Thứ Năm, 23 tháng 1, 2014

Hóa học 9

Giáo án hoá học lớp 9 GV: Nguyễn Thị Đức
Ngày dạy:
Tiết 3: Một số ôxít quan trọng (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Nắm vững t/c lý hoá học, ứng dụng và SX canxi ôxít.
- Chứng minh đợc canxi ôxít là ôxít bazơ qua các phản ứng.
- Rèn đợc kỹ năng viết các PTHH, làm TN quan sát các hiện tợng
- gd ý thức sử dụng CaO trong SX và ĐS
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: dụng cụ và hoá chất nh hình 1.3
- HS: vôi sống
III. Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: (4) chữa BT 3/4
2/ Vào bài: (1) Đầu tr7SGK
3/ Các hoạt động:
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
GV y/c HS quan sát vôi sống
đã chuẩn bị
+ nx trạng thái, màu sắc
- cung cấp t
0
nc của CaO
+ cho biết t/c của ôxít bazơ
- y/c hs QS H1.2
Gọi 1hs lên làm TN
+ Viết PT minh hoạ
+ nắm đáy ống nghiệm nx?
- Mở rộng tính hút ẩm của
CaO
- QS vôi sống
- Trả lời cá nhân
- QS H1.2 và TN để trả lời
câu hỏi
- Lên viết PT
A. Canxi ôxít : CaO (25 )
(vôi sống)
- CaO là chất rắn, màu trắng
- t
0
nc = 2585
0
C
- là ôxít bazơ
1/ Tác dụng với n ớc:
*TN:
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
+Q
Canxihiđrôxít
-> phản ứng tôi vôi
Ca(OH)
2
tan ít trong H
2
O
Phần tan -> dd Bazơ
- Cho hs QS H1.3/tr7
- GV biểu diễn TN
+ nhận xét hiện tợng
+ Viết PTHH
Mở rộng việc khử chua đất
trồng trọt, xử lý nớc thải
- QS H1.3 đọc SGK
- QS TN thảo luận
Trả lời câu hỏi
1hs lên viết PT
2. Tác dụng với axít
CaO + 2HCl -> CaCl
2
+ H
2
O
Canxi clorua
- y/c đọc (3)SGK/8
- gt hiện tợng vôi sống để lâu
- Đọc SGK
3. Tác dụng với ôxít axít
Trờng THCS Đáp Cầu Năm học 2008 - 2009
5
Giáo án hoá học lớp 9 GV: Nguyễn Thị Đức
ngoài KK do t/d CO
2
->
CaCO
3
+ viết PT
Gv chốt lại 3t/c -> CaO là ôxít
Bazơ
- 1hs viết PTPƯ
- Cho hs đọc SGK (II)
+ nêu ứng dụng của CaO
+ Đọc mục em có biết
+ SX CaO dùng ng/l nào
+ n
2
chất độc đợc sử dụng?
- gv sử dụng tranh vẽ H1.4 và
H1.5 y/c hs QS
+ nx u nhợc điểm từng loại lò
- gv thông báo Q ở PƯ (1)
dùng ở (2)
- Ng/c trả lời câu hỏi
- Đọc SGK kết hợp thực tế
để trả lời
II. Canxiôxít có những ứng
dụng gì (5 )
SGK/8
III. Sản xuất Canxiôxít ntn (5 )
1. Nguyên liệu: đá vôi, than (chất
đốt)
2. Các phản ứng hoá học xảy ra
C + O
2


o
t
CO
2
CaCO
3


C
o
900
CaO + CO
2
IV. Tổng kết đánh giá (5 )
- Đọc KL chung
- Hoạt động nhóm làm BT 1SGK/9
- Dặn dò: BTVN 2, 3, 4/9 vừa làm BT 2.1, 2.2, 2.3/4 SBT
H ớng dẫn BT3:
+ Tính nHCl, đặt số mol CuO: x
Fe
2
O
3
: y
+ Viết 2PT đa số mol vào PT (lập hệ PT 2 ẩn hoặc lập PT bậc nhất 1 ẩn để giải)
+ Tính n mỗi chất trong hỗn hợp -> m mỗi chất.
Ngày dạy:
Tiết 4: Một số ôxít quan trọng (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Nắm vững t/c lý hoá học của SO
2
. Từ t/c hoá học c/m SO
2
là ôxít axít
- Hiểu rõ ứng dụng, cách điều chế SO
2
trong phòng TN và trong CN
- Rèn đợc kỹ năng qs TN, viết các PTHH và kỹ năng vận dụng vào BT
- gd ý thức bảo vệ môi trờng
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: tranh vẽ H1.6; H1.7 (có thể dùng băng hình)
Trờng THCS Đáp Cầu Năm học 2008 - 2009
6
Giáo án hoá học lớp 9 GV: Nguyễn Thị Đức
- HS: bảng hoạt động nhóm
III. Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: (4) chữa BT 2.1 SBT (đáp án C)
2/ Vào bài: (1) từ phân loại ôxít -> ôxít axít điển hình SO
2
3/ Các hoạt động:
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
GV hỏi: + cho biết CTHH và
tên khác của lu huỳnh điôxít
- y/c đọc trả lời
+ nêu trạng thái, màu sắc.
GV nêu rõ độc tính SO
2
- làm TN nh H 1.6 (hoặc đĩa
hình, tranh vẽ)
- y/c hs sau khi qs ng/c SGK
mô tả trên tranh vẽ
+ tại sao quì tím -> đỏ
+ Viết PT
GV nêu rõ SO
2
gây ô nhiễm
môi trờng và gây ma axít
-> cách bảo vệ đồ vật, con ng-
ời
- Dựa vào kiến thức đã học
trả lời
- Cá nhân thu nhận thông
tin trả lời
- qs TN do gv hớng dẫn
- Mô tả TN và hiện tợng
xảy ra
B. L u huỳnh điôxít
I. L u huỳnh điôxít có những t/c
gì? (20 )
- SO
2
là khí không màu, không
mùi, hắc, độc, nặng hơn không
khí.
1. Tác dụng với n ớc
SO
2
+ H
2
O -> H
2
SO
3
axít sunfurơ
- GV y/c hs qs TN mô tả nêu
các hiện tợng
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm nx
2. Tác dụng với dd Bazơ
SO
2
+ Ca(OH)
2
-> CaSO
3
+ H
2
O
Canxi sunfít
- GV hớng dẫn phản ứng minh
hoạ t/c (3) và SP là 1 muối
sunfít.
+ T/n là ôxít axít? SO
2
thuộc
loại ôxít nào?
- Đọc SGK
3. Tác dụng với ôxít Bazơ
SO
2
+ Na
2
O -> Na
2
SO
3
Natri sunfít
* Kết luận: SO
2
là ôxít ôxít axít
- y/c đọc thông tin
+ SO
2
có những ứng dụng gì?
+ ở TN (1) làm tn ta có SO
2
- cá nhân trả lời
- Từ Na
2
SO
3
và Na
2
SO
4
II. L u huỳnh điôxít có những
ứng dụng gì (5 )
- SX H
2
SO
4
- Tẩy trắng bột gỗ làm giấy
- Chất diệt nấm, mốc
III. Điều chế l u huỳnh điôxít ntn
(10 )
1. Trong phòng TN
Trờng THCS Đáp Cầu Năm học 2008 - 2009
7
Giáo án hoá học lớp 9 GV: Nguyễn Thị Đức
- gv cung cấp cách đ/c
- hớng dẫn đ/c SO
2
từ KL với
H
2
SO
4
đ/n
- GV mở rộng 1 số muối
sunfít khác với axít -> SO
2

+ Viết PT S với O
2
GV thông báo cách đốt FeS
2
- 1 hs lên viết PT
- ng/l: muối sunfít, HCl, H
2
SO
4
- PƯ:
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
-> Na
2
SO
4
+SO
2


+ H
2
O
2. Trong công nghiệp
- Từ S: S + O
2


o
t
SO
2
- Từ quặng pirít (đốt) FeS
2
thu đợc
SO
2
IV. Tổng kết đánh giá (5 )
- Đọc KL chung
- Các nhóm thảo luận làm BT 5 SGK/11
- Hớng dẫn BT1/1
- Dặn dò: BTVN 2, 3, 4, 6/11SKG
Ngày dạy:
Tiết 5: Tính chất hoá học của axít
I. Mục tiêu:
- Qua các TN hs nắm vững t/c hoá học chung của axít, 1 số axít mạnh, yếu.
- Rèn luyện kĩ năng qs TN nhận xét hiện tợng, viết và cân bằng PTHH
- Tạo hứng thú học tập bộ môn
II. Đồ dùng dạy học:
- Dụng cụ hoá chất nh H1.8, H1.9 SGK/12
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: (4) chữa BT 1,5/11SGK
2/ Vào bài: (1) phần đầu tr12SGK
3/ Các hoạt động:
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
(?) + t/n là axít, cho VD
GV giới thiệu dụng cụ, hoá
- Dựa vào kiến thức trả lời
I. Tính chất hoá học (30 )
1. axít làm đổi màu chất chỉ thị
Trờng THCS Đáp Cầu Năm học 2008 - 2009
8
Giáo án hoá học lớp 9 GV: Nguyễn Thị Đức
chất y/c hs đọc NDTN
+ Tiến hành TN
+ nhận xét hiện tợng
GV-> cách nhận biết axít
- Đọc NDTN SGK
- 1hs lên làm TN
- nêu đợc quì tím -> đỏ
- TN: nhỏ dd HCl lên giấy quì tím
-> đỏ
- dd axít làm quì tím -> đỏ
- y/c hs đọc to NDTN SGK
GV biểu diễn TN (H1.9)
+ nhận xét hiện tợng
+ Viết PTHH? đọc tên SP
- Treo bảng KQ các nhóm nx
-> kết luận
+ Viết PT Fe với HCl?
- hoạt động nhóm ghi nhận
xét hiện tợng.
- Viết PTHH
- Đại diện các nhóm báo
cáo nx
- cá nhân viết PTHH
2. axít tác dụng với kim loại
3H
2
SO
4
+ 2Al -> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

- Al tan vào dd H
2
SO
4
có bọt khí
không màu bay ra.
Vậy axít t/d với kim loại tạo
thành muối và giải phóng H
2
.
* Chú ý: HNO
3
, H
2
SO
4
đ t/d với
nhiều KL nhng không giải phóng
H
2
- y/c đọc TN (mục 3)SGK/13
GV biểu diễn TN (H1.9)
+ nhận xét hiện tợng
+ Viết PTHH? đọc tên SP
- mở rộng axít t/d với bazơ
khác
+ Viết PT HCl với NaOH
- Đọc NDTN
- qs TN thảo luận nhóm
đôi, trả lời
- cá nhân viết PTHH
3. axít tác dụng với Bazơ
- TN: SGK/13
H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
-> CuSO
4
+
2H
2
0 dd xanh
Vậy axit t/d với Bazơ tạo thành
muối và H
2
0 (pứ trung hoà)
Mô tả tn cho CuO vào H
2
Ô
4
- yc hs đọc tn (4)/13
- gv có thể làm TN hoặc mô tả
+ nhận xét
- Dựa vào bài t/v h
2
của ôxít
trả lời
- Đọc ND TN
- qs TN nhận xét Fe
2
0
3
tan -
> dd màu
4. axít tác dụng với ôxít bazơ
IV. Tổng kết đánh giá (5 )
- Đọc KL chung
- Hoạt động nhóm làm BT 1SGK/9
- Dặn dò: BTVN 2, 3, 4/9 vừa làm BT 2.1, 2.2, 2.3/4 SBT
H ớng dẫn BT3:
Trờng THCS Đáp Cầu Năm học 2008 - 2009
9
Giáo án hoá học lớp 9 GV: Nguyễn Thị Đức
Ngày dạy:
Tiết 9: Thực hành: Tính chất hoá học của ôxít
và axít
A. Mục tiêu:
- Học sinh đợc trực tiếp làm TN khắc sâu t/c hoá học của ôxít axít
- Qua các TN rèn kỹ năng thực hành, nhận biết các hiện tợng hoá học
- gd ý thực thực hành
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: 5 bộ đồ dùng của 3TN
Hoá chất: CuO, P, quì tím, H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
, BaCl
2
C. Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: sự chuẩn bị TN
2/ Vào bài: nêu yêu cầu giờ TH
3/ Các hoạt động:
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
GV chia hs làm 4 nhóm
+ nêu t/c hoá học của CaO
gv hớng dẫn tiến hành TN1 y/
c các nhóm thao tác
+ phát biểu hiện tợng xảy ra
+ dd tạo thành làm đổi màu
quì tím ntn?
->KL về t/c hoá học của CaO
- Đại diện nhận dụng cụ,
hoá chất cá nhân trả lời câu
hỏi
- Các nhóm tiến hành
- ghi chép hiện tợng
PT
I. Tiến hành TN (30 )
1. Tính chất hoá học của ôxít
a)Thí nghiệm 1: Phản ứng của
CaO với nớc
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
Dd Ca(OH)
2
làm quì tím ->xanh
- gv phát dụng cụ hoá chất
TN2 cho các nhóm
y/c đọc ND TN2 SGK/22
+ tiến hành TN vào để có P
2
O
5
+ P
2
O
5
thuộc loại ôxít nào?
nêu t/c hoá học
- hớng dẫn TN2
+ Viết các PT
- các nhóm nhởn dụng cụ,
hoá chờt
- cá nhân trả lời các câu hỏi
dựa vào TN3 SGK
- phát biểu t/c P
2
O
5
- các nhóm thao tác TN
b) Thí nghiệm 2: Phản ứng của
P
2
O
5
với nớc
- Đốt P đỏ. Cho H
2
O vào
4P + 5O
2


o
t
2 P
2
O
5
P
2
O
5
+ 3H
2
O -> 2H
2
PO
5
- dd tạo thành làm quì tím -> đỏ
+ nêu cách nhận biết H
2
SO
4
,
Na
3
SO
4
? (muối = SO
4
)
- treo tranh sơ đồ nhận biết h-
ớng dẫn
- Dựa vào kiến thức đã học
trả lời
2. Nhận biết các dung dịch
* TN3: có 3 lọ không màu H
2
SO
4
l,
HCl, Na
3
SO
4
a/ lập sơ đồ nhận biết
Trờng THCS Đáp Cầu Năm học 2008 - 2009
10
Giáo án hoá học lớp 9 GV: Nguyễn Thị Đức
- dựa vào sơ đồ tiến hành TN
nhận biết
- Kiểm tra theo dõi từng
nhóm, sửa cho nhóm yếu
- nhận xét các nhóm
- tiến hành tho sự hớng dẫn
của gv
- đại diện các nhóm báo
cáo kết quả
SGK/23
b/ cách tiến hành
- ghi số TT mỗi lọ
- Thử bằng quì tím -> không
chuyển màu: Na
3
SO
4
- 2 lọ axít: dùng dd BaCl
2
thử ->
xuất hiện

: H
2
SO
4
BaCl
2
+ H
2
SO
4
-> BaSO
4
+ 2HCl
- còn lại không có

là HCl
- Treo bảng mẫu bản tờng
trình TN hớng dẫn các nhóm
và từng cá nhân viết
- Kẻ và viết bảng tờng trình
II. Viết bản t ờng trình (10 )
- Kẻ bảng (STT, ND, cách tiến
hành, PT, hiện tợng, kết quả của
từng TN
IV. Luyện tập và củng cố (5 )
- Nhận xét giờ thực hành
- Rút kinh nghiệm
- Thu dọn vệ sinh phòng TN
- Dặn dò: Đọc bài Bazơ. Ôn tập giờ sau kiểm tra
Ngày dạy:
Tiết 10: Kiểm tra viết
I. Mục tiêu:
- Đánh giá đúng việc nhận thức đã học về tính chất hoá học của ôxít , axít
- HS đợc rèn luyện làm bài, biết cách trình bày kiến thức đã học vào bài làm
- gd ý thức tự giác rèn luyện và làm bài
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: đề kiểm tra
- HS: giấy làm bài
III . Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: sự chuẩn bị TN
Câu 1: Hãy c/m rằng canxi ôxít là ôxít bazơ? (viết PT minh hoạ)
Câu 2: Cần điều chế một lợng muối CuSO
4
phơng pháp nào sau đây tiết kiệm đợc
H
2
SO
4
a) axít H
2
SO
4
tác dụng với CuO
Trờng THCS Đáp Cầu Năm học 2008 - 2009
11
Giáo án hoá học lớp 9 GV: Nguyễn Thị Đức
b) axít H
2
SO
4
đ t/d với kim loại Cu
Giải thích cho câu trả lời
Câu 3: Có 3 lọ không nhãn đựng riêng biệt 3dd là: H
2
SO
3
, HCl, Na
2
SO
4
. Trình bày
cách nhận biết bằng phơng pháp hoá học. (Viết PT minh hoạ)
Câu 4: Cho một lợng Al (d) vào 150 ml dd HCl phản ứng xong thu đợc 2,24l khí
(đktc).
a) Viết PTPƯ
b) Tính lợng Al đã tham gia phản ứng
c) Tính C
M
dd HCl đã dùng
Câu 5: Thực hiện những chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết những PTHH (ghi
đk của phản ứng nếu có)
SO
2
-> SO
4
-> H
2
SO
4
-> SO
3
Na
3
SO
3
2. Thu bài nhận xét
3. Đáp án:
Câu 1: (1đ) c/m qua 3 t/c, viết đợc PT
Câu 2: (1đ) ý (a): dựa vào tỉ lệ mol
Câu 3: (2đ)
- Dùng quì tím (0,5đ)
+ Không chuyển màu: Na
2
SO
4
+ Chuyển đỏ: HCL, H
2
SO
4
- Dùng dd BaCl
2
(1đ):

là H
2
SO
4
H
2
SO
4
+ BaCl
2
-> BaSO
4

+ 2HCl
- Còn lại: HCl (0,5đ)
Câu 4: (4đ)
Viết PT (1đ)
nH
2
= 0,2 mol (0,5đ)
mAl = (1đ)
C
M
(HCl) (1,5đ)
Câu 5: (2đ) Viết đúng mỗi PT (0,5đ)
Ngày dạy:
Trờng THCS Đáp Cầu Năm học 2008 - 2009
12
Giáo án hoá học lớp 9 GV: Nguyễn Thị Đức
Tiết 11: Tính chất hoá học của Bazơ
A. Mục tiêu:
- hs nắm vững t/c hoá học của bazơ, biết bazơ tan và bazơ không tan có t/c riêng
- Rèn luyện kĩ năng qs TN nhận xét hiện tợng, viết và cân bằng PTHH
- gd ý thức say mê học tập bộ môn
B . Đồ dùng dạy học:
- GV: Dụng cụ, ống nghiệm, đèn cồn, cốc, ống hút
C . Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: (4) có 3 chất lỏng H
2
SO
4
, HCl, NaCl bằng phơng pháp hoá học nhận
biết?
2/ Vào bài: (1) phần đầu tr.24SGK
3/ Các hoạt động:
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
(?) + axít làm cho quì tím
chuyển màu gì?
GV làm TN1
+ qs và nhận xét hiện tợng
- gv làm TN2 y/c hs qs và
nhận xét

- Dựa vào t/c axít trả lời
- qs TN nhận xét hiện tợng
1. Tác dụng của dd bazơ với chất
chỉ màu
- TN1: nhỏ dd NaOH lên giấy quì
tím - xanh
- TN2: nhỏ dd phênolphtalênin
vào dd NaOH
Phênol -> đỏ
+ thế nào là ôxít axít ?VD
- Cho hs hoạt động nhóm
Lấy VD (2PT) dd bazơ t/d với
ôxít axít
+ Cho biết SP của phản ứng
- Các nhóm hoạt động
Viết 2PT
2. Tác dụng của dd bazơ với ôxít
axít -> Muối và H
2
O (10)
3Ca(OH)
2
+ P
2
O
5
-> Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
O
2NaOH + SO
2
-> Na
2
SO
3
+ H
2
O
+ thế nào là phản ứng trung
hoà? Cho VD
- y/c hs nhận xét
- cá nhân phát biểu, lên viết
PT
- nhận xét các PT
3. tác dụng của Bazơ với axít ->
Muối và H
2
O (10)
KOH + HCl -> KCl + H
2
O
Cu(OH)
2
+2HNO
3
-> Cu(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
- y/c hs đọc ND TN
- GV làm TN
+ nhận xét màu sắc và sự biến
đổi sau khi nung Cu(OH)
2

+ Viết PT
- Đọc ND TN
- qs TN
- Thảo luận nhóm nhận xét
hiện tợng
- Lên bảng viết PT
4. bazơ không tan bị nhiệt phân
huỷ (10) -> ôxít và H
2
O
- TN: đốt nóng Cu(OH)
2
trên ngọn
lửa đèn cồn
Cu(OH)
2


o
t
CuO + H
2
O
(Xanh) (Đen)

D . Luyện tập và củng cố (5 )
Trờng THCS Đáp Cầu Năm học 2008 - 2009
13
Giáo án hoá học lớp 9 GV: Nguyễn Thị Đức
- Đọc KL chung
- Làm BT 2.SGK/25 (theo nhóm) trên bảng phụ
- Dặn dò: BTSGK/25
Ngày dạy:
Tiết 12: Một số Bazơ quan trọng (tiết 1)
A. Mục tiêu:
- qua quan sát TN h/s hiểu rõ t/c lý hoá học của NaOH
- nắm đợc ứng dụng và SX NaOH bằng phơng pháp điện phân dd NaCl
- Rèn kỹ năng qs, sử dụng chất chỉ thị màu và kỹ năng viết, cân bằng PT
- gd ý thức sử dụng NaOH
B . Đồ dùng dạy học:
- Dụng cụ, ống nghiệm, đèn cồn, cốc, ống hút, đũa thuỷ tinh, muối
- Hoá chất: NaOH rắn, H
2
O, quì tím, phênol
C . Hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra: (4) dùng bảng phụ ghi ND BT 3/25 -> y/c hs lên làm
2/ Vào bài: (1) phần đầu tr.26GK
3/ Các hoạt động:
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
+ Cho biết CT của nátri
hiđrôxít? Tại sao trong phân
tử có 1 nhóm OH
- Cho hs qs NaOH
+ nhận xét trạng thái màu sắc
- gv hớng dẫn tính hút ẩm,
làm TN hoà tan -> nêu rõ sự
ăn mòn da
- nêu t/c -> Na(I)
Nhóm OH(I)
- qs nêu nhận xét -> t/c vật

A. nátri hiđrôxít: NaOH
1. Tính chất vật lý (5)
- NaOH là chất rắn không màu,
hút ẩm mạnh, tan nhiều trong H
2
O
- dd NaOH nhờn, ăn bục giấy vải
và ăn mòn da xút ăn da
+ nêu t/c hoá học của bazơ
Gv làm TN thử chất chỉ thị y/c
hs nhận xét
- Sử dụng bảng phụ ghi t/c 2,
3 y/c hs thảo luận nhóm, viết
các PT minh hoạ
- treo bảng nhóm nhận xét
+ NaOH có bị nhiệt phân
- phát biểu t/c đã học về
bazơ
- Các nhóm thảo luận báo
cáo KQ, nhận xét -> t/c
2. Tính chất hoá học (15)
- NaOH có t/c bazơ tan
a) Đổi màu chất chỉ thị
- dd NaOH làm quì tím -> xanh
và phênolphtalênin -> đỏ
b) t/d với axít -> Muối và H
2
O
NaOH + HCl -> NaCl + H
2
O
2NaOH + H
2
SO
4
-> Na
2
SO
4
+ H
2
O
Trờng THCS Đáp Cầu Năm học 2008 - 2009
14

Xem chi tiết: Hóa học 9


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét