Thứ Bảy, 19 tháng 4, 2014

Tài liệu Báo cáo đồ án "Tài liệu hướng dẫn học matlab dành cho môn xử lý ảnh rất hay" pptx


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Tài liệu Báo cáo đồ án "Tài liệu hướng dẫn học matlab dành cho môn xử lý ảnh rất hay" pptx": http://123doc.vn/document/1051427-tai-lieu-bao-cao-do-an-tai-lieu-huong-dan-hoc-matlab-danh-cho-mon-xu-ly-anh-rat-hay-pptx.htm


Báo cáo đồ án ĐTVT1 GVHD : Bùi Minh Thành

Trang 4

>> b=[1 2];
>> a+b
ans =
3 5
Nhân hai ma trận:
>> a*b„
ans =
8
>> a.*b
ans =
2 6
Chia các thành phần của ma trận này cho một ma trận khác:
>> a./b
ans =
2.0000 1.5000
Lũy thừa của ma trận:
>> a.^2
ans =
4 9
>> c=[1 2; 3 4];
>> c^2
ans =
7 10
15 22
-Ma trận đặc biệt:
 zeros(m,n): ma trận toàn 0
 eye(n):ma trận đơn vị
Báo cáo đồ án ĐTVT1 GVHD : Bùi Minh Thành

Trang 5

 ones(m,n): Ma trận toàn 1
4) Lập trình trong matlab:
4.1) Biểu thức điều kiện: Gần giống trong C
-If, else , elseif.
-switch( chỉ thực thi duy nhất một nhóm lệnh)
4.2) Vòng lập:
-for, while.
5)Hàm m-file:
 Hàm m-file là một chương trình con do chúng ta yêu cầu các đối số ngõ vào và có thể trả
về đối số ngõ ra
 Cú pháp:
function[outputArgs]=function_name(inputArgs)
-Chú thích(đặt sau dấu %, chú thích sẽ hiện ra khi dùng lệnh help)
-Các lệnh.
-return;
Phải lưu lại với tên giống tên hàm.
Ví dụ:Vẽ hàm sau trong khoảng [-10,10]
Giải:
function f = function1(x)
y = 1./((x-0.3).^2+0.01)+1./((x-0.9).^2+0.04)-6 ;
Lưu lại với tên function1.m
>>fplot(„function1‟,[-10,10]);
6)Vẽ hình trong Matlab:
-Matlab cung cấp nhiều hàm để biểu diễn đồ thị 2D và 3D.
 plot: vẽ đồ thị 2D
 plot3: vẽ đồ thị 3D
Báo cáo đồ án ĐTVT1 GVHD : Bùi Minh Thành

Trang 6

 loglog: vẽ đồ thị các trục là logarit
 semilogx, semilogy: vẽ đồ thị với 1 trục là logarit
-Sử dụng hàm figure để tạo nhiều cửa sổ hình vẽ
-Sử dụng lệnh subplot để vẽ nhiều hình trên một cửa sổ
-Hàm chú thích hình vẽ:
 title: Nhãn hình vẽ
 xlabel, ylabel,zlabel: nhãn các trục.
 legend: thêm chú thích vào hình vẽ
Ví dụ:
x = -pi:.1:pi;
y = sin(x);
>>plot(x,y)
xlabel('t = 0 to 2\pi','Fontsize',16)
ylabel('sin(t)','Fontsize',16)
title('\it{Gia tri cua sin tu zero den 2 pi}','Fontsize',16)


II) Matlab GUI:
1) Giới thiệu:
 Gui-là giao diện bằng hình ảnh của chương trình
 Gui-bao gồm các nút nhấn, hộp liệt kê, thanh trượt, menu… chúng cung cấp cho người
dùng sử dụng một môi trường làm việc thân thiện để họ tập trung vào các ứng dụng của
chương trình hơn là đi tìm hiểu cách thức làm việc của chương trình đó.
Báo cáo đồ án ĐTVT1 GVHD : Bùi Minh Thành

Trang 7


 Để mở công cụ tạo Gui : File New GUI
 Khi lưu giao diện vừa tạo, Matlab sẽ tạo ra hai file có cùng tên nhưng khác phần mở
rộng:
- File có phần mở rộng .fig chứa nội dung của giao diện
- File có phần mở rộng .m chứa những đoạn mã liên quan đến giao diện

Báo cáo đồ án ĐTVT1 GVHD : Bùi Minh Thành

Trang 8



Báo cáo đồ án ĐTVT1 GVHD : Bùi Minh Thành

Trang 9



 Khi thiết kế bất cứ thành phần nào của Gui ta cần thiết
lập thuộc tính cho thành phần đó.
 Để thiết lập các thuộc tính ta có thể chọn mục “ Property
Inspector” trên thanh công cụ hoặc right-click vào đối
tượng và chọn mục “Inspector Properties”
 Hai thuộc tính quan trọng mà ta cần xác lập là “String
Property” và “ Tag Property”.
- String property : dòng ký tự xuất hiện trên đối tượng.
- Tag property : tên của đối tượng.
 Khi click chuột vào 1 đối tượng, Matlab sẽ gọi hàm
tương ứng với đối tượng đó. Tên của hàm chính là tên
của đối tượng cộng với “_Callback”

2) Các hàm thƣờng đƣợc sử dụng trong Gui:
Set : Thay đổi giá trị của các thuộc tính của một đối tượng giao diện
set(handles.TextBox,‟String‟,str)
Get : Truy xuất giá trị của thuộc tính của một đối tượng giao diện
get(handles.EditBox,‟String‟)
 Ngoài ra còn có các hàm như axes, guide, num2str(), str2num()…








Báo cáo đồ án ĐTVT1 GVHD : Bùi Minh Thành

Trang 10


CHƢƠNG II:
CƠ BẢN VỀ ẢNH VÀ CÁC HÀM
XỬ LÝ ẢNH CƠ BẢN TRONG MATLAB

I) Các kiểu ảnh trong Matlab:

1) Ảnh Index:
Ảnh được biểu diễn bởi hai ma trận, một ma trận dữ liệu ảnh X và một ma trận màu (còn
gọi là bản đồ màu) map. Ma trận dữ liệu có thể thuộc kiểu uint8, uint16 hoặc double. Ma trận
màu là một ma trận kich thước m x 3 gồm các thành phần thuộc kiểu double có giá trị trong
khoảng [0 1]. Mỗi hàng của ma trận xác định thành phần red, green, blue của một màu trong
tổng số m màu được sử dụng trong ảnh. Giá trị của một phần tử trong ma trận dữ liệu ảnh cho
biết màu của điểm ảnh đó nằm ở hàng nào trong ma trận màu.

Báo cáo đồ án ĐTVT1 GVHD : Bùi Minh Thành

Trang 11


2) Ảnh grayscale:
Mỗi ảnh được biểu diễn bởi một ma trận hai chiều, trong đó giá trị của mỗi phần tử cho biết
độ sang (hay mức xám) của điểm ảnh đó. Ma trận này có thể một trong các kiểu uint8, uint16
hoặc double. Ảnh biểu diễn theo kiểu này còn gọi là ảnh „trắng đen‟.

3) Ảnh nhị phân:
Ảnh được biểu diễn bởi một ma trận hai chiều thuộc kiểu logical. Mỗi điểm ảnh chỉ có thể
nhận một trong hai giá trị là 0 (đen) hoặc 1 (trắng)
Báo cáo đồ án ĐTVT1 GVHD : Bùi Minh Thành

Trang 12


4) Ảnh RGB:
Còn gọi là ảnh “truecolor” do tính trung thực của nó. Ảnh này được biểu diễn bởi một ma trận
ba chiều kích thước m x n x 3, với m x n là kích thước ảnh theo pixels. Ma trận này định nghĩa
các thành phần màu red, green, blue cho mỗi điểm ảnh, các phần tử của nó có thể thuộc kiểu
uint8, uint16 hoặc double.

Báo cáo đồ án ĐTVT1 GVHD : Bùi Minh Thành

Trang 13



II) Các phép biến đổi ảnh:

1) Biến đổi Fourier:

Phép biến đổi Fourier biểu diễn ảnh dưới dạng tổng của các lũy thừa phức của các thành phần
biên độ, tần số, pha khác nhau của ảnh.
Nếu f(m,n) là một hàm của hai biến không gian rời rạc m và n, thì biến đổi Fourier hai chiều
của f(m,n) được định nghĩa :
12
(w1,w2)= ( , )
jmw jnw
mn
F f m n e e

Nếu f(m,n) biểu diễn độ sáng của ảnh X ở vị trí pixel (m,n) thì F(w1,w2) chính là biến đổi
Fourier của ảnh X.
Do các dữ liệu trên máy tính được lưu trữ dưới dạng rời rạc, cụ thể là dữ liệu ảnh được tổ
chức theo đơn vị pixel nên phép biến đổi Fourier cũng được rời rạc hóa thành biến đổi
Fourier rời rạc (DFT). Giả sử hàm f(m,n) chỉ khác 0 trong miền (0<=m<=M-1,0<=n<=N-1),
các phép biến đổi DFT thuận và nghịch kích thước M x N được định nghĩa như sau :
11
(2 / ) (2 / )
00
( ,q) = ( , )
MN
j M pm j N qn
mn
F p f m n e e
(0<=p<=M-1,0<=q<=N-1)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét