Thứ Sáu, 28 tháng 3, 2014

PHÂN LẬP, KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TÌM HIỂU KHẢ NĂNG SINH ENZYME CỦA VI KHUẨN BACILLUS SUBTILIS ĐỂ SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CHẾ PHẨM SINH HỌC


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "PHÂN LẬP, KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TÌM HIỂU KHẢ NĂNG SINH ENZYME CỦA VI KHUẨN BACILLUS SUBTILIS ĐỂ SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CHẾ PHẨM SINH HỌC": http://123doc.vn/document/548504-phan-lap-khao-sat-dac-diem-sinh-hoc-va-tim-hieu-kha-nang-sinh-enzyme-cua-vi-khuan-bacillus-subtilis-de-san-xuat-thu-nghiem-che-pham-sinh-hoc.htm



v
ABSTRACT

A survey to define some culture conditions that affect on enzyme (amylase,
protease) productivity of Bacillus subtilis isolated strains was carried out and the
results had showed:
We subdivided and definned 10 strains Bacillus subtilis.
Bacillus subtilis isolated strains could produce more enzyme (amylase,
protease) in oxygen continuous supply conditions at 48 hours incubation.
The best result obtained for enzyme (amylase, protease) production with
sugar rust + 2% starch culture medium in comparing with the others (sugar rust +
1% starch, sugar rust + 1% starch + 0,5% peptone, TSB + 1% starch) and at pH = 7
for 48 hours culture.
Enzyme activity conserved better in 4 – 10
0
C than in 30 – 37
0
C.












vi
MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN iii
TÓM TẮT iv
ABSTRACT v
MỤC LỤC vi
DANH SÁCH CÁC BẢNG ix
DANH SÁCH HÌNH x
DANH SÁCH SƠ ĐỒ xi
Chƣơng 1: MỞ ĐẦU 1
1.1. Đặt vấn đề 1
1.2. Mục đích đề tài 2
1.3. Yêu cầu đề tài 2
Chƣơng 2: TỔNG QUAN 3
2.1. Sơ lược về vi khuẩn Bacillus subtilis 3
2.1.1. Lịch sử phát hiện 3
2.1.2. Đặc điểm phân loại và sự phân bố của vi khuẩn Bacillus subtilis 3
2.1.3. Đặc điểm hình thái 4
2.1.4. Đặc điểm nuôi cấy 4
2.1.5. Đặc điểm sinh hoá 5
2.1.6. Bào tử và khả năng tạo bào tử của vi khuẩn Bacillus subtilis 6
2.1.6.1. Cấu tạo bào tử 6
2.1.6.2. Khả năng tạo bào tử 6
2.1.7. Tính chất đối kháng 6
2.2. Giới thiệu về enzyme amylase và enzyme protease 7
2.3.1. Enzyme amylase 7
2.3.1.1. Lịch sử nghiên cứu 7
2.3.1.2. Vi sinh vật tạo amylase 7
2.3.1.3. Đặc tính của amylase 8

vii
2.3.1.4. Sinh tổng hợp amylase ở vi sinh vật 10
2.3.1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh tổng hợp amylase 10
2.3.1.6. Ứng dụng amylase vi sinh vật 11
2.3.2. Enzyme protease 11
2.3.2.1. Nguồn thu nhận enzyme protease 11
2.3.2.2. Đặc điểm và tính chất của protease vi sinh vật 12
2.3.2.3. Chức năng sinh học của protease vi sinh vật 13
2.3.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh tổng hợp protease của
vi sinh vật 14
2.3.2.5. Ứng dụng protease vi sinh vật 14
2.3. Giới thiệu về probiotic 15
2.4.1. Định nghĩa 15
2.4.2. Chức năng sinh học 15
2.4.3. Một số chế phẩm probiotic thông dụng 15
2.4. Tình hình nghiên cứu và ứng dụng chế phẩm có vi khuẩn
Bacillus subtilis 16
Chƣơng 3: NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 18
3.1. Thời gian và địa điểm thực hiện đề tài 18
3.1.1. Thời gian 18
3.1.2. Địa điểm 18
3.2. Vật liệu thí nghiệm 18
3.2.1. Đối tượng khảo sát 18
3.2.2. Thiết bị và dụng cụ thí nghiệm 18
3.2.2.1. Thiết bị 18
3.2.2.2. Dụng cụ: 18
3.3. Nội dung nghiên cứu 19
3.4. Phương pháp thực hiện đề tài 19
3.4.1. Phân lập vi khuẩn Bacillus subtilis từ đất 19
3.4.1.1. Cách lấy mẫu đất để phân lập vi khuẩn 19

viii
3.4.1.2. Phương pháp phân lập vi khuẩn Bacillus subtilis 19
3.4.1.3. Khảo sát đặc điểm sinh học của vi khuẩn phân lập được 20
3.4.2. Các thí nghiệm về vi khuẩn Bacillus subtilis 21
3.4.2.1. Ảnh hưởng của chế độ sục khí và thời gian nuôi cấy đến khả
năng sinh enzyme của vi khuẩn Bacillus subtilis 21
3.4.2.2. Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt độ enzyme của vi khuẩn
Bacillus subtilis 22
3.4.2.3. Khảo sát điều kiện (pH, thời gian) thích hợp cho sự sản xuất
enzyme của các chủng Bacillus subtilis. 23
3.4.3. Thử nghiệm thời gian và nhiệt độ bảo quản chế phẩm từ Bacillus
subtilis 25
3.4.3.1. Quy trình thực hiện 25
3.4.3.2. Kiểm tra chế phẩm trong thời gian bảo quản 25
Chƣơng 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 26
4.1. Khảo sát đặc điểm của vi khuẩn Bacillus subtilis 26
4.1.1. Quan sát đặc điểm khuẩn lạc nghi ngờ là Bacillus subtilis 26
4.1.2. Đặc điểm hình thái của vi khuẩn nghi ngờ là Bacillus subtilis 26
4.1.3. Khảo sát đặc điểm sinh hóa 27
4.2. Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của chế độ sục khí và thời gian nuôi cấy đến
khả năng sinh enzyme amylase và protease của các chủng vi khuẩn. 29
4.3. Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt độ enzyme của vi
khuẩn Bacillus subtilis 31
4.4. Khảo sát điều kiện (pH, thời gian) thích hợp cho sản xuất enzyme của các
chủng Bacillus subtilis 33
4.5. Khảo sát thời gian và nhiệt độ bảo quản chế phẩm sau khi sản xuất 34
Chƣơng 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 36
5.1. Kết luận 36
5.2. Đề nghị 36
PHỤ LỤC 40

ix
DANH SÁCH CÁC BẢNG

Bảng 3. 1: Bố trí thí nghiệm 1 21
Bảng 3. 2: Bố trí thí nghiệm 2 23
Bảng 3. 3: Bố trí thí nghiệm 3 24
Bảng 4.1: Kết quả thử phản ứng sinh hoá 29
Bảng 4.2: Kết quả thí nghiệm 1 (Bảng phụ lục 1 và 2) 29
Bảng 4. 3: Kết quả hoạt độ enzyme trung bình của 9 chủng vi khuẩn thí nghiệm 31
Bảng 4. 4. Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt độ enzyme của vi khuẩn. 32
Bảng 4. 5. Khảo sát điều kiện (pH, thời gian) thích hợp cho sản xuất 33
Bảng 4.6. Khảo sát thời gian và nhiệt độ bảo quản chế phẩm 34

x
DANH SÁCH HÌNH

Hình 2. 1. Vi khuẩn Bacillus subtilis 3
Hình 4. 1. Đặc điểm khuẩn lạc Bacillus subtilis 26
Hình 4. 2: Đặc điểm hình thái vi khuẩn Bacillus subtilis 27


















xi
DANH SÁCH SƠ ĐỒ

Sơ đồ 3.1: Phân lập vi khuẩn Bacillus subtilis từ đất 20
Sơ đồ 3.2: Định danh vi khuẩn Bacillus subtilis (theo Nguyễn Ngọc Thanh Xuân, 2006). 21










1
Chƣơng 1
MỞ ĐẦU

1.1. Đặt vấn đề
Ngày nay, nền kinh tế ngày càng phát triển cùng với những tiến bộ khoa
học đã làm cho cuộc sống con người có nhiều thay đổi lớn. Càng ngày đời sống tinh
thần vật chất càng cao, do đó nhu cầu về chất lượng sản phẩm cũng tăng cao đòi hỏi
những nhà sản xuất phải nâng cao chất lượng sản phẩm của mình để đáp ứng nhu
cầu của người tiêu dùng.
Với mục đích bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng sản phẩm chăn nuôi, bảo
vệ môi trường sống không bị ô nhiễm bởi các hoá chất độc hại, người ta hạn chế
hoặc cấm sử dụng một số loại thuốc, đặc biệt là thuốc kháng sinh và thay thế thuốc
kháng sinh bằng các chế phẩm sinh học. Chế phẩm sinh học hay còn gọi là
“probiotic” bao gồm các vi sinh vật sống có lợi, có tính đối kháng cao khi
được đưa vào đường ruột sẽ tạo sự cân bằng có lợi của hệ sinh vật đường
ruột, ức chế vi sinh vật có hại, phòng bệnh tiêu chảy cho thú đặc biệt là heo
con. Ngoài ra, những chế phẩm sinh học còn cải thiện tốt quá trình tiêu hoá
(nhờ những enzyme vi sinh vật, hoặc những sản phẩm do quá trình lên men
của chúng), giúp nâng cao sức đề kháng, tăng trọng nhanh.
Từ những thực tế trên, dưới sự hướng dẫn của Tiến sĩ Nguyễn Ngọc Hải,
chúng tôi tiến hành thực hiện đề tài:
“Phân lập, khảo sát đặc điểm của vi khuẩn Bacillus subtilis và tìm hiểu
khả năng sinh enzyme (protease, amylase) của vi khuẩn để sản xuất thử nghiệm chế
phẩm sinh học”.

2
1.2. Mục đích đề tài
Tìm hiểu đặc điểm của vi khuẩn Bacillus subtilis nhằm ứng dụng sản xuất
chế phẩm sinh học (probiotic), với mục đích nâng cao năng suất và tăng hiệu quả
kinh tế trong chăn nuôi.
1.3. Yêu cầu đề tài
Phân lập được loài vi khuẩn Bacillus subtilis từ đất, hoặc từ chế phẩm.
Khảo sát khả năng sinh hai loại enzyme (protease, amylase) của vi khuẩn
và các yếu tố ảnh hưởng.
Xây dựng quy trình sản xuất thử nghiệm chế phẩm sinh học.
Khảo sát sự thay đổi hoạt độ của enzyme chế phẩm trong thời gian
bảo quản.















3
Chƣơng 2
TỔNG QUAN
2.1. Sơ lƣợc về vi khuẩn Bacillus subtilis
2.1.1. Lịch sử phát hiện
Bacillus subtilis được phát hiện đầu tiên trong phân ngựa năm 1941 bởi tổ
chức y học Nazi của Đức. Lúc đầu được sử dụng chủ yếu là để phòng bệnh lỵ cho
các binh sĩ Đức chiến đấu ở Bắc Phi. Việc điều trị phải đợi đến những năm
1949 - 1957, khi Henrry và các cộng sự tách được chủng thuần khiết của Bacillus
subtilis. Từ đó “subtilis therapy” có nghĩa là "thuốc subtilis" ra đời trị các chứng
viêm ruột, viêm đại tràng, chống tiêu chảy trong rối loạn tiêu hoá. Ngày nay, vi
khuẩn này đã trở nên rất phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong y học, chăn nuôi,
thực phẩm (trích Lý Kim Hữu, 2005).
2.1.2. Đặc điểm phân loại và sự phân bố của vi khuẩn Bacillus subtilis
 Đặc điểm phân loại:
Theo phân loại của Bergy (1994) Bacillus subtilis thuộc:
Bộ: Eubacteriales
Họ: Bacillaceae
Giống: Bacillus
Loài: Bacillus subtilis
Hình 2. 1. Vi khuẩn Bacillus subtilis
www.microscopyconsulting.com/ Gallery/pages/Ba



Thứ Năm, 27 tháng 3, 2014

Luật của Quốc hội số 26 về Giao thông đường bộ


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Luật của Quốc hội số 26 về Giao thông đường bộ": http://123doc.vn/document/549848-luat-cua-quoc-hoi-so-26-ve-giao-thong-duong-bo.htm


b) Hai tay hoặc một tay giang ngang để báo hiệu cho người tham gia giao thông
ở phía trước và ở phía sau người điều khiển giao thông phải dừng lại; người tham gia
giao thông ở phía bên phải và bên trái người điều khiển được đi thẳng và rẽ phải;
c) Tay phải giơ về phía trước để báo hiệu cho người tham gia giao thông ở phía
sau và bên phải người điều khiển phải dừng lại; người tham gia giao thông ở phía
trước người điều khiển được rẽ phải; người tham gia giao thông ở phía bên trái người
điều khiển được đi tất cả các hướng; người đi bộ qua đường phải đi sau lưng người
điều khiển giao thông.
3. Đèn tín hiệu giao thông có ba mầu, ý nghĩa từng mầu như sau:
a) Tín hiệu xanh là được đi;
b) Tín hiệu đỏ là cấm đi;
c) Tín hiệu vàng là báo hiệu sự thay đổi tín hiệu. Khi đèn vàng bật sáng, người
điều khiển phương tiện phải cho xe dừng lại trước vạch dừng, trừ trường hợp đã đi quá
vạch dừng thì được đi tiếp;
d) Tín hiệu vàng nhấp nháy là được đi nhưng cần chú ý.
4. Biển báo hiệu đường bộ gồm 5 nhóm, ý nghĩa từng nhóm như sau:
a) Biển báo cấm để biểu thị các điều cấm;
b) Biển báo nguy hiểm để cảnh báo các tình huống nguy hiểm có thể xảy ra;
c) Biển hiệu lệnh để báo các hiệu lệnh phải thi hành;
d) Biển chỉ dẫn để chỉ dẫn hướng đi hoặc các điều cần biết;
đ) Biển phụ để thuyết minh bổ sung các loại biển báo cấm, biển báo nguy hiểm,
biển hiệu lệnh và biển chỉ dẫn.
5. Vạch kẻ đường là vạch chỉ sự phân chia làn đường, vị trí hoặc hướng đi, vị trí
dừng lại.
6. Cọc tiêu hoặc tường bảo vệ được đặt ở mép các đoạn đường nguy hiểm để
hướng dẫn cho người tham gia giao thông biết phạm vi an toàn của nền đường và
hướng đi của đường.
7. Hàng rào chắn được đặt ở nơi nền đường bị thắt hẹp, ở đầu cầu, đầu cống, ở
đầu các đoạn đường cấm, đường cụt không cho xe, người qua lại hoặc đặt ở những nơi
cần điều khiển, kiểm soát sự đi lại.
8. Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cụ thể về báo hiệu đường bộ.
Điều 11. Chấp hành báo hiệu đường bộ
1. Người tham gia giao thông phải chấp hành hiệu lệnh và chỉ dẫn của hệ thống
báo hiệu đường bộ.
2. Khi có người điều khiển giao thông thì người tham gia giao thông phải chấp
hành theo hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.
3. Tại nơi có biển báo hiệu cố định lại có báo hiệu tạm thời thì người tham gia
giao thông đường bộ phải chấp hành hiệu lệnh của báo hiệu tạm thời.
5
Điều 12. Tốc độ xe và khoảng cách giữa các xe
1. Người lái xe phải tuân thủ quy định về tốc độ xe chạy trên đường.
Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định cụ thể tốc độ của xe cơ giới và việc
đặt biển báo tốc độ.
2. Người lái xe phải giữ một khoảng cách an toàn đối với xe chạy liền trước xe
của mình; ở nơi có biển báo “Cự ly tối thiểu giữa hai xe” phải giữ khoảng cách không
nhỏ hơn số ghi trên biển báo.
Điều 13. Sử dụng làn đường
1. Trên đường có nhiều làn đường cho xe chạy cùng chiều được phân biệt bằng
vạch kẻ phân làn đường, người lái xe phải cho xe chạy trong một làn đường và chỉ
được chuyển làn đường ở những nơi cho phép; khi chuyển làn đường phải có tín hiệu
báo trước và phải bảo đảm an toàn.
2. Trên đường một chiều có vạch kẻ phân làn đường, xe thô sơ phải đi trên làn
đường bên phải trong cùng, xe cơ giới đi trên làn đường bên trái.
3. Các loại phương tiện tham gia giao thông đường bộ có tốc độ thấp hơn phải đi
về bên phải.
Điều 14. Vượt xe
1. Xe xin vượt phải có báo hiệu bằng đèn hoặc còi; trong đô thị và khu đông dân
cư từ 22 giờ đến 5 giờ chỉ được báo hiệu xin vượt bằng đèn.
2. Xe xin vượt chỉ được vượt khi không có chướng ngại vật phía trước, không có
xe chạy ngược chiều trong đoạn đường định vượt, xe chạy trước không có tín hiệu vượt
xe khác và đã tránh về bên phải.
3. Khi có xe xin vượt, nếu đủ điều kiện an toàn, người điều khiển phương tiện
phía trước phải giảm tốc độ, đi sát về bên phải của phần đường xe chạy cho đến khi xe
sau đã vượt qua, không được gây trở ngại đối với xe xin vượt.
4. Khi vượt, các xe phải vượt về bên trái, trừ các trường hợp sau đây thì được
phép vượt bên phải:
a) Khi xe phía trước có tín hiệu rẽ trái hoặc đang rẽ trái;
b) Khi xe điện đang chạy giữa đường;
c) Khi xe chuyên dùng đang làm việc trên đường mà không thể vượt bên trái
được.
5. Cấm vượt xe khi có một trong các trường hợp sau đây:
a) Không bảo đảm các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều này;
b) Trên cầu hẹp có một làn xe;
c) Dưới gầm cầu vượt, đường vòng, đầu dốc và các vị trí khác có tầm nhìn hạn
chế;
d) Nơi đường giao nhau, đường bộ giao cắt đường sắt;
đ) Khi điều kiện thời tiết hoặc đường không bảo đảm an toàn cho việc vượt;
6
e) Xe ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ.
Điều 15. Chuyển hướng xe
1. Khi muốn chuyển hướng, người điều khiển phương tiện phải giảm tốc độ và
có tín hiệu báo hướng rẽ.
2. Trong khi chuyển hướng, người lái xe phải nhường quyền đi trước cho người
đi bộ, người đi xe đạp đang đi trên phần đường dành riêng cho họ, nhường đường cho
các xe đi ngược chiều và chỉ cho xe chuyển hướng khi quan sát thấy không gây trở
ngại hoặc nguy hiểm cho người và phương tiện khác.
3. Trong khu dân cư, người lái xe chỉ được quay đầu xe ở nơi đường giao nhau
và nơi có biển báo cho phép quay đầu xe.
4. Cấm quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu,
đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm, trong hầm đường bộ, tại nơi đường bộ giao cắt đường
sắt, đường hẹp, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất.
Điều 16. Lùi xe
1. Khi lùi xe, người điều khiển phương tiện phải quan sát phía sau, có tín hiệu
cần thiết và chỉ khi nào thấy không nguy hiểm mới được lùi.
2. Cấm lùi xe ở khu vực cấm dừng, trên phần đường dành cho người đi bộ qua
đường, nơi đường bộ giao nhau, đường bộ giao cắt đường sắt, nơi tầm nhìn bị che
khuất, trong hầm đường bộ.
Điều 17. Tránh xe đi ngược chiều
1. Trên đường không phân chia thành hai chiều xe chạy riêng biệt, hai xe đi
ngược chiều tránh nhau, người điều khiển phải giảm tốc độ và cho xe đi về bên phải
theo chiều xe chạy của mình.
2. Các trường hợp nhường đường khi tránh nhau:
a) Nơi đường hẹp chỉ đủ cho một xe chạy và có chỗ tránh xe thì xe nào ở gần chỗ
tránh hơn phải vào vị trí tránh, nhường đường cho xe kia đi;
b) Xe xuống dốc phải nhường đường cho xe đang lên dốc;
c) Xe nào có chướng ngại vật phía trước phải nhường đường cho xe kia đi.
3. Ban đêm, xe cơ giới đi ngược chiều gặp nhau phải chuyển từ đèn chiếu xa
sang đèn chiếu gần.
Điều 18. Dừng xe, đỗ xe trên đường ngoài đô thị
1. Khi dừng xe, đỗ xe trên đường ngoài đô thị, người điều khiển phương tiện
phải thực hiện các quy định sau đây:
a) Có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết;
b) Cho xe dừng, đỗ ở nơi có lề đường rộng hoặc khu đất ở bên ngoài phần đường
xe chạy; trường hợp lề đường hẹp hoặc không có lề đường thì phải cho xe dừng, đỗ sát
mép đường phía bên phải theo chiều đi của mình;
7
c) Trường hợp trên đường đã xây dựng nơi dừng xe, đỗ xe hoặc quy định các
điểm dừng xe, đỗ xe thì người điều khiển xe phải cho xe dừng, đỗ tại các vị trí đó;
d) Sau khi đỗ xe, người điều khiển chỉ được rời khỏi xe khi đã thực hiện các biện
pháp an toàn, nếu xe đỗ chiếm một phần đường xe chạy, phải đặt ngay báo hiệu để
người điều khiển phương tiện khác biết;
đ) Không mở cửa xe, để cửa xe mở hoặc bước xuống xe khi chưa bảo đảm điều
kiện an toàn;
e) Xe cơ giới khi dừng, người lái xe không được rời khỏi vị trí lái;
g) Xe đỗ trên đoạn đường dốc phải được chèn bánh.
2. Cấm dừng xe, đỗ xe tại các vị trí sau đây:
a) Bên trái đường một chiều;
b) Trên các đoạn đường cong và gần đầu dốc tầm nhìn bị che khuất;
c) Trên cầu, gầm cầu vượt;
d) Song song với một xe khác đang dừng, đỗ;
đ) Trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường;
e) Nơi đường giao nhau;
g) Nơi dừng của xe buýt;
h) Trước cổng và trong phạm vi 5 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức;
i) Tại nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe;
k) Trong phạm vi an toàn của đường sắt;
l) Che khuất các biển báo hiệu đường bộ.
Điều 19. Dừng xe, đỗ xe trên đường trong đô thị
Khi dừng xe, đỗ xe trên đường trong đô thị, người điều khiển phương tiện phải
tuân theo quy định tại Điều 18 của Luật này và các quy định sau đây:
1. Phải cho xe dừng, đỗ sát hè phố phía bên phải theo chiều đi của mình; trường
hợp đường phố hẹp, phải dừng xe, đỗ xe ở vị trí cách xe ô tô đang đỗ bên kia đường tối
thiểu 20 mét;
2. Không được dừng xe, đỗ xe trên đường xe điện. Không được để phương tiện
giao thông ở lòng đường, hè phố trái quy định.
Điều 20. Quyền ưu tiên của một số xe
1. Những xe sau đây được quyền ưu tiên đi trước xe khác khi qua đường giao
nhau từ bất kỳ hướng nào tới theo thứ tự :
a) Xe chữa cháy đi làm nhiệm vụ;
b) Xe quân sự, xe công an đi làm nhiệm vụ khẩn cấp;
c) Xe cứu thương đang thực hiện nhiệm vụ cấp cứu;
d) Xe hộ đê, xe đang làm nhiệm vụ khắc phục sự cố thiên tai hoặc tình trạng
khẩn cấp theo quy định của pháp luật;
8
đ) Đoàn xe có xe cảnh sát dẫn đường;
e) Đoàn xe tang;
g) Các xe khác theo quy định của pháp luật.
2. Xe quy định tại các điểm a, b, c, d và đ khoản 1 Điều này đi làm nhiệm vụ
khẩn cấp phải có tín hiệu còi, cờ, đèn theo quy định; không bị hạn chế tốc độ; được
phép đi vào đường ngược chiều, các đường khác có thể đi được, kể cả khi có tín hiệu
đèn đỏ và chỉ phải tuân theo chỉ dẫn của người điều khiển giao thông.
Chính phủ quy định cụ thể tín hiệu của xe ưu tiên.
3. Khi có tín hiệu của xe ưu tiên, mọi người tham gia giao thông phải nhanh
chóng giảm tốc độ, tránh hoặc dừng lại sát lề đường bên phải để nhường đường. Cấm
các hành vi gây cản trở xe ưu tiên.
Điều 21. Qua phà, qua cầu phao
1. Khi đến bến phà, cầu phao, các xe phải xếp hàng trật tự, đúng nơi quy định,
không làm cản trở giao thông.
2. Khi xuống phà, đang ở trên phà và khi lên bến, mọi người phải xuống xe, trừ
người điều khiển xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, người bệnh, người già yếu và người
tàn tật.
3. Các loại xe cơ giới phải xuống phà trước, xe thô sơ, người xuống phà sau; khi
lên bến, người lên trước, các phương tiện giao thông lên sau theo hướng dẫn của người
điều khiển giao thông.
4. Thứ tự ưu tiên qua phà, qua cầu phao:
a) Các xe ưu tiên quy định tại khoản 1 Điều 20 của Luật này;
b) Xe chở thư báo;
c) Xe chở thực phẩm tươi sống;
d) Xe chở khách công cộng.
Trong trường hợp các xe cùng loại ưu tiên đến bến phà, cầu phao thì xe nào đến
trước được qua trước.
Điều 22. Nhường đường tại nơi đường giao nhau
Khi đến gần đường giao nhau, người điều khiển phương tiện phải cho xe giảm
tốc độ và nhường đường theo quy định sau đây:
1. Tại nơi đường giao nhau không có báo hiệu đi theo vòng xuyến, phải nhường
đường cho xe đi đến từ bên phải;
2. Tại nơi đường giao nhau có báo hiệu đi theo vòng xuyến, phải nhường đường
cho xe đi bên trái;
3. Tại nơi đường giao nhau giữa đường không ưu tiên và đường ưu tiên hoặc
giữa đường nhánh và đường chính thì xe đi từ đường không ưu tiên hoặc đường nhánh
phải nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên hoặc đường chính từ bất kỳ hướng
nào tới.
9
Điều 23. Đi trên đoạn đường bộ giao cắt đường sắt
1. Tại nơi đường bộ giao cắt đường sắt có đèn tín hiệu, rào chắn và chuông báo
hiệu, khi đèn tín hiệu màu đỏ đã bật sáng, có tiếng chuông báo hiệu, rào chắn đang
dịch chuyển hoặc đã đóng, người tham gia giao thông đường bộ phải dừng lại phía
phần đường của mình và cách rào chắn một khoảng cách an toàn; khi đèn tín hiệu đã
tắt, rào chắn mở hết, tiếng chuông báo hiệu ngừng mới được đi qua.
2. Tại nơi đường bộ giao cắt đường sắt chỉ có đèn tín hiệu hoặc chuông báo hiệu,
khi đèn tín hiệu mầu đỏ đã bật sáng hoặc có tiếng chuông báo hiệu, người tham gia
giao thông đường bộ phải dừng ngay lại và giữ khoảng cách tối thiểu 5 mét tính từ ray
gần nhất; khi đèn tín hiệu đã tắt hoặc chuông báo hiệu đã ngừng mới được đi qua.
3. Tại nơi đường bộ giao cắt đường sắt không có đèn tín hiệu, rào chắn và
chuông báo hiệu, người tham gia giao thông đường bộ phải quan sát cả hai phía, khi
thấy chắc chắn không có phương tiện đường sắt đang đi tới mới được đi qua, nếu thấy
có phương tiện đường sắt đang đi tới thì phải dừng lại và giữ khoảng cách tối thiểu 5
mét tính từ ray gần nhất và chỉ khi phương tiện đường sắt đã đi qua mới được đi.
4. Khi phương tiện tham gia giao thông đường bộ bị hư hỏng ngay tại nơi đường
bộ giao cắt đường sắt và trong phạm vi an toàn đường sắt thì người điều khiển phương
tiện phải bằng mọi cách nhanh nhất đặt báo hiệu trên đường sắt cách tối thiểu 500 mét
về hai phía để báo cho người điều khiển phương tiện đường sắt và tìm cách báo cho
người quản lý đường sắt, nhà ga nơi gần nhất, đồng thời phải bằng mọi biện pháp
nhanh chóng đưa phương tiện ra khỏi phạm vi an toàn đường sắt.
5. Những người có mặt tại nơi phương tiện tham gia giao thông bị hư hỏng trên
đoạn đường bộ giao cắt đường sắt có trách nhiệm giúp đỡ người điều khiển đưa
phương tiện ra khỏi phạm vi an toàn đường sắt.
Điều 24. Giao thông trên đường cao tốc
1. Người lái xe trên đường cao tốc ngoài việc tuân thủ các quy tắc giao thông
quy định tại Luật này còn phải thực hiện các quy định sau đây:
a) Khi vào đường cao tốc phải có tín hiệu xin vào và phải nhường đường cho xe
đang chạy trên đường, chỉ khi thấy an toàn mới cho xe nhập vào dòng xe ở làn đường
sát mép ngoài, nếu có làn đường tăng tốc thì phải cho xe chạy trên làn đường đó trước
khi vào các làn đường của đường cao tốc;
b) Khi ra khỏi đường cao tốc phải thực hiện chuyển dần sang các làn đường phía
bên phải, nếu có làn đường giảm tốc thì phải cho xe chạy trên làn đường đó trước khi
rời khỏi đường cao tốc;
c) Không được cho xe chạy ở phần lề đường;
d) Không được quay đầu xe, lùi xe;
đ) Không được cho xe chạy quá tốc độ tối đa và dưới tốc độ tối thiểu ghi trên
biển báo, sơn kẻ trên mặt đường.
2. Người lái xe phải cho xe chạy cách nhau một khoảng cách an toàn. Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định khoảng cách an toàn giữa các xe đang chạy trên
đường.
3. Chỉ được dừng xe, đỗ xe ở nơi quy định; trường hợp buộc phải dừng xe, đỗ xe
không đúng nơi quy định thì người lái xe phải đưa xe ra khỏi phần đường xe chạy, nếu
không thể được thì phải báo hiệu để các lái xe khác biết.
10
Điều 25. Giao thông trong hầm đường bộ
Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông trong hầm đường bộ ngoài
việc tuân thủ các quy tắc giao thông quy định tại Luật này còn phải thực hiện các quy
định sau đây:
1. Xe cơ giới phải bật đèn ngay cả khi đường hầm sáng, xe thô sơ phải có đèn
hoặc vật phát sáng báo hiệu;
2. Chỉ được dừng xe, đỗ xe ở những nơi quy định;
3. Không được quay đầu xe, lùi xe.
Điều 26. Bảo đảm tải trọng và khổ giới hạn của đường bộ
1. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ phải tuân thủ các
quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ và chịu sự kiểm tra của cơ quan có
thẩm quyền.
2. Trong trường hợp đặc biệt, xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn của đường bộ,
xe bánh xích gây hư hại mặt đường có thể được lưu hành trên đường nhưng phải được
cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền cấp giấy phép và phải thực hiện các biện
pháp bắt buộc để bảo vệ cầu đường, bảo đảm an toàn giao thông.
3. Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường
bộ; quy định về tổ chức, hoạt động của các trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ và
việc cấp giấy phép cho xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn của đường bộ, xe bánh xích
gây hư hại mặt đường.
Điều 27. Xe kéo xe và xe kéo rơ moóc
1. Một xe ô tô chỉ được kéo theo một xe khác khi xe này không tự chạy được và
phải bảo đảm các quy định sau đây:
a) Xe được kéo phải có người điều khiển và hệ thống lái của xe đó phải còn hiệu
lực;
b) Việc nối xe kéo với xe được kéo phải bảo đảm chắc chắn, an toàn; trường hợp
hệ thống hãm của xe được kéo không còn hiệu lực thì xe kéo nhau phải nối bằng thanh
nối cứng;
c) Phía trước của xe kéo và phía sau của xe được kéo phải có biển báo hiệu.
2. Xe kéo rơ moóc phải có tổng trọng lượng lớn hơn tổng trọng lượng của rơ
moóc hoặc phải có hệ thống hãm có hiệu lực cho rơ moóc.
3. Cấm các hành vi sau đây:
a) Xe kéo rơ moóc, xe sơ mi rơ moóc kéo theo rơ moóc hoặc xe khác;
b) Chở người trên xe được kéo;
c) Xe ô tô kéo theo xe thô sơ, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy
hoặc kéo lê vật trên đường.
11
Điều 28. Người điều khiển, người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy
1. Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy chỉ được chở tối đa một
người lớn và một trẻ em; trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu hoặc áp giải người
phạm tội thì được chở hai người lớn.
2. Việc đội mũ bảo hiểm đối với người điều khiển, người ngồi trên xe mô tô hai
bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy do Chính phủ quy định.
3. Cấm người đang điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy
có các hành vi sau đây:
a) Đi xe dàn hàng ngang;
b) Đi xe lạng lách, đánh võng;
c) Đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện khác;
d) Sử dụng ô, điện thoại di động;
đ) Sử dụng xe để kéo, đẩy các xe khác, vật khác, mang, vác và chở vật cồng
kềnh;
e) Buông cả hai tay hoặc đi xe bằng một bánh đối với xe hai bánh, bằng hai bánh
đối với xe ba bánh;
g) Sử dụng xe không có bộ phận giảm thanh và làm ô nhiễm môi trường;
h) Các hành vi khác gây mất trật tự, an toàn giao thông.
4. Cấm người ngồi trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy có các
hành vi sau đây:
a) Mang, vác vật cồng kềnh;
b) Sử dụng ô;
c) Bám, kéo hoặc đẩy các phương tiện khác;
d) Đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái;
đ) Các hành vi khác gây mất trật tự, an toàn giao thông.
Điều 29. Người điều khiển và người ngồi trên xe đạp, người điều khiển xe
thô sơ khác
1. Người điều khiển xe đạp khi tham gia giao thông phải thực hiện các quy định
tại khoản 1, các điểm a, b, c, d, đ, e và h khoản 3 Điều 28 của Luật này; người ngồi
trên xe đạp khi tham gia giao thông phải thực hiện các quy định tại khoản 4 Điều 28
của Luật này.
2. Người điều khiển xe thô sơ khác phải cho xe đi hàng một, nơi có phần đường
dành cho xe thô sơ thì phải đi đúng phần đường quy định; khi đi ban đêm phải có báo
hiệu ở phía trước và phía sau xe.
3. Hàng hoá xếp trên xe thô sơ phải bảo đảm an toàn, không gây cản trở giao
thông và che khuất tầm nhìn của người điều khiển.
12
Điều 30. Người đi bộ
1. Người đi bộ phải đi trên hè phố, lề đường; trường hợp đường không có hè phố,
lề đường thì người đi bộ phải đi sát mép đường.
2. Nơi không có đèn tín hiệu, không có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ thì
khi qua đường người đi bộ phải quan sát các xe đang đi tới để qua đường an toàn,
nhường đường cho các phương tiện giao thông đang đi trên đường và chịu trách nhiệm
bảo đảm an toàn khi qua đường.
3. Nơi có đèn tín hiệu, có vạch kẻ đường hoặc có cầu vượt, hầm dành cho người
đi bộ qua đường thì người đi bộ phải tuân thủ tín hiệu chỉ dẫn và qua đường đúng các
vị trí đó.
4. Trên đường có dải phân cách, người đi bộ không được vượt qua dải phân cách.
5. Trẻ em dưới 7 tuổi khi đi qua đường đô thị, đường thường xuyên có xe cơ giới
qua lại phải có người lớn dắt.
Điều 31. Người tàn tật, người già yếu tham gia giao thông
1. Người tàn tật sử dụng xe lăn không có động cơ được đi trên hè phố và nơi có
vạch kẻ đường dành cho người đi bộ.
2. Người khiếm thị khi đi trên đường bộ phải có người dắt hoặc có công cụ để
báo hiệu cho người khác nhận biết đó là người khiếm thị.
3. Mọi người có trách nhiệm giúp đỡ người tàn tật, người già yếu khi đi qua
đường.
Điều 32. Người điều khiển, dẫn dắt súc vật đi trên đường bộ
1. Người điều khiển, dẫn dắt súc vật đi trên đường bộ phải cho súc vật đi sát mép
đường và phải bảo đảm vệ sinh trên đường; trong trường hợp cần cho súc vật đi ngang
qua đường thì phải quan sát và chỉ được cho đi qua đường khi có đủ điều kiện an toàn.
2. Cấm điều khiển, dẫn dắt súc vật đi vào phần đường xe cơ giới.
Điều 33. Các hoạt động khác trên đường bộ
1. Việc tổ chức các hoạt động văn hoá, thể thao, diễu hành, lễ hội trên đường bộ
phải thực hiện theo quy định của Chính phủ.
2. Việc đặt biển quảng cáo trên đất hành lang an toàn đường bộ phải được cơ
quản quản lý đường bộ có thẩm quyền đồng ý bằng văn bản.
3. Cấm các hành vi sau đây:
a) Họp chợ trên đường bộ;
b) Tụ tập đông người trái phép trên đường bộ;
c) Thả rông súc vật trên đường bộ;
d) Để trái phép vật liệu, phế thải; phơi thóc, lúa, rơm, rạ, nông sản và các vật
khác trên đường bộ;
đ) Đặt các biển quảng cáo trên đất của đường bộ;
13
e) Che khuất biển báo, đèn tín hiệu giao thông.
Điều 34. Sử dụng đường phố đô thị
1. Lòng đường và hè phố chỉ được sử dụng cho mục đích giao thông; trường hợp
đặc biệt, việc sử dụng tạm thời vào mục đích khác do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh quy định nhưng không được làm ảnh hưởng đến trật tự, an toàn giao thông.
2. Cấm các hành vi sau đây:
a) Đổ rác hoặc phế thải ra đường phố không đúng nơi quy định;
b) Xây, đặt bục, bệ trái phép trên đường phố;
c) Tự ý tháo mở nắp cống trên đường phố;
d) Các hành vi khác gây cản trở giao thông.
Điều 35. Tổ chức giao thông và điều khiển giao thông
1. Tổ chức giao thông gồm các nội dung sau đây:
a) Phân làn, phân luồng, phân tuyến và quy định thời gian đi lại cho người và
các loại phương tiện tham gia giao thông;
b) Quy định các đoạn đường cấm đi, đường đi một chiều, nơi cấm dừng, cấm đỗ,
cấm quay đầu xe; lắp đặt báo hiệu đường bộ;
c) Thông báo khi có sự thay đổi về việc phân luồng, phân tuyến, thời gian đi lại
tạm thời hoặc lâu dài; thực hiện các biện pháp ứng cứu khi có sự cố xảy ra và các biện
pháp khác về đi lại trên đường bộ để bảo đảm giao thông thông suốt và an toàn.
2. Trách nhiệm về việc tổ chức giao thông :
a) Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải chịu trách nhiệm tổ chức giao thông trên hệ
thống quốc lộ;
b) Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức giao thông đường bộ và
đường đô thị thuộc phạm vi quản lý.
3. Trách nhiệm điều khiển giao thông của cảnh sát giao thông:
a) Chỉ huy, điều khiển giao thông trên đường; hướng dẫn, bắt buộc người tham
gia giao thông chấp hành quy tắc giao thông;
b) Khi có tình huống đột xuất gây ách tắc giao thông hoặc có yêu cầu cần thiết
khác về bảo đảm an ninh, trật tự được tạm thời đình chỉ đi lại ở một số đoạn đường
nhất định, phân lại luồng, phân lại tuyến và nơi tạm dừng xe, đỗ xe.
Điều 36. Trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, tổ chức khi xảy ra tai nạn giao
thông
1. Người lái xe và những người liên quan trực tiếp đến vụ tai nạn phải có trách
nhiệm:
a) Dừng ngay xe lại; giữ nguyên hiện trường; cấp cứu người bị nạn và phải có
mặt khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu;
14

Tuyển tập 441 câu hỏi môn Lịch sử (Phần LSTG cận hiện đại)


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Tuyển tập 441 câu hỏi môn Lịch sử (Phần LSTG cận hiện đại)": http://123doc.vn/document/550987-tuyen-tap-441-cau-hoi-mon-lich-su-phan-lstg-can-hien-dai.htm


 CHÂU TIẾN LỘC Phần lịch sử thế giới cận – hiện đại
Câu 33. c *=#;)/;<C84LQ>?@AAR/$
#$(\K-h]6Q>?@AAAR.
Câu 34. p:;cxC;]626(;C42;b#
I2($/! 2BCJ(aQCJ#<Rbb2
$#7.qQe:*]R.
@J(789Bu(u2Q7R BC
Câu 35.
1.:$;<C84=>?@AAT?@AAA#G#CD!3!CJ=

2.\488/,8=;<C84/;</b84F;a8`
G#< l$( *% m+4
:;<C84
:;</b84
(Đề thi HSG Quốc gia, bảng A, năm 1998)
Câu 36. $;<C84#SP\#<Q>?@AAT>?@AAAR2%C84
#G#P4b`
a. pb#$(\qUg$#7LK-h]6QWT_TU__VR.
b. pb +,/! +,qcQYTU_YZR.
LQ7RG/ *$!I44b/O=;H
$/<B
(Đề thi Olympic 30/4, khối 10, năm 2001)
Câu 37. :;<C84L/:;<C84c($;<(J.LQ7RG`
a. 8#$+ /j(IA//@jF;yjjI:;<
C84L.
b. *4/\E'/,/j?@A/ibjFj8jF:;<C84c.
(Đề thi Olympic 30/4, khối 10, năm 2001)
Câu 38. \488$;<C84K z2-h]6>?@AAT?@AAA
/,P22;/a2(G#<2#$(2*%/,+4.
Câu 39. N:;<C84L^;UVW{#^;UY_W;)+=C84//b84#G!3
CK z|08(789KL/c#;
Trang 5
 CHÂU TIẾN LỘC Phần lịch sử thế giới cận – hiện đại
Câu 40. &= !"#$;<C84L2]6/c.f#B2Q7R
G>w= %$;<C84.
Câu 41. f$;<C84KzT]6N^;UVW{#)>?@AAA`
- LQ7RB\E'/,((CD(G#<2#$(/*%;<
- G#/[%C84$#%)#$.
Câu 42. \  $ ;<C  4Pt %(7 89J  \#<
QUVW{TUY_{R.FQ7R2$;<#B2$;<#%@8
5. CHÂU ÂU TỪ
CHIẾN TRANH
NA-PÔ-LÊ-ÔNG
ĐẾN HỘI NGHỊ
VIÊN
Cách mạng tư sản Pháp
cuối thế kỉ XVIII ảnh hưởng
rất lớn đến tình hình châu
Âu, nhất là cuộc đấu tranh
chống chế độ phong kiến
thống trị và sự phát triển
cuả chủ nghĩa tư bản.
Câu 43. &jbj(jb!3C@8+ #$&jbj(jb%<
Câu 44. <8CJ z(;)(<&jbj(jb
Câu 45. 4(789/$!$7@QUYUWTUYU}R.mN8
$7@2 zB=#1C
6. CÁCH MẠNG
CÔNG NGHIỆP
(Nửa sau thế kỉ
XVIII – giữa thế kỉ
XIX)
Từ những năm 60 cuả thế kỉ
XVIII, ở Anh diễn ra cuộc
cách mạng công nghiệp,
sau đó đã lan sang các
nước Pháp, Đức,…Quá trình
này đã tạo ra những chuyển
biến kinh tế, xã hội hết sức
to lớn và sâu sắc.
Câu 46. @,$;<bKL/>?@AAA2G`
a. & /;
b. #$=;#)/J/EG$CJL
C
(Đề thi Olympic 30/4, khối 10, năm 2001)
Câu 47. =$:;<bKCJL.&+4:
;<b.
(Đề thi Olympic 30/4, khối 10, năm 2009)
Câu 48. :;<b(&=,#,(;;<bKL8J;I
CJG8I#e/,;<bQF;"8R`
Câu 49. :;<bc2l!3C
Trang 6
 CHÂU TIẾN LỘC Phần lịch sử thế giới cận – hiện đại
Câu 50. a.\4)8+u$;<bL>
?@AAA.:;B56+u%@8
P ];B &CP82; *^;
&^;U_VW
&^;U_VZ
&^;U__Z
&^;U_YW
&^;U_Y}
lS>??
b.;=b#O/,;<bL`
j-h#SNb~.
j?%#S;EF(9/M<o8CJ.
j&,bCJL%J.
j?%;ICJ.
jlC(CPCJ8,/^;\b.
j:CP89!a#.
Câu 51. :#H#;1\$;<u6\)>?A?##S>
??.&=;/,/$6\)>??#GB4CKC#$
8)CP
Câu 52. |0!"#;;)(=;u2$6\2!a
84E%/8EG$CJC4N)>?A?##S>??.
7. HOÀN THÀNH
CÁCH MẠNG TƯ
SẢN Ở CHÂU ÂU
VÀ MĨ
(giữa thế kỉ XIX)
Trong các thập niên 50, 60
cuả thế kỉ XIX, nhiều cuộc
cách mạng tư sản diễn ra
dưới nhiều hình thức khác
nhau ở châu Âu và Bắc Mĩ,
đem lại sự toàn thắng của
phương thức tư bản chủ
nghĩa, tạo điều kiện cho chủ
nghĩa tư bản phát triển.
Câu 53.  2!3*2+4/56(789+)%K
CJl/CJA(.c *=#;)/=$;<C84.
Câu 54. \4/,$#%)%Kl2A(2$K]6/4
bbK&F48`
Tên cuộc cách mạng Nguyên nhân Diễn biến chính Kết quả, ý nghĩa
)%CJl
)%CJA(
&$]6
:4bb&
Trang 7
 CHÂU TIẾN LỘC Phần lịch sử thế giới cận – hiện đại
Câu 55. <8$$K]6(<#CD(;<C84(S
Câu 56. @8;<Kl2A(2&2]6!3!CJ=
Câu 57. @8$#%)%Kl2$#%)%A(/4bbK
&=>?A?;56(;$$;<C84
Câu 58. c *=C#;<C84L2$)%CJl2
A(2$K]6/4bbK&.
8. CÁC NƯỚC TƯ
BẢN CHUYỂN
SANG GIAI ĐOẠN
ĐẾ QUỐC CHỦ
NGHĨA
Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ
XX, các nước tư bản Âu –
Mĩ phát triển sang giai đoạn
mới với đặc trưng nổi bật
nhất là sự xuất hiện các tổ
độc quyền và việc tăng
cường chính sách xâm lược
thuộc điạ.
Trong quá trình chuyển từ
chủ nghĩa tư bản tự do cạnh
tranh với chủ nghĩa tư bản
độc quyền, Anh, Pháp, Đức,
Mĩ là những nước phát triển
mạnh nhất và thể hiện rõ
nhất những đặc trưng cuả
chủ nghĩa tư bản.
Câu 59. =u26\1\)>?A?T#S>??/
#$O#)/J84E%/#P8).
&bFNB`pb/uo (<8nO#CD=;u,#,
)I(#,E%q.LQ7Rp#,)q/p#,E%qK# B6(
Câu 60. =Q7R/,L &bF/4&bF.@84^;UZ{{2
C4;J<h/,!S;
Câu 61. & !"#86C4#P/=#H#;I
46C4K#<#+)6
Câu 62. :)>?A?T#S>??2CJC4zT]6B=+u
#B2#O5%
Câu 63. ;;:F2?#2PJ.
Câu 64. \488/,2*7CJL2c2l2]6/)
>?A?T#S>??.
Câu 65. :#H#;/CJ#+)L2c2l2]6)>?A?
#S>??.@7*bWCJ#+)L2c2l2]6)>?A?#S>??B
8#1C8/JPCJ.<8(<B8#1#B
Câu 66. @8@.A.u6#+)L(p6#+)! q26#+)
c(p6#+)/(Gq26#+)l(p6#+)+ q
Câu 67. z;;C/<#$CJl+)]6!3C
9. PHONG TRÀO
ĐẤU TRANH CỦA
CÔNG NHÂN
VÀO NỬA ĐẦU
THẾ KỈ XIX
Giai cấp công nhân ra đời
và lớn mạnh cùng với sự
hình thành và phát triển cuả
chủ nghĩa tư bản. Do đối lập
về quyền lợi, mâu thuẫn
giữa tư sản với công nhân
đã nảy sinh, dẫn đến cuộc
đấu tranh giai cấp ngày
càng gay gắt.
Câu 68. N=^;g{TW{>?A?2%/b84CJ(/x#(789/JC(;$
((CD*7#$(\.-o=8(789Bu(u2Q7RG;#,#B.
Câu 69. &/\E'#$#%%b 9#S>?A?.
Câu 70. <8b (O#BC#CDh(D/S#H
b +)(
Câu 71. :$K6!3^;UYWYTUYWZ;:]\#7p# (\#
(J#S=% EG$q&!3//[%b 
$K6#B
Trang 8
 CHÂU TIẾN LỘC Phần lịch sử thế giới cận – hiện đại
Câu 72. a.:6EG$bCK#P#,C&$!CCK?
?;b2c2dF.@8u(p6EG$bCKq
b.86EG$uQ]T•FR/J6EG$bCKQ?
?;b2c/dFR
10. SỰ RA ĐỜI
CỦA CHỦ NGHĨA
XÃ HỘI
KHOA HỌC
QUỐC TẾ THỨ
NHẤT
Chủ nghĩa xã hội không
tưởng không đáp ứng được
yêu cầu và mục tiêu đấu
tranh cuả giai cấp công
nhân. Phong trào công nhân
phát triển, đòi hỏi một lí
luận khoa học cách mạng
mới. Trong điều kiện ấy, chủ
nghĩa xã hội khoa học ra
đời, do Các Mác và Phi-
đrích Ăng-ghen sáng lập.
Câu 73. 8I(CD89/='*/,1#S<#$:.]/c.•F.
:I8K<=:]/•F(
Câu 74. c */[]/•F#)/J8#P:6EG$u.
(Đề thi Olympic 30/4, khối 10, năm 2006)
Câu 75. bl4:$84#P#,C&=(\#;I4
/56b#)/J8;<J.l4:$84@&;#G
bl4:$84C:^/# #s#7`pbl4:$84q(
/^B*%CI(66EG$u
Câu 76. @=>?A?26C4K)J2#r;<</J
b .k%b \%S4B;$1+)2#B(1LQ7RG
4#P28(\2<#$/561.
Câu 77. :; B`p]((ef)%q.
Câu 78. G#H#;b N%/b84#P#(\
f)%`
- :#<b .
- lH#;b +N#<.
11. CÔNG XÃ
PARI (1871)
Vào những năm 1850 –
1860, phong trào công nhân,
dưới sự lãnh đạo cuả Quốc
tế thứ nhất, phát triển đến
đỉnh cao. Cuộc Cách mạng
năm 1871 ở Pháp đã đưa tới
sự thành lập nhà nước vô
sản đầu tiên cuả giai cấp
công nhân thế giới.
Câu 79.  2!3/*%$*7cjc1QUY_{R.
Câu 80. cTc1/:bEGcQUY_{TUY_UR!((8CJ2
*/+)4(\X{{#;J.G`
- 4(\
- @[1.
Câu 81.
- & /!3$;<UYTgTUY_UKc.
- @[+SO$#%;<UYTgTUY_U
- @8B$;<UYTgTUY_U(;</b84
(Đề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 2002)
Câu 82.        2  !3    /     *  *  %    $    ;<  
UYTgTUY_U.:;<@&;#Gu\#CD=$;<UYTgTUY_U
Trang 9
 CHÂU TIẾN LỘC Phần lịch sử thế giới cận – hiện đại
Câu 83. @n8I#e/w $;<UYTgTUY_UKc.$#%
4/:bEGQNXTW#XYT}TUY_UR.c * %<:bEGc.
Câu 84. &\#7/,;<UYTgTUY_UKc28789UU2&?-k!a2UZZX2
B/`pl ($;</b84#SJ;%b h;#CD*+,q.
G !"#801$;<//8(<B# ($;</b84
#SJ
Câu 85. G;o:bEGc(CJ;J.FQ7R;
:bEGw%4%:bEG(CJ%/b84
(Đề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 1998)
Câu 86. @n8I#e$;:bEGc/4*h1CJF8I#e:bEG.
Câu 87. c * %<256(789/u;:bEGc.N
:bEGc2:7e:*]#GOu;;<@&;
Câu 88. l/,:bEG28(789UU/`pl (;$CJ;J2;$
CJ/b842!! //! q.
a. I8K$;1/ **8jEG$:bEG
c2Q7RG;#.
b. G/ *= %<:bEGc
(Đề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 2000)
Câu 89. |CJ# (4)/,=8*7!"J8(\:bEGc`
P 
UZT_TUY_{
XTZTUY_{
WTZTUY_{
XYTUTUY_U
UYTgTUY_U
a. ?#7880D/JP
b. / *8+u%!"J/(\:bEGc.
Câu 90. +CJcNZTUY_X{#}TUY_U2+#B8
/\#7Q7R.
Câu 91. $$QUY_URKc2+#B;S#%2!x4;/b
86bEGc.
Câu 92. -o=8(789KcQUY_{TUY_UR2G; B]`p:b
 c#G!;%b(Pq.
Trang 10
 CHÂU TIẾN LỘC Phần lịch sử thế giới cận – hiện đại
Câu 93. CP\!3$#%86bEGK6#7:8F!I.
Câu 94. G(<$!/4If)Q/,8#CD1<R2!7(P/.;
$!IB(+#8:bEGc.
12. PHONG TRÀO
CÔNG NHÂN
QUỐC TẾ
(Cuối thế kỉ XIX –
đầu thế kỉ XX)
Sau khi Công xã Pari thất
bại (1871) và Quốc tế thứ
nhất giản tán (1876), phong
trào công nhân ở các nước
tư bản bị khủng bố song
vẫn từng bước được phục
hồi và phát triển. Trên cơ sở
ấy, Quốc tế thứ hai được
thành lập.
Câu 95. cb +)N)>?A?T#S>??
(Đề thi Olympic, khối 11, năm 1998)
Câu 96. c *=h(D+ub +)=^;)>
?A?T#S>??.I8K88b CJzT]€/JCJ&P
Q/,2+;b2(G#<R2Q7RB\#7C/,b
 &/J;<J.
Câu 97. CP\/,$Gbb bUT}TUYYV.
Câu 98. :=bI4/,b 9#S>?A?F48`
mK6b
QcR
c
CIQLR
mK6I(!
QlR
& 01
#%
]a#%
m+4
*%
Câu 99. (\/<#$f)QUYYZTUZUWR.
(Đề thi Olympic, khối 11, năm 2000)
Câu 100. =#,(789!"#(\f)QUYYZTUZUWR.&$
!l<$cUYYZ.@[•F#)/Jf)/b +)C
&#BBf)#)/J8b .
Câu 101. :$#%CCCKf)#G!3h/<=
^;#S>??C
Câu 102. \488CJ;<f)#S>??2F
;"8`
&$! CCK f#; #$
mCJ;<
:6I$
@8(<B`pf)#G/76I$#<q
Trang 11
 CHÂU TIẾN LỘC Phần lịch sử thế giới cận – hiện đại
Câu 103. (S(Jpb +5$qS(JE%KCJ2/P#;
4])(=S(Jb +5$/6I$b  z
13. V. I. LÊNIN VÀ
PHONG TRÀO
CÔNG NHÂN NGA
ĐẦU THẾ KỈ XX –
CÁCH MẠNG NGA
(1905 – 1907)
Đầu thế kỉ XX, kế tục sự
nghiệp cuả Các Mác và Phi-
đrích Ăng-ghen, V.I.Lênin đã
tiến hành cuộc đấu tranh
chống các trào lưu tư tưởng
cơ hội chủ nghiã, làm cho
chủ nghiã Mác ngày càng
ảnh hưởng sâu rộng trong
phong trào công nhân Nga
và phong trào công nhân
thế giới.
Cách mạng 1905 – 1907 ở
Nga nổ ra, có ảnh hưởng
lớn đến cuộc đấu tranh cuả
nhân dân các nước.
Câu 104. 89/+(\l4/b84;JK&.:#H
#;;pl4/b84;Jq.
Câu 105. 8I(CD89/+(\l4/b84;JK&.•
6/(\l4/b84;J.88l4l4/b84;J/J
l4EG$! K z.
Câu 106. :;$:;<&QUZ{}TUZ{_R(;$$cách mạng dân chủ tư sản kiểu
mới.‚CK$:;<&#)/JCJ ƒC
Câu 107.  2!3$;<&QUZ{}TUZ{_R.c *
 %<2*%/56(789;<&QUZ{}TUZ{_R.\488$;<
;<&QUZ{}TUZ{_R/J$;<1#SP\#<.
(Đề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 2004)
Câu 108. m++#%(\#1#$& ! &.#G
B=#BBCb &)>?A?/:;<]CP&
^;UZU_
14. NHẬT BẢN
(Từ giữa thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX)
Từ nửa sau thế kỉ XIX đến
đầu thế kỉ XX, ở Nhật đã
diễn ra cuộc cải cách trên
tât cả các lĩnh vực, từ chính
trị, quân sự, văn hoá cho
đến kinh tế, xã hội – cuộc
Duy tân Minh Trị. Chính
cuộc Duy Tân đã đưa Nhật
từ một nước nông nghiệp
trở thành một nước có nền
công nghiệp phát triển.
Câu 109. 8*8#B9&\-4!CJP]<c/J*8#B
f)!CJP]G.c **/7*2/[S(J;$4#%
CJ&\-4.
Câu 110. 4(789#G#C]7(h;+,K&\2]7#G
4#%CJC:+4.
(Đề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 2000)
Câu 111. @84(789 ƒ2&\8)\;$CJ$#7/K
;$CJ#+)/Jf)/@&;)>?A?#S>??
(Đề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 2004 và năm 2008)
Câu 112. :$| ]7#CDEF;(;$$;<C84.LQ7RG=
#1!3K&\(6/*722/^T!a2+ 898>
?A?#;#,#B.J2CJ#G;<C84B=CJ#2$!
/*%CIC$4QUYVYRK&\
Câu 113. c4%/+4$4]7.@8$4K
&\-4(<;*%(;$$p:;<bq
Câu 114. <8(<4!a(p )qb$#<#%CJ
2F+;CP&\-42=b;xub(
+#7.
Trang 12
 CHÂU TIẾN LỘC Phần lịch sử thế giới cận – hiện đại
Câu 115. c *,#,p:4]7qQUYVYR/=&\-4
8$4.
Câu 116. :$;<b(SK&\-4!3/P@8(789
&\-4u($;<b(S
Câu 117. &=8/)>?A?T#S>??&\-4#G8#
+)6N#B24*/8u6#+)&\(6#+)+ 

Câu 118. &CJ&\(6C4/8#<#+)6o
#CP|0=
Câu 119. $!^;UYYZK&\-4.@n8I#e%O+,(
&\-4Fc^;UYYZ.|/8I#e2G4*+,(/b<&\.
8#$+ (\K&\-484]7/J#$+ (\KL8:
;<C84L=>?@AAA
Câu 120. <8$| ]7!3K&\-498>?A?(<b
#B$/\#$| Kf)/=#,74=| @&;
P&3(<%<f#B27B86/,b$#1;J@&;
Câu 121. \488$!$4]7K&\-4QUYVYR/| 
QUYZYRKf)/,;H`(G#<2$!42+4/*%.N#B2G\E'a
$4#B.
Câu 122. ]$(<`pLB##&\-4MG]*EC2<
o#]*EC2\]*EC28#B#]*EC#B2#u8!]*ECE%42
!CJ8B#!]*EC< qQ/789Y2&?-k|2X{{W2YYR
LQ7R/,G]*EC#CDh##</c<;/<#$$(J
G]*EC#GB(#H#;/,,&\-4P/J
CJL2l2]6/)>?A?##S>??#;'CI#e8
6#+).
15. ẤN ĐỘ
(Từ giữa thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX)
Từ giữa thế kỉ XIX, do chính
sách thống trị hà khắc của
thực dân Anh, mâu thuẫn
giữa nhân dân Ấn Đô với
thực dân Anh trở nên sâu
sắc. Nhiều cuộc đấu tranh
giành độc lập dân tộc diễn
ra quyết liệt với nhiều hình
thức, thu hút đông đảo
nhân dân tham gia. Điển
hình là cuộc khởi nghĩa
Câu 123. G='(J*8)7! LK„l$\+4
=*8#B#)/J„l$
Câu 124. &'*/, 2!3$K6?QUY}_TUY}ZR.:^/
# #B$K6?($K6! !$
Câu 125. (\/<#$l4f)#<„l$l/[l4f)#<
#% ! „l$.
Trang 13
 CHÂU TIẾN LỘC Phần lịch sử thế giới cận – hiện đại
Xipay (1857 – 1859), phong
trào của giai cấp tư sản dẫn
tới sự ra đời của Đảng Quốc
đại, cuộc bãi công của công
nhân Bombay năm 1908…
Câu 126. \488#% ! „l$N=>?A?#
#S>??2F$!8`
Cuộc khởi nghĩa Xipay
(1857 – 1859)
Cao trào 1905 – 1097
& 01
|3*
*%
m+4/56
Câu 127. 8=CIpbql4f)#</
p! %q#)/J! L
16. TRUNG QUỐC
(Từ giữa thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX)
Sau cuộc Chiến tranh thuốc
phiện (1840 – 1842), lịch sử
Trung Qốc chuyển sang một
thời kì mới. Đó là thời kì
Trung Quốc bị các nước đế
quốc Âu – Mĩ đua nhau xâm
lược; cùng là thời kì nhân
dân Trung Quốc anh dũng
đấu tranh chống xâm lược,
chống phong kiến Mãn
Thanh mà đỉnh cao là cuộc
Cách mạng Tân Hợi (1911).
Câu 128. <8u$E ;(CD! L/f)(p:)q
#$,#/ ! f)CJI7! LE ;(CDC
Câu 129. &$!*CJ&;mQYTUYWXR.@,#]G*
CJ#G =\+4#)/JEG$
Câu 130. &=8(789oN=>?A?#S>??2f)#GK
;$CJ9$#79
Câu 131. GEG$f)/b$#%)#2)#
+)2E ;(CD ! f))>?A?#S>??.
(Đề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 2001)
Câu 132. #% ! f))2#+)Q)
>?A?R2#H(| ]\%#G4CK#@&;C
Câu 133. )4(789f))>?A?.:*%256(789
/ %<$#% ! f)8`
j:$4]\%QUYZYR
jc&6#QUZ{{R
j:;< DQUZUUR
Câu 134. 4(7892$!/ %<$| ]\%
QUYZYRKf).f#B2(/J$4]7K&\-4/(*4/84]7
(<b.
(Đề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 2004)
Câu 135. &!32*%/56(789$;< DQUZUURKf).
(Đề thi HSG cấp THPT, TP.Hồ Chí Minh, năm 1999)
Trang 14

tieng viet5 k1(0809).doc


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "tieng viet5 k1(0809).doc": http://123doc.vn/document/552277-tieng-viet5-k1-0809-doc.htm


Giáo án Môn tiếng việt
- Đồng nghĩa với từ đẹp là từ nào? đẹp xinh, mĩ lệ
GV cùng HS chốt lời giải đúng - HS thảo luận nhóm 5, đại diện các
nhóm trình bày đẹp: xinh xắn, xinh
đẹp, xinh tơi
To lớn: To đùng, to đoàng, vĩ đại,
Học tập: Học, học hành, học hỏi
Bài 3:
- Nêu yêu cầu của bài - Đặt câu có chứa cặp từ đồng nghĩa
- Đọc câu mẫu và chỉ ra cặp từ đồng
nghĩa
- HS đọc
Từ xinh - đẹp
- Yêu cầu HS làm bài - HS làm vào vở, 1 số HS lên bảng
làm
4. Củng cố dặn dò
- Thế nào là từ đồng nghĩa? Khi sử dụng từ đồng nghĩa ta cần lu ý điều gì?
- Nhận xét tiết học, về ôn bài cho tiết sau
Kể chuyện
Tiết 1 Lý Tự Trọng
I. Mục tiêu
1. Rèn kỹ năng nói
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS biết thuyết minh cho nội dung
tranh bằng 1 -> 2 câu; kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện; biết kết hợp lời kể
với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt 1 cách tự nhiên.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm
bảo vệ đồng chí, hiên ngang bất khuất trớc kẻ thù.
2. Rèn kỹ năng nghe
- Tập trung nghe thầy cô giáo kể chuyện, nhớ chuyện.
- Chăm chú nghe bạn kể chuyện, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp
đợc lời bạn.
II. đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ truyện ở SGK
III. các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giơí thiệu bài
2. GV kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1, viết tên các nhân vật lên bảng (Lý Tự Trọng) đội Tây,
luật s, mật thám Lơ-Grăng
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ, giải nghĩa từ.
Giáo viên Nguyễn Thị Thanh
5
Giáo án Môn tiếng việt
- GV kể chuyện lần 3, kể ngắn gọn
3. Hớng dẫn HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
Bài 1:
- Nêu lời thuyết minh cho tranh
- HS thảo luận nhóm 4, đại diện các
nhóm trình bày
Tranh 1: Lý Tự Trọng rất sáng dạ, đợc cử ra nớc ngoài học tập
2: Về nớc anh đợc giao nhiệm vụ chuyển và nhận th từ, tài liệu.
3: Trong công việc anh Trọng rất bình tĩnh và nhanh trí
4: Trong 1 buổi mít tinh, anh bắn chết 1 tên mật thám và bị bắt
5: Trớc toà án của giặc anh hiên ngang khẳng định lý tởng CM
6: Ra pháp trờng, anh hát vang bài quốc tế ca
Bài 2,3:
- Nêu yêu cầu của bài - Kể chuyện và nêu ý nghĩa câu
chuyện
- Yêu cầu HS kể đúng cốt truyện và
trao đổi với bạn về nghĩa nghĩa truyện
- HS kể theo nhóm 3 theo 3 đoạn
Đ1: Tranh 1
Đ2: Tranh 2, 3, 4
Đ3: Tranh 5, 6
Thi kể trớc lớp - HS xung phong kể và trao đổi với
bạn về ý nghĩa câu chuyện
+ Vì sao mọi ngời coi ngục gọi anh
là Ông nhỏ
+ Câu chuyện giúp bạn hiểu điều gì?
+ Hành động nào của anh Trọng
khiến bạn khâm phục nhất?
- GV nhận xét khen ngợi HS - Bình chọn ngời kể hay
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
- Về tập kể lại, chuẩn bị bài tiết sau.
Thứ t ngày 10 tháng 9 năm 2008
Tập đọc
Tiết 2 Quang cảnh làng mạc ngày mùa
I. Mục tiêu
1. Đọc lu loát toàn bài
- Đọc đúng các từ ngữ khó
Giáo viên Nguyễn Thị Thanh
6
Giáo án Môn tiếng việt
- Biết đọc diễn cảm bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc ngày mùa với giọng tả
chậm rãi, dàn trải, dịu dàng, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng khác nhau
của cảnh vật.
2. Hiểu bài văn
- Hiểu các từ ngữ: Phân biệt đợc sắc thái của những từ đồng nghĩa chỉ màu sắc
dùng trong bài
- Nắm đợc nội dung chính: Bài văn miêu tả cảnh quang, cảnh làng mạc giữa
ngày mùa, làm hiện ra bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú, qua đó
thể hiện tình yêu tha thiết của tác giả đối với quê hơng
II. đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ bài đọc SGK
III. các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
1 -> HS đọc thuộc lòng đoạn th Bác Hồ gửi HS nhân ngày khai trờng Bác Hồ
mong muốn ở các em HS điều gì?
GV nhận xét cho điểm
B. Dạy bài mới
1. Giơí thiệu bài
2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- Đọc cả bài - 2 HS khá, giỏi đọc cả bài
- Đọc theo đoạn HS quan sát tranh minh hoạ SGK
GV chia đoạn: 4 đoạn
Đ1: Câu mở đầu
Đ2: Tiếp -> Treo lơ lửng
Đ3: Tiếp -> ớt đỏ chói - 4 HS nối tiếp nhau đọc (2 3 lợt)
Đ4: Phần còn lại
- GV quan sát sửa lỗi phát âm
Luyện đọc: Sơng sa, vàng xuộm, lắc l - 1 số HS luyện đọc
- GV giải nghĩa thêm từ hợp tác xã - 1 HS đọc phần chú giải
- Luyện đọc - HS đọc theo cặp
1 HS đọc cả bài
b. Tìm hiểu bài
Yêu cầu HS đọc lớt toàn bài để trả lời
các câu hỏi sau:
+ Kể tên các sự vật trong bài có màu
vàng hay từ chỉ màu vàng
Lúa vàng xuộm
Nắng vàng hoc
Xoan vàng lịm
Giáo viên Nguyễn Thị Thanh
7
Giáo án Môn tiếng việt
+ Hãy tìm 1 từ chỉ màu vàng trong bài
và cho biết từ đó gợi cho em cảm giác
gì?
- HS trả lời
Vàng lịm: màu vàng của quả chín
gợi cảm giác ngọt
+ Những chi tiết nào về thời tiết làm
cho bức tranh làng quê thêm đẹp và
sinh đông.
- Hơi thở của đất trời, mặt nớc thơm
thơm, nhè nhẹ
Ngày không nắng, không ma
+ Chi tiết nào về con ngời làm cho bức
tranh quê thêm đẹp và sinh động
- Con ngời mải miết, say mê với
công việc
+ Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác
giả đối với quê hơng?
- Tình yêu quê hơng
+ Bài văn miêu tả quang cảnh ở đâu?
cảnh có gì hấp dẫn
- HS nêu
c. Đọc diễn cảm
- Đọc cả bài - 4 HS nối tiếp nhau đọc
+ Nêu cách đọc cho từng đoạn - HS nêu
- Luyện đọc diễn cảm đoạn màu lúc
chínvàng mới)
- GV đọc mẫu - HS theo dõi SGK
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 số HS lên thi đọc
GV nhận xét khen ngợi HS - Bình chọn ngời đọc hay
3. Củng cố dặn dò
- Nêu nội dung của bài
- Nhận xét tiết học, về chuẩn bị cho bài sau
Tập làm văn
Tiết 1 Cấu tạo CủA bài văn tả cảnh
I. Mục tiêu
- Nắm đợc cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của 1 bài văn tả cảnh.
- Biết phân tích cấu tạo của 1 bài văn tả cảnh cụ thể
II. các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giơí thiệu bài
2. Nhận xét
Bài 1: HS đọc bài
- Nêu yêu cầu của bài - HS nêu
- Thời gian nào trong ngày đợc gọi là
hoàng hôn?
- Lúc chiều tối
Giáo viên Nguyễn Thị Thanh
8
Giáo án Môn tiếng việt
- Yêu cầu HS đọc thầm bài Hoàng
hôn trên sông hơng và xác định vị trí
của từng phần.
- HS đoc bài và làm vào nháp
1 số HS nối tiếp nhau nêu, cả lớp
nhận xét bổ sung.
GV nhận xét chung - Mở bài: Từ đầu -> yên tĩnh này
- Thân bài: Từ mùa thu -> cùng chấm
dứt
- Kết bài: Câu cuối
- Bài văn tả cảnh gồm có mấy phần? - Có 3 phần: Mở bài, thân bài, kết
bài
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc bài - 1 HS đọc
- Nêu yêu cầu của bài - HS nêu
- Yêu cầu HS đọc 2 bài văn và so sánh
thứ tự miêu tả.
- HS thảo luận the nhóm 6 và ghi
kết quả ra nháp
- Yêu cầu HS trình bày
+ Bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa
tả theo thứ tự nào?
- Tả từng bộ phận của cảnh.
+ Giới thiệu màu sắc bao trùm làng
quê ngày mùa là màu vàng.
+ Tả các màu vàng khác nhau.
+ Tả thời tiết, con ngời.
+ Bài văn Hoàng hôn trên sông Hơng
tả theo thứ tự nào?
- Tả sự thay đổi của cảnh theo thời
gian
+ Nêu nhận xét chung về sự yên
tĩnh của Huế lúc hoàng hôn.
+ Tả sự thay đổi màu sắc của sông
Hơng.
+ Tả hành động của con ngời bên
sông Hơng.
+ Nhận xét về sự thức dậy của Huế
sau hoàng hôn.
+ Bài văn tả cảnh gồm mấy phần?
Nhiệm vụ chính của từng phần là gì?
- HS nêu, minh hoạ bài Hoàng hôn
trên sông Hơng.
2 -> 3 HS đọc phần ghi nhớ.
3. Phần luyện tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc bài
- Nêu yêu cầu của bài
- 1 HS đọc
- Nêu cấu tạo của bài văn Nắng tra
- Yêu cầu HS đọc bài và làm vào vở bài tập - HS làm bài.
- 1 số HS trình bày bài làm của
Giáo viên Nguyễn Thị Thanh
9
Giáo án Môn tiếng việt
mình.
MB: (câu mở đầu): Nhận xét chung
về nắng tra.
TB: (Gồm 4 đoạn từ buổi tra -> cha
xong), cảnh vật trong nắng tra.
KB: (câu cuối) cảm nghĩ của mẹ
4. Củng cố- dặn dò:
- Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh.
Về ôn bài, chuẩn bị cho bài tiết sau.
Thứ năm ngày11 tháng 9 năm 2008
Luyện từ và câu
Tiết 2 Luyện tập về từ đồng nghĩa
I. Mục tiêu
- Tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa với những từ đã cho
- Cảm nhận đợc sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đó biết
cân nhắc lựa chọn cho thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.
II. các hoạt động dạy học
a. Kiểm tra bài cũ
Thế nào là từ đồng nghĩa?
Những từ nào đợc gọi là đồng nghĩa không hoàn toàn? cho VD
GV nhận xét cho điểm
b. dạy bài mới
1. Giơí thiệu bài
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài - 1 HS đọc
- Nêu yêu cầu của bài - Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh,
đỏ, trắng, đen
- Yêu cầu HS làm bài - HS thảo luận nhóm 4, ghi kết quả ra
nháp
- Đại diện các nhóm trình bày
a. Xanh lam, xanh lục, xanh biếc
b. Đỏ chót, đỏ lừ, đỏ đắn
c. Trắng toát, trắng muốt, trắng xoá
d. Đen thui, đen nhẻm, đen sì
Bài 2:
- Nêu yêu cầu của bài - Đặt câu với từ vừa tìm đợc
Giáo viên Nguyễn Thị Thanh
10
Giáo án Môn tiếng việt
- Yêu cầu HS làm bài - Cả lớp làm vở, 2 HS lên bảng làm
chữa bài của HS
GV nhận xét chung a. Quả cà chín đỏ chót trên cây
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc bài - 2HS đọc
- Nêu yêu cầu của bài - Lựa chọn từ thích hợp
- Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài rồi trao đổi với bạn
bên cạnh, HS đọc bài của bình (điên
cuồng, nhô, sáng rực, gầm vang, hối
hả)
- Khi sử dụng từ đồng nghĩa không
hoàn toàn ta cần làm gì?
- Lựa chọn cho phù hợp
3. Củng cố dặn dò
- Khi sử dụng từ đồng nghĩa ta cần chú ý điều gì?
- Nhận xét tiết học, về ôn bài cho tiết sau.
Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008
Tập làm văn
Tiết2 Luyện tập tả cảnh
I. Mục tiêu
- Từ việc phân tích cách quan sát tinh tế của tác giả trong đoạn văn buổi sớm
trên cánh đồng, HS hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài văn
tả cảnh
- Biết lập dàn ý tả cảnh 1 buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều
đã quan sát
II. các hoạt động dạy học
a. kiểm tra bài cũ
Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh
GV nhận xét chung và cho điểm
b. dạy bài mới
1. Giơí thiệu bài
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: - HS đọc
- Nêu yêu cầu của bài - Đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi - 1 HS đọc
- Yêu cầu HS đọc thầm bài buổi sớm
trên cánh đồng và trả lời câu hỏi
- HS thảo luận nhóm 4
- Yêu cầu HS trả lời
Giáo viên Nguyễn Thị Thanh
11
Giáo án Môn tiếng việt
a. Tác giả tả những sự vật gì trong buổi
sớm mùa thu
- Tả cánh đồng, vòm trời, những
giọt ma, những sợi cỏ, những gánh
rau, những bó huệ, bầy sáo, mặt trời
mọc
b. Tác giả quan sát sự vật bằng những
giác quan nào?
- Xúc giác: thấy lạnh, thấy ma
- Thị giác: mây xám đục, trời cao vời
vợi
c. Tìm những chi tiết thể hiện sự quan
sát tinh tế của tác giả
- Giữa những đám mây xám đục, vòm
trời hiện ra những khoảng vực xanh vòi
vọi
Bài 2:
- Nêu yêu cầu của bài - Lập dàn ý cho bài văn tả cảnh buổi
sáng (tra, chiều) trong vờn cây, đờng
phố, cánh đồng
+ Đề bài yêu cầu tả cảnh ở đâu? vào
thời gian nào?
- HS nêu
+ Em lựa chọn cảnh nào để tả - 1 số HS nêu
- GV đa ra gợi ý
* Mở bài: Tả cảnh gì? ở đâu? vào thời
gian nào? lí do em chọn cảnh đó?
* Thân bài: Tả những nết nổi bật
- Tả theo thời gian
- Hoặc tả theo trình tự từng bộ phận
* Kết bài: Nêu cảm nghĩ của em (khi tả
cảnh cần kết hợp tả ngời, con vật và
quan sát bằng những giác quan)
- Yêu cầu HS lập dàn ý - HS lập theo nhóm 4
GV quan sát giúp đỡ HS yếu
- Yêu cầu HS trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày
các nhóm khác nhận xét bổ xung
3. Củng cố dặn dò
- Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh
- Nhận xét tiết học, về ôn bài cho tiết sau
Tuần 2 Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008
Tập đọc
Tiết3 Nghìn năm văn hiến
I. Mục tiêu
Giáo viên Nguyễn Thị Thanh
12
Giáo án Môn tiếng việt
- Biết đọc đúng 1 văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê
- Hiểu nội dung bài: VN có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là 1 bằng chứng
về nền văn hiến lâu đời của nớc ta.
ii. đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạt bài đọc SGK
II. các hoạt động dạy học
a. kiểm tra bài cũ
2 HS đọc bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa
Nêu nội dung của bài
b. dạy bài mới
1. Giơí thiệu bài
2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- Đọc cả bài, GV hớng dẫn đọc bảng
thống kê theo hàng ngang.
- 1 -> 2 HS đọc bảng thống kê
HS quan sát tranh minh hoạt SGK
Triều Đại Lý/ số khoa thi 6/số tiến sĩ
11/ số trạng nguyên không
- Đọc theo đoạn
GV chia đoạn: 3 đoạn
Đ1: Từ đầu -> cụ thể nh sau
Đ2: Bảng thống kê
Đ3: Phần còn lại
GV theo dõi sửa sai cho HS
Luyện đọc từ: Thiên ngang hàng muỗm già
- 3 HS nối tiếp nhau đọc (2-> lợt)
HS nối tiếp nhau đọc
- Em hiểu thế nào là văn hiến tiến sĩ,
chứng tích
HS trả lời
- Yêu cầu HS đọc bài - HS luyện đọc theo cặp
1 HS giỏi đọc cả bài
b. Tìm hiểu bài
Đọc lớt đoạn 1 và trả lời
+ Đến thăm Văn Miếu, khách nớc
ngoài ngạc nhiên vì điều gì?
- Vì ngót 10 thế kỷ, các triều vua đã
tổ chức đợc 185 khoa thi, lấy đõ
gồm 3000 tiến sĩ
- Đọc thầm bảng số liệu và cho biết triều
đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất?
- Triều Lê: 104 khoa thi
1780 tiến sĩ
Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?
+ Bài văn giúp em hiểu điều gì về
truyền thống văn hoá VN
- VN là nớc có nền văn hoá lâu đời
c. Luyện đọc lai
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 - HS đọc
Giáo viên Nguyễn Thị Thanh
13
Giáo án Môn tiếng việt
+ Nêu cách đọc cho đoạn 1 - Đọc với giọng trân trọng, tự hào
+ Theo em bảng thống kê nên đọc ntn? - Đọc rõ ràng, rành mạch 2->3 HS đọc
lại
+ Đoạn 3 nên nhấn giọng ở những từ nào? - Giếng Thiên Quang, hàng muỗm
già 82 tấn bia, 1300 vị tiến sĩ
2->3 HS đọc lại
3. Củng cố dặn dò
- Nêu nội dung bài
- Nhận xét tiết học, về đọc bài cho tiết sau.
chính tả (nghe viết)
Tiết 2 lơng ngọc quyến
I. Mục tiêu
- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả Lơng Ngọc Quyến
- Nắm đợc mô hình cấu tạo vần. Ghép đúng tiếng, vần vào mô hình
ii. đồ dùng dạy học
Bảng lớp kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần (bài 3)
II. các hoạt động dạy học
a. kiểm tra bài cũ
Nêu quy tắc viết chính tả với ng/ngh cho VD
GV nhận xét, củng cố lại
b. dạy bài mới
1. Giơí thiệu bài
2. Hớng dẫn HS viết
Bài 1:
- GV đọc bài viết, giới thiệu năm sinh,
năm mất của Lơng Ngọc Quyến
- HS theo dõi ở SGK
- Yêu cầu HS đọc bài viết - HS đọc thầm bài viết chú ý những
từ khó: Mu, khoét, xích sắt
- GV đọc bài cho HS viết, soát lỗi chấm
1 số bài
- HS viết bài
Đổi vở nhau cùng soát lỗi
Nhận xét chung
3. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 2:
- Nêu yêu cầu của bài - Tìm vần của các tiếng đợc in đậm
- Yêu cầu HS tìm tiếng đợc in đậm và
chỉ ra vần của nó.
- HS trả lời miệng
Trạng (ang) nguyên (uyên)
GV nhận xét chung
Giáo viên Nguyễn Thị Thanh
14

Thứ Tư, 26 tháng 3, 2014

Đồng Bằng Bắc Bộ


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Đồng Bằng Bắc Bộ": http://123doc.vn/document/553498-dong-bang-bac-bo.htm



Thứ ngày tháng 10 năm 2008
Địa lí
Giáo viên thực hiện: Lê Thị Đảm
Trường Tiểu học Dạ Trạch


Bài 11: Đồng bằng Bắc Bộ (trang 98)
Thứ ngày tháng 10 năm 2008
Địa lí


I. Đồng bằng lớn ở miền Bắc
- Đồng bằng Bắc Bộ có dạng
hình tam giác.
- Với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy
là đường bờ biển.
Thứ ngày tháng 10 năm 2008
Địa lí


- Đây là đồng bằng châu thổ lớn thứ 2 của nước ta.
- Do sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp nên.
- Đồng bằng có bề mặt tương đối bằng phẳng.
- Diện tích khoảng 15000 km
2
.



2. Sông ngòi và hệ thống
đê ngăn lũ.
- Nhiều sông ngòi.

Ven các sông có đê để
ngăn lũ lụt.
Nước sông dâng cao, mưa
nhiều, đắp đê, lũ lụt.




mưa nhiều
nước sông dâng cao
lũ lụt
đắp đê

Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng
a. Trên bản
đồ, ĐBBB có
hình dạng:
b. Diện tích
ĐBBB
khoảng:
c. Địa hình
ĐBBB:
d. ĐBBB do
phù sa của
sông nào bồi
đắp:
Hình tam giác
Hình chữ nhật
Hình thang
25.000km
2
15.000m
2
15.000km
2
Nhiều đồi núi
Khá bằng phẳng
Lồi lõm
Sông Hồng
Sông Thái Bình
Sông Hồng và
sông Thái Bình
X
X
X
X

Thứ Ba, 18 tháng 3, 2014

Tài liệu Geeting Good with PHP pdf


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Tài liệu Geeting Good with PHP pdf": http://123doc.vn/document/1037131-tai-lieu-geeting-good-with-php-pdf.htm


Table of Contents5
Chapter 3 39
Control Structures 39
if and else (and elseif ) 39
for / foreach 41
return / break / continue 45
switch 47
require / include / require_once / include_once 49
Final Thought on Control Structures 52
PHP Internal Functions 53
String Functions 53
Breaking Up and Getting Together 54
A Case of Changed Case 55
Keeping Thing Trimmed 56
Replacements 56
How Long? 57
Needle in a Haystack 57
Et Cetera 58
Array Functions 58
Pushin’ and Poppin’ 58
Mappin’ and Walkin’ 60
Searching High and Low 61
Slicin’ and Dicin’ 62
Sorting Things Out 64
Counting Your Chickens (After They Hatch) 64
Summing it all Up 65
Date and Time Functions 65
parse_date 65
time 66
strftime 66
Math Functions 67
max / min 67
mt_rand 67
round / ceil / floor 68
JSON Functions 68
File Functions 69
fopen 69
Reading a File 70
Table of Contents6
Writing a File 72
fclose 72
The Oddities 73
Summary 73
Chapter 4 76
Scope 76
Superglobals 77
$_GET 79
$_POST 83
Persistence 85
Cookies 85
Sessions 89
Databases 91
Summary 103
Chapter 5 105
Keeping Things Safe 105
When Things Go Wrong 110
Errors 110
Warnings 111
Notices 112
Handling Errors 113
.htaccess 113
Frameworks 114
Deploying 115
Conclusion 116
Appendix A: What We Didn’t Cover 118
Appendix B: Further Resources 119
About the Author 120
Chapter 18
Chapter 1
It’s more than fair to say that PHP is one of the mainstays of the
Internet. It’s been around for over a decade and a half, and in that
time it’s become the default rst foray into the world of server-side
coding for many. If you’re attempting to make that move now, I
hope this book will prove a worthy guide.
So, let’s go! Please keep your hands in the book or on your key-
board at all times; eating and drinking is permitted, but no ash
photography.
What is PHP?
Before we actually get started, I want to make sure you know what
you’re getting into. After all, it’d be a crying shame for you to read
two-thirds of the book before realizing that PHP isn’t what you
wanted to learn.
So, what is PHP? First off, the name PHP stands for “PHP: Hyper-
text Preprocessor.” Ignoring the mind-bending recursive part
(https://en.wikipedia.org/wiki/Recursive_acronym), this means that
PHP is primarily used for preprocessing hypertext. You’ll often
intermix PHP with HTML; the HTML isn’t processed until it gets to
the browser, but the PHP is executed on the server, and its output
(typically HTML or some other text) replaces the PHP code.
This tells us two things: rstly, PHP is a server-side language. None
of your PHP ever hits the browser — it’s processed on the server.
The other thing that might not be entirely obvious if you’ve just
worked with HTML and CSS previously is that PHP is a program-
ming language. It’s not like HTML and CSS at all: when you’re
writing PHP, you’re writing real code that will perform some task,
usually based on some input or variable conditions. Of course, this
could be just outputting some text or HTML, but often it’s more.
Chapter 19
Who is this Book For?
There’s no way that a single book could meet every single PHP
programmer wannabe where they are and help them learn the
ropes. And this book doesn’t need to do that, since there are
plenty of other books, websites, and tutorials that are top-notch.
Here’s who I imagine the audience of this book to be: it’s the
designer who wants to learn PHP so that he or she can use some
of the great PHP-based content management systems in their
client work. It’s the front-end developer who’s good with HTML,
CSS, jQuery, and maybe some raw JavaScript, and wants to start
building more dynamic websites from scratch. If you’re someone
who understands the front-end of the web pretty well, but you
wouldn’t really call yourself a “programmer,” then this book will, I
hope, be helpful to you.
So, yes, I’m aiming for beginners, but I’m also aiming for short: this
book is meant to be read in a weekend (okay, maybe a long week-
end). This means that there’s plenty of PHP goodness that I just
don’t have room to address. To make amends for this, I’ve included
two appendices. Appendix A is a list of topics that we didn’t dis-
cuss: it’s a good list of things to check out. Appendix B is a list of
resources to check out: blogs, books, and more.
Why Learn PHP?
Just in case you’re still on the fence about learning PHP at all, let’s
take a minute to talk about what you can do with it. The problem
here is that asking what can be done with PHP is like asking what
can be done with a paintbrush. My little sister can mess around
with one and do something pretty creative. But give one to Van
Gogh or Picasso, and, well, that’s a completely different story.
It’s the same with PHP. After reading this book, you should be able
to do some basic, yet really handy things that will improve your
websites. However, don’t forget that there are very popular libraries
Chapter 110
and frameworks that use PHP. Some of the biggest websites
you’ve ever visited are coded in PHP; ever heard of Facebook?
So, what will you be able to do with PHP? Check this out:
• You’ll be able to change values on your site based on user
input or other values (e.g. change the greeting based on the
time of day.)
• You’ll be able to use the information that a user enters into
a form, maybe by giving them appropriate content based on
that info (think search results) or by storing that information
within a database.
• You’ll be able to let your users upload les to your server.
• You’ll be able to build pages “on the y” by combining tem-
plates with content from a database, all right as the viewer
requests that specic page.
If any of these things sound enticing, good! And if they don’t,
maybe they’ve made you think of something else that you’ve
wanted to do with your websites. Whatever your aspirations may
be, there’s a pretty good chance you can achieve them with PHP.
One thing to note: PHP is a regular programming language, and
as such, it’s capable of more than just adding some punch to your
website. You could use it to write scripts and programs that have
nothing to do with the web and servers. This isn’t overly common,
but it can be done. However, the plan here is to stick to PHP in the
context of the web, deal?
How Do You Install PHP?
Still with me? Good. So, you’ve decided that you really do want
to learn PHP? Well, then, we’d better get it installed. Since PHP
is a server-side language, and the language doesn’t execute in
your browser, you need to install the PHP interpreter on your local
machine if you want to develop in PHP. While it’s a pretty similar
Chapter 111
process on both Windows and Mac OS X, I’ll walk you through
both. In both cases, there are great packages that bring all the
necessary pieces to the game and make it incredibly easy to start
playing.
Installing PHP on Windows
On a Windows computer, the best
way to get PHP onto your system is
by installing WAMP; besides PHP, this
package has Apache2 for a web server
and MySQL for databases. You prob-
ably aren’t familiar with these technolo-
gies but don’t worry; we’ll explore them
later.
We’ll begin by heading over to the
WAMP Homepage (http://wampserver.
com/en).
Click Start Experimenting WAMPServer. This will bring you to the
downloads section of the page. Choose the correct download,
depending on whether you’re running a 32- or 64-bit rig. A form will
You’ve probably figured
out what WAMP stands for,
right: Windows, Apache2,
MySQL and PHP.
Chapter 112
pop up, but you don’t have to ll it out, just click the link “download
it directly.” Once it’s downloaded, run that puppy.
It’s a pretty normal installation process; the only parts that might
trip you up are the last few steps. The installer will ask you to
choose your default browser; just browse to the right .exe le and
hit Open. Then, it will ask you to set some PHP mail parameters;
just leave the defaults. After you’re nished, WAMP Server should
launch automatically (if you haven’t unchecked that box). Hence-
forth, you’ll nd a Start WAMP Server item in your programs menu.
Once you choose that, you’ll see an icon in your task bar:
If you click on that icon, you’ll get a menu that looks like this:
See that Put Online option? Click that. In a second or so, your
servers will be online. Then, click the Localhost option, at the top of
that menu. This will open your browser to the WAMP start page.
To use WAMP, you’ll have to put your PHP code in the right place.
That right place is the www folder, which you’ll nd at C:\Progra m
Files\WAMP\www (you’ve got a shortcut to the www folder in the
Chapter 113
WAMP task bar menu). Any folders that you make in that directory
will show up as projects on the WAMP start page. Or, you can just
send your browser to http://localhost/YOUR_FOLDER_NAME to
see your work.
Installing PHP on Mac OS X
If you’re running Mac OS X, using MAMP is the best way to get up
and running with PHP. Load the MAMP homepage (http://www.
mamp.info/) and click the Download Now button under the grey
MAMP logo (you won’t need MAMP Pro today).
The WAMP start page.
Chapter 114
Once the rather large zip le has
nished downloading, open it up
and run the M A M P.p k g . Walk through
that installer; there shouldn’t be
any surprises. Once you’re done,
launch the MAMP app found at
/Applications/MAMP/MAMP.app within
your applications folder. You’ll get a
window that looks like this:
The servers will start up immediately, and a “Welcome to MAMP”
page should open. That’s it! You’ve installed MAMP and have a
working version of PHP on your Mac.
You might want to check out the MAMP start page; you can bring it
up in your default browser by clicking the Open start page button.
Yes, that’s right: MAMP
stands for Mac, Apache2,
MySQL and PHP.

Thứ Hai, 17 tháng 3, 2014

Tài liệu Handbook of Organizational Behavior pdf


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Tài liệu Handbook of Organizational Behavior pdf": http://123doc.vn/document/1038256-tai-lieu-handbook-of-organizational-behavior-pdf.htm


61.
Public Administration and Law: Second Edition,
David H. Rosenbloom and Rosemary
62.
Handbook of Local Government Administration,
edited by John J. Gargan
63.
Handbook of Administrative Communication,
edited by James
L.
Garnett and Alex-
64.
Public Budgeting and Finance: Fourth Edition, Revised and Expanded,
edited by
65.
Handbook
of
Public Administration: Second Edition,
edited by Jack Rabin,
W.
Bartley
66.
Handbook of Organization Theory and Management: The Philosophical Approach,
67.
Handbook
of
Public Finance,
edited by Fred Thompson and Mark
T.
Green
68.
Organizational Behavior and Public Management: Third Edition, Revised and Ex-
panded,
Michael L. Vasu, Debra W. Stewart, and G. David Garson
69.
Handbook
of
Economic Development,
edited by Kuotsai Tom Liou
70.
Handbook of Health Administration and Policy,
edited by Anne Osborne Kilpatrick and
71.
Handbook
of
Research Methods in Public Administration,
edited by Gerald J. Miller
72.
Handbook on Taxation,
edited by W. Bartley Hildreth and James A. Richardson
73.
Handbook of Comparative Public Administration in the Asia-Pacific Basin,
edited by
74.
Handbook of Global Environmental Policy and Administration,
edited by Dennis
L.
75.
Handbook of State Government Administration,
edited by John J. Gargan
76.
Handbook
of
Global Legal Policy,
edited by Stuart
S.
Nagel
77.
Handbook
of
Public lnformation Systems,
edited by G. David Garson
78.
Handbook
of
Global Economic Policy,
edited by Stuart
S.
Nagel
79.
Handbook of Strategic Management: Second Edition, Revised and ,Expanded,
edited
80.
Handbook
of
Global lnternational Policy,
edited by Stuart
S.
Nagel
81.
Handbook of Organizational Consultation: Second Edition, Revised and Expanded,
82.
Handbook
of
Global Political Policy,
edited by Stuart
S.
Nagel
83.
Handbook
of
Global Technology Policy,
edited by Stuart
S.
Nagel
84.
Handbook
of
Criminal Justice Administration,
edited by M. A. DuPont-Morales,
85.
Labor Relations in the Public Sector: Third Edition,
edited by Richard C. Kearney
86.
Handbook of Administrative Ethics: Second Edition, Revised and Expanded,
edited by
87.
Handbook of Organizational Behavior: Second Edition, Revised and Expanded,
edited
88.
Handbook
of
Global Social Policy,
edited by Stuart
S.
Nagel and Amy Robb
O’Leary
ander Kouzmin
Robert
T.
Golembiewski and Jack Rabin
Hildreth, and Gerald J. Miller
edited by Thomas
D.
Lynch and Todd J. Dicker
James A. Johnson
and Marcia
L.
Whicker
Hoi-kwok Wong and Hon
S.
Chan
Soden and Brent
S.
Steel
by Jack Rabin, Gerald J. Miller, and W. Bartley Hildreth
edited by Robert
T.
Golembiewski
Michael K. Hooper, and Judy
H.
Schmidt
Terry L. Cooper
by Robert
T.
Golembiewski
i
Additional
Volumes
in
Preparation
Handbook of Public Quality Management,
edited by Ronald J. Stupak and Peter M.
Leitner
Handbook of Crisis and Emergency Management,
edited by Ali Farazmand
Handbook
of
Public Management Practice and Reform,
edited by Kuotsai Tom Liou
Handbook of Comparative and Development Public Administration: Second Edition,
Revised and Expanded,
edited by Ali Farazmand
Principles and Practices of Public Administration
[on-line text], edited by Jack Rabin,
Robert Munzenrider, and Sherrie
Bartell
Public Administration: A Comparative Perspective, Sixth Edition, Revised and
Expanded,
Ferrel Heady
Principles and Practices of Public Administration
[on-line text], edited
by
Jack Rabin,
Robert Munzenrider, and Sherrie Bartell
ANNALS
OF PUBLIC
ADMINISTRATION
1.
Public Administration: History and Theory in Contemporary Perspective,
edited by
2.
Public Administration Education in Transition,
edited by Thomas Vocino and Richard
3.
Centenary lssues of the Pendleton Act of
1883,
edited
by
David
H.
Rosenbloom with
4.
Intergovernmental Relations in the
198Us,
edited by Richard H. Leach
5.
Criminal Justice Administration: Linking Practice and Research,
edited by William A.
Joseph
A.
Uveges, Jr.
Heimovics
the assistance
of
Mark A. Emmett
Jones, Jr.
This Page Intentionally Left Blank
Handbook
of
Organizational
Behavior
Second Edition, Revised and Expanded
edited
by
Robert
T.
Golembiewski
The University
of
Georgia
Athens, Georgia
MARCEL
m
MARCEL
DEKKER,
INC.
NEW
YORK
BASEL
DEKKER
Library
of
Congress Cataloging-in-Publication Data
Handbook
of
organizational behavior/edited by Robert T. Golembiewski-2nd ed., rev.
and
expanded.
p.
cm (Public administration and public policy)
Includes bibliographical references and index.
ISBN 0-8247-0393-6 (alk. paper)
1.
Organizational behavior.
I.
Golembiewski, Robert
T.
11.
Series.
HD58.7.H355 2000
302.3’5-dc21
00-060
I
95
This book is printed on acid-free paper.
Headquarters
Marcel Dekker, Inc.
270 Madison Avenue. New York,
NY
10016
tel:
2
12-696-9000; fax:
2
12-685-4540
Eastern Hemisphere Distribution
Marcel Dekker
AG
Hutgasse
4.
Postfach
812,
CH-4001
Basel, Switzerland
tel: 41-61-261-8482: fax: 41-61-261-8896
World Wide
Web
http://www.dekker.com
The publisher offers discounts on this book when ordered
in
bulk quantities. For more information, write
to Special Sales/Professional Marketing
at
the headquarters address above.
Copyright
0
2001
by Marcel Dekker, Inc.
AI1
Rights Reserved.
Neither this book nor any part may be reproduced
or
transmitted
in
any form or by any means. electronic
or
mechanical. including photocopying, microfilming. and recording. or by
any
information storage and
retrieval system, without permission
in
writing from the publisher.
Current printing (last digit):
10987654321
PRINTED IN THE UNITED STATES
OF
AMERICA
This Page Intentionally Left Blank
Preface to the Second Edition
Preparing any book to go into a second edition is much like welcoming home a child now
grown, who left home to find a personalized way of life, has found a measure
of
success, and
who will soon leave again to face new experiences. The editor, like the parent, is at once de-
lighted, proud of the success, and ready to do almost anything to prepare the returnee for another
tussle with the world.
And
so
it
is, substantially, with the
Hurzdbook
of
0rgani:ational
Behavior.
There is in
this editor some satisfaction that one offspring has done well enough, a bit of pride
in
my share
of helping to prepare the offspring for that first venture into the work. a much bigger sense that
many others were also involved
in
that preparation, and a deep sense that one should not overly
tinker with the returning offspring.
But
there
also
are major senses
in
which the second edition of a book is quite unlike the
returning adult child. Basically, there is the opportunity for redesign: to save that which
‘‘worked,’’ to put aside the dated or less useful, and to seek to add value by a reasonably
judicious commission of new pieces.
The second edition,
in
sum, must deal with aspects of a kind of personality
in
the first
edition. There are real challenges, defenses, and even costs
in
tinkering with that original person-
ality, and there exist real limits on how even the less satisfactory developmental features of the
first volume can be improved, without jeopardizing the sense
of
the original volume. After all,
the first edition had considerable success, which is not risked with impunity.
Fortunately, the metaphor above has its very real limits. The whole enterprise of a second
edition is far less constrained than responding constructively to a child now grown. Indeed,
properly viewed, the effort is liberating, and perhaps even empowering. Basically, doing it again
provides much room for trying to improve the breed.
As
it worked out, this second edition differs in marked ways from its predecessor, but it
retains clear elements
of
the kinship;
24
of the
29
total contributions were newly commissioned
for this edition, and others have been
so substantially revised and updated as to warrant a clear
claim for a new identity. At the same time, six of these
28
contributions
in
the present edition
appear virtually as they were, with such minor modifications as to be near reprints
of
what
appeared before. They can be considered oldies but goodies.
Moreover, the character of the authorship remains essentially the same as
in
the
1993
edition, even though many-almost two-thirds-of the authors are new
to
this edition. The
V
vi Preface to the Second Edition
contributors include some ofthe world’s most senior and well-known scholars, as well as several
relative newcomers and those
in
between. This is as much by design
in
this edition as
it
was
in
its predecessor: the “community of scholars” is an ideal toward which
I
consciously
try
to
work. and such
a
community requires (among other features) various ways of assuring an effec-
tive transmission or diffusion of ideas and standards of truth.
A
population
of
diverse ages is
one way to provide linkages for such academic communities as that of organizational behavior.
The basic theme
of
differences within similarities can be extended. Thus. despite a few
failures to arrange for
all
the desired reflections of the perspective, this second edition is clearly
and more determinedly comparative than its predecesor. This is true of the contributions as a
whole, as well as of emphases within many individual contributions.
“Comparative” has multiple meanings, of course. It can relate to intercultural compari-
sons, those between nation states, or those between individual organizations.
At
any level, “com-
parative operational analysis” also looms larger here. This refers
to
the substantial attention
to
differences
in
operational definitions that
in
the short run may do more to determine mixed or
inconclusive research
in
findings than the complexity or nonlawfulness of relationships
in
nature.
In another particular. this second edition is exactly like its predecessor. Sandra Daniel
contributed
to
the preparation
of
this edition
in
major ways-handling the assemblage of often
variegated contributions and dispatching the many details generated by preparing that assem-
blage for the publisher.
Robert
T.
Golenlbiervski
c
Preface
to the First Edition
The Hardbook
of
Orgnnizatiorzal
Behavior
finds its place among several competitive and com-
plementary volumes and seeks a distinctive niche. In part, this targeted niche involves an ap-
proach to the field of organization behavior (OB) as a market and thus encourages the search
for ways and means to fully utilize the available supply of good work and trained
OB
researchers.
A
better balance with the supply side will result largely from increasing the demand for standard
OB services and insights. However, this volume also emphasizes areas and themes to which
OB can give added or even relatively novel attention, with value to OBers as well
as
to users
of
their thought and research. The Introduction details this volume’s sense of
OB
as a market
and identifies numerous contributions to this volume that seek to increase the demand for what
OB can offer.
To a greater extent, however, this handbook will gain its distinctiveness from the covey
of authors whose efforts
fill
these pages. On perhaps too many occasions,
I
shared with the
authors
my
expectations of their work: “Nothing less than the effort to write the best essay of
your lives.” This was said
in
a playful and even joking manner, for
I
do not believe that anyone
has great control over what eventuates
in
a “career best,” or “less than a career average,” for
that matter. Nonetheless.
I
believe the authors took my whimsicality
in
deadly earnest and
I
am
more pleased about that than I can say. The list of contributions contains more than the normal
representation of career bests or excellent performances.
Perhaps more than distinctiveness, another D-word-diversity-dominates
in
this vol-
ume. That characterization applies
to
the selections of authors-in their training, present organi-
zational affiliations, and public or business sector of primary concern. Diversity also applies to
the form and manner of development of these contributions. The targeted areas differ
in
terms
of method and stage of development, as well as their presently perceived relevance to
OB
as
a field, hence the corresponding range of textures and treatments
in
this volume.
Paramountly, the handbook seeks diversity
in
its usefulness.
I
hope that the volume will
be helpful across the full range of settings within which OB
has
an established presence, perhaps
opening up new avenues of thought and knowledge. This range encompasses: business schools
and public management; various professions where
OB
is
relevant, such as nursing and educa-
tion; as well as
in
the traditional fields
in
which
OB
finds a more or less secure home-primarily
sociology, industrial and occupational psychology, management. and human resources.
As
usual
in
such editorial efforts, I find myself learning
so
much from the authors that
I
vii