
 
+
2 2
' ( )
F
g g
m
 
*
F

có phương thẳng đứng thì
'
F
g g
m
 
+ Nếu
F

hướng xuống thì
'
F
g g
m
 
+ Nếu
F

hướng lên thì
'
F
g g
m
 
IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
1. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cù ng tần số x
1
= A
1
sin(t + 
1
) và x
2
= A
2
sin(t + 
2
) được
một dao động điều hoà cùng phương cùng t ần số x = Asin(t + ).
Trong đó:
2 2 2
1 2 1 2 2 1
2 os( )A A A A A c     
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
os os
A A
tg
Ac A c
 

 



với 
1
≤  ≤ 
2
(nếu 
1
≤ 
2
)
* Nếu  = 2kπ (x
1
, x
2
cùng pha)  A
Max
= A
1
+ A
2
`
* Nếu  = (2k+1)π (x
1
, x
2
ngược pha)  A
Min
= A
1
- A
2

2. Khi biết một dao động thành phần x
1
= A
1
sin(t + 
1
) và dao động tổng hợp x = Asin(t + ) thì dao động
thành phần còn lại là x
2
= A
2
sin(t + 
2
).
Trong đó:
2 2 2
2 1 1 1
2 os( )A A A AAc     
1 1
2
1 1
sin sin
os os
A A
tg
Ac Ac
 

 



với 
1
≤  ≤ 
2
( nếu 
1
≤ 
2
)
6
Tóm tắt VL12 GV: Trần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trường THPT Thanh Chương 3
3. Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phương cùng t ần số x
1
= A
1
sin(t + 
1
;
x
2
= A
2
sin(t + 
2
) … thì dao động tổng hợp cũng là dao động điều hoà cùng phương cùng t ần số
x = Asin(t + ).
Ta có:
1 1 2 2
sin sin sin .
x
A A A A     
1 1 2 2
os os os .A Ac Ac A c  

   
2 2
x
A A A

  

x
A
tg
A



với  [
Min
;
Max
]
V. DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG
1. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát µ. Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại
là:
2 2 2
2 2
kA A
S
mg g

 
 
2. Một vật dao động tắt dần thì độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là:
2
4 4mg g
A
k
 

  
 số dao động thực hiện được
2
4 4
A Ak A
N
A mg g

 
  

3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f
0
hay  = 
0
hay T = T
0
Với f, , T và f
0
, 
0
, T
0
là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao động.
7
Tóm tắt VL12 GV: Trần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trường THPT Thanh Chương 3
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ HỌC
I. SÓNG CƠ HỌC
1. Bước sóng:  = vT = v/f
Trong đó: : Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng
v: Vận tốc truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của )
2. Phương trình sóng
Tại điểm O: u
O
= asin(t + )
Tại điểm M cách O một đoạn d trên phương truy ền sóng.
* Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì u
M
= a
M
sin(t +  -
d
v

) = a
M
sin(t +  -
2
d


)
* Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì u
M
= a
M
sin(t +  +
d
v

) = a
M
sin(t +  +
2
d


)
3. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng d
1
, d
2
1 2 1 2
2
d d d d
v
  

 
  
Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau m ột khoảng d thì:
2
d d
v
  

  
Lưu ý: Đơn vị của d, d
1
, d
2
,  và v phải tương ứng với nhau
4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng
điện là f thì tần số dao động của dây là 2f.
II. GIAO THOA SÓNG
Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp cách nhau một khoảng l:
Xét điểm M cách hai ngu ồn lần lượt d
1
, d
2
Gọi
 
x
là số nguyên lớn nhất nhỏ hơn x (ví dụ:
     
6 5; 4,05 4; 6,97 6  
)
1. Hai nguồn dao động cùng pha:
Biên độ dao động của điểm M: A
M
= 2a
M
cos(
1 2
d d



)
* Điểm dao động cực đại: d
1
– d
2
= k (kZ)
Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn):
l l
k
 
  
hoặc
C
N =2 1
l


 
 
 
 
§
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d
1
– d
2
= (2k+1)
2

(kZ)
Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn):
1 1
2 2
l l
k
 
    
hoặc
CT
1
N =2
2
l


 
 
 
 
2. Hai nguồn dao động ngược pha:
Biên độ dao động của điểm M: A
M
= 2a
M
cos(
1 2
2
d d





)
* Điểm dao động cực đại: d
1
– d
2
= (2k+1)
2

(kZ)
Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn):
1 1
2 2
l l
k
 
    
hoặc
C
1
N =2
2
l


 
 
 
 
§
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d
1
– d
2
= k (kZ)
Số điểm hoặc số đường (không tính hai nguồn):
O
x
M
d
8
Tóm tắt VL12 GV: Trần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trường THPT Thanh Chương 3
l l
k
 
  
hoặc
CT
N =2 1
l


 
 
 
 
3. Hai nguồn dao động vuông pha:
Biên độ dao động của điểm M: A
M
= 2a
M
cos(
1 2
4
d d





)
Số điểm (đường) dao động cực đại bằng số điểm (đường) dao động cực tiểu (không tính hai nguồn):
1 1
4 4
l l
k
 
    
Chú ý: Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần
lượt là d
1M
, d
2M
, d
1N
, d
2N
.
Đặt d
M
= d
1M
- d
2M
; d
N
= d
1N
- d
2N
và giả sử d
M
< d
N
.
+ Hai nguồn dao động cùng pha:
 Cực đại: d
M
< k < d
N
 Cực tiểu: d
M
< (k+0,5) < d
N
+ Hai nguồn dao động ngược pha:
 Cực đại:d
M
< (k+0,5) < d
N
 Cực tiểu: d
M
< k < d
N
Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm.
III. SÓNG DỪNG
1. * Giới hạn cố định  Nút sóng
* Giới hạn tự do  Bụng sóng
* Nguồn phát sóng  được coi gần đúng là nút sóng
* Bề rộng bụng sóng 4a (với a là biên độ dao động của nguồn)
2. Điều kiện để có sóng dừng giữa hai điểm cách nhau một khoảng l:
* Hai điểm đều là nút sóng:
*
( )
2
l k k N

 
Số bụng sóng = số bó sóng = k
Số nút sóng = k + 1
* Hai điểm đều là bụng sóng:
*
( )
2
l k k N

 
Số bó sóng nguyên = k – 1
Số bụng sóng = k + 1
Số nút sóng = k
* Một điểm là nút sóng còn m ột điểm là bụng sóng:
(2 1) ( )
4
l k k N

  
Số bó sóng nguyên = k
Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1
3. Trong hiện tượng sóng dừng xảy ra trên sợi dây AB với đầu A là nút sóng
Biên độ dao động của điểm M cách A một đoạn d là:
2 sin(2 )
M
d
A a 


với a là biên độ dao động của nguồn.
IV. SÓNG ÂM
1. Cường độ âm:
E P
I= =
tS S
Với E (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn
S (m
2
) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR
2
)
2. Mức cường độ âm
0
( ) lg
I
L B
I

Hoặc
0
( ) 10.lg
I
L dB
I

(công thức thường dùng)
Với I
0
= 10
-12
W/m
2
ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn.
9
Tóm tắt VL12 GV: Trần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trường THPT Thanh Chương 3
CHƯƠNG III: ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Biểu thức hiệu điện thế tức thời và dòng điện tức thời:
u = U
0
sin(t + 
u
) và i = I
0
sin(t + 
i
)
Với  = 
u
– 
i
là độ lệch pha của u so với i, có
2 2
 
  
2. Dòng điện xoay chiều i = I
0
sin(2ft + 
i
)
* Mỗi giây đổi chiều 2f lần
* Nếu pha ban đầu 
i
= 0 hoặc 
i
=  thì chỉ giây đầu tiên đổi chiều 2f-1 lần.
3. Công thức tính khoảng thời gian đèn huỳnh quang sáng trong m ột chu kỳ
Khi đặt hiệu điện thế u = U
0
sin(t + 
u
) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U
1
.
4
t



 
Với
1
0
os
U
c
U
 
, (0 <  < /2)
4. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C
* Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: u
R
cùng pha với i, ( = 
u
– 
i
= 0)
U
I
R


0
0
U
I
R

Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có
U
I
R

* Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: u
L
nhanh pha hơn i /2, ( = 
u
– 
i
= /2)
L
U
I
Z


0
0
L
U
I
Z

với Z
L
= L là cảm kháng
Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở).
* Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: u
C
chậm pha hơn i /2, ( = 
u
– 
i
= -/2)
C
U
I
Z


0
0
C
U
I
Z

với
1
C
Z
C

là dung kháng
Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn).
* Đoạn mạch RLC không phân nhánh
2 2 2 2 2 2
0 0 0 0
( ) ( ) ( )
L C R L C R L C
Z R Z Z U U U U U U U U          
;sin ; os
L C L C
Z Z Z Z
R
tg c
R Z Z
  
 
  
với
2 2
 
  
+ Khi Z
L
> Z
C
hay
1
LC
 
  > 0 thì u nhanh pha hơn i
+ Khi Z
L
< Z
C
hay
1
LC
 
  < 0 thì u chậm pha hơn i
+ Khi Z
L
= Z
C
hay
1
LC
 
  = 0 thì u cùng pha với i.
Lúc đó
Max
U
I =
R
gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng điện
5. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC: P = UIcos = I
2
R.
6. Hiệu điện thế u = U
1
+ U
0
sin(t + ) được coi gồm một hiệu điện thế không đổi U
1
và một hiệu điện thế
xoay chiều u = U
0
sin(t + ) đồng thời đặt vào đoạn mạch.
7. Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có P cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/phút phát
ra:
60
pn
f Hz
Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện  = NBScos(t +) = 
0
cos(t + )
10
Tóm tắt VL12 GV: Trần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trường THPT Thanh Chương 3
Với 
0
= NBS là từ thông cực đại, N là số vòng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là diện tích của vòng
dây,  = 2f
Suất điện động trong khung dây: e = NSBsin(t + ) = E
0
sin(t + )
Với E
0
= NSB là suất điện động cực đại.
8. Dòng điện xoay chiều ba pha
1 0
2 0
3 0
sin( )
2
sin( )
3
2
sin( )
3
i I t
i I t
i I t






 
 
Máy phát mắc hình sao: U
d
=
3
U
p
Máy phát mắc hình tam giác: U
d
= U
p
Tải tiêu thụ mắc hình sao: I
d
= I
p
Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: I
d
=
3
I
p
Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau.
9. Công thức máy biến thế:
1 1 2 1
2 2 1 2
U E I N
U E I N
  
10. Công suất hao phí trong quá trình truy ền tải điện năng:
2
2 2
os
P
P R
U c 
 
Thường xét: cos = 1 khi đó
2
2
P
P R
U
 
Trong đó: P là công su ất cần truyền tải tới nơi tiêu thụ
U là hiệu điện thế ở nơi cung cấp
cos là hệ số công suất của dây tải điện
l
R
S

là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây)
Độ giảm thế trên đường dây tải điện: U = IR
Hiệu suất tải điện:
.100%
P P
H
P
 

11. Đoạn mạch RLC có L thay đổi:
* Khi
2
1
L
C

thì I
Max
 U
Rmax
; P
Max
còn U
LCMin
Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
* Khi
2 2
C
L
C
R Z
Z
Z

 thì
2 2
ax
C
LM
U R Z
U
R


* Với L = L
1
hoặc L = L
2
thì U
L
có cùng giá trị thì U
Lmax
khi
1 2
1 2
1 2
2
1 1 1 1
( )
2
L L L
L L
L
Z Z Z L L
   

* Khi
2 2
4
2
C C
L
Z R Z
Z
 
 thì
ax
2 2
2 R
4
RLM
C C
U
U
R Z Z

 
Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau
12. Đoạn mạch RLC có C thay đổi:
* Khi
2
1
C
L

thì I
Max
 U
Rmax
; P
Max
còn U
LCMin
Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
* Khi
2 2
L
C
L
R Z
Z
Z

 thì
2 2
ax
L
CM
U R Z
U
R


11
Tóm tắt VL12 GV: Trần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trường THPT Thanh Chương 3
* Khi C = C
1
hoặc C = C
2
thì U
C
có cùng giá trị thì U
Cmax
khi
1 2
1 2
1 1 1 1
( )
2 2
C C C
C C
C
Z Z Z

   
* Khi
2 2
4
2
L L
C
Z R Z
Z
 
 thì
ax
2 2
2 R
4
RCM
L L
U
U
R Z Z

 
Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau
13. Mạch RLC có  thay đổi:
* Khi
1
LC
 
thì I
Max
 U
Rmax
; P
Max
còn U
LCMin
Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
* Khi
2
1 1
2
C
L R
C
 

thì
ax
2 2
2 .
4
LM
U L
U
R LC R C


* Khi
2
1
2
L R
L C
  
thì
ax
2 2
2 .
4
CM
U L
U
R LC R C


* Với  = 
1
hoặc  = 
2
thì I hoặc P hoặc U
R
có cùng một giá trị thì I
Max
hoặc P
Max
hoặc U
RMax
khi
1 2
  
 tần số
1 2
f f f
14. Hai đoạn mạch R
1
L
1
C
1
và R
2
L
2
C
2
cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau 
Với
1 1
1
1
L C
Z Z
tg
R


 và
2 2
2
2
L C
Z Z
tg
R


 (giả sử 
1
> 
2
)
Có 
1
– 
2
=  
1 2
1 2
1
tg tg
tg
tg tg
 

 

 

Trường hợp đặc biệt  = /2 (vuông pha nhau) thì tg 
1
tg
2
= -1.
12
Tóm tắt VL12 GV: Trần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trường THPT Thanh Chương 3
CHƯƠNG IV: DAO Đ ỘNG ĐIỆN TỪ SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Dao động điện từ
* Điện tích tức thời q = Q
0
sin(t + )
* Dòng điện tức thời i = q’ = Q
0
cos(t + ) = I
0
cos(t + )
* Hiệu điện thế tức thời
0
0
sin( ) sin( )
Q
q
u t U t
C C
       
Trong đó:
1
LC
 
là tần số góc riêng,
2T LC
là chu kỳ riêng
1
2
f
LC

là tần số riêng
0
0 0
Q
I Q
LC
 
0 0
0 0
Q I
L
U I
C C C
  
* Năng lượng điện trường
2
2
đ
1 1
2 2 2
q
E Cu qu
C
  
2
2
0
đ
sin ( )
2
Q
E t
C
  
* Năng lượng từ trường
2
2 2
0
1
os ( )
2 2
t
Q
E Li c t
C
   
* Năng lượng điện từ
đ t
E E E 
2
2 2
0
đ 0 0 0 0
1 1 1
2 2 2 2
Q
E CU Q U LI
C
   
Chú ý: Mạch dao động có tần số góc , tần số f và chu kỳ T thì năng lượng điện trường biến thiên với tần số
góc 2, tần số 2f và chu kỳ T/2
2. Sóng điện từ
Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.10
-8
m/s
Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu bằng tần
số riêng của mạch.
Bước sóng của sóng điện từ
2
v
v LC
f
  
Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ L
Min
 L
Max
và C biến đổi từ C
Min
 C
Max
thì bước sóng  của sóng
điện từ phát (hoặc thu)

Min
tương ứng với L
Min
và C
Min

Max
tương ứng với L
Max
và C
Max
13
Tóm tắt VL12 GV: Trần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trường THPT Thanh Chương 3
CHƯƠNG V: SỰ PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
a) Đ/n: Là hiện tượng tia sáng bị đổi hướng đột ngột trở về môi trường cũ khi gặp một bề mặt nhẵn.
b) Định luật phản xạ ánh sáng:
* Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
* Góc phản xạ bằng góc tới i’ = i
2. Gương phẳng
a) Đ/n: Là một phần của mặt phẳng phản xạ tốt ánh sáng chiếu tới nó
b) Công thức của gương phẳng
* Vị trí: d + d’ = 0
* Độ phóng đại:
' ' '
1
A B d
k
d
AB
   
* Khoảng cách vật - ảnh: L = d – d’ = 2d = 2d’
Quy ước dấu: Vật thật d > 0, vật ảo d < 0, ảnh thật d’ > 0, ảnh ảo d’ <0
c) Tính chất vật ảnh
* Luôn có tính thật ảo trái ngược nhau
* Luôn đối xứng với nhau qua mặt phẳng gương
* Luôn cùng kích thước và cùng chiều
* Xét chuyển động theo phương vuông góc với gương thì vật và ảnh luôn chuyển động ngược chiều
* Xét chuyển động theo phương song song với gương thì vật và ảnh luôn chuyển động cùng chiều
d) Các tính chất khác của gương phẳng
* Khi quay gương 1 góc  1 quanh trục vuông góc với mặt phẳng tới thì đối với một tia tới xác định, tia phản xạ
quay cùng chiều một góc 2
* Hai gương phẳng G
1
, G
2
quay mặt phản xạ vào nhau và hợp với nhau một góc , góc hợp bới tia tới gương G
1
và tia phản xạ từ gương G
2
là .
Nếu 0 <  < 90
0
  = 2
Nếu 90
0
<  < 180
0
  = 360
0
- 2
3. Gương cầu
a) Đ/n: Là một phần của mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng chiếu tới nó
b) Các tia đặc biệt
* Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ có phương đi qua tiêu điểm chính
* Tia tới có phương đi qua tiêu điểm chính cho tia phản xạ song song với trục chính
* Tia tới đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng qua trục chính
* Tia tới qua tâm gương thì cho tia phản xạ ngược lại
c) Tia bất kỳ
* Tia tới song song với trục phụ cho tia phản xạ có phương đi qua tiêu điểm phụ thuộc trục phụ đó
* Tia tới có phương đi qua tiêu điểm phụ cho tia phản xạ song song với trục phụ chứa tiêu điểm phụ đó
d) Công thức của gương cầu
* Độ tụ:
1
D
f

(điốp - mét)
* Tiêu cự:
2
R
f 
Gương cầu lõm:
0
2
R
f  
, gương cầu lồi
0
2
R
f   
* Vị trí vật ảnh:
1 1 1
'd d f
 
dd' '
; ; '
' '
d f df
f d d
d d d f d f
   
  
14
Tóm tắt VL12 GV: Trần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trường THPT Thanh Chương 3
* Độ phóng đại:
' ' ' 'A B d f f d
k
d f d f
AB

    

1
' ' ; (1 ) ; ' (1- )A B k AB d f d k f
k
    
* Khoảng cách vật ảnh: L = d – d’
Quy ước dấu:
; ' 'd OA d OA 
Vật thật d > 0; vật ảo d < 0
Ảnh thật d’ > 0; ảnh ảo d’ < 0
Vật và ảnh cùng chiều k > 0, vật và ảnh ngược chiều k < 0
Lưu ý: Tỷ lệ diện tích của ảnh và vật bằng bình phương độ phóng đại
e) Sơ đồ vị trí vật ảnh
* Gương cầu lõm:
* Gương cầu lồi:
f) Tính chất vật ảnh
* Vật và ảnh cùng tính chất thì ngược chiều và ở cùng phía đối với gương.
* Vật và ảnh trái tính chất thì cùng chiều và ở khác phía đối với gương.
* Vật và ảnh là một điểm nằm ngoài trục chính: Nếu cùng tính chất thì ở khác phía đối với trục chính, còn nếu
trái tính chất thì ở cùng phía đối với trục chính.
* Xét chuyển động theo phương trục chính thì vật và ảnh luôn chuyển động ngược chiều (Lưu ý: khi vật chuyển
động qua tiêu điểm thì ảnh đột ngột đổi chiều chuyển động và đổi tính chất).
* Xét chuyển động theo phương vuông góc với trục chính: Nếu vật và ảnh cùng tính chất thì chuyển động
ngược chiều, còn nếu trái tính chất thì chuyển động cùng chiều.
* Tỉ lệ diện tích của ảnh và vật bằng bình phương độ phóng đại.
* Với gương cầu lõm: + Vật thật cho ảnh thật lớn hoặc nhỏ hơn vật
+ Vật thật cho ảnh ảo luôn lớn hơn vật
+ Vật ảo luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật
* Với gương cầu lồi: + Vật thật luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
+ Vật ảo cho ảnh thật luôn lớn hơn vật
+ Vật ảo cho ảnh ảo lớn hoặc nhỏ hơn vật
g) Thị trường gương
* Thị trường của gương ứng với một vị trí đặt mắt là vùng không gian trước gương giới hạn bởi hình nón (hình
chóp) cụt có đỉnh là ảnh của mắt qua gương.
* Thị trường của gương phụ thuộc vào vị trí đặt mắt, loại gương và kích thước gương
* Với các gương có cùng kích thước và cùng vị trí đặt mắt thì thị trường của gương cầu lồi > gương phẳng >
gương cầu lõm.
+ -
Vật
Ảnh
O
C
F
I
II
III IV
1
2
3
4
+ -
Vật
Ảnh
O
C
F
I
II III
IV
1
2 3
4

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét