Thứ Hai, 3 tháng 3, 2014

600 CÂU HỎI TN SINH HỌC RẤT HAY

D. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thiếu NST 1
106/. Cho A quy định thân cao, a quy định thân thấp. Phép lai
cho tỷ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là:
A. Aaaa x Aaaa B. AAa x AAa
C. AAaa x aaaa D. AAaa x Aa
107/. Ở ruồi giấm sự rối loạn phân li của cặp NST 2 trong
lần phân bào 2 ở 1 trong 2 tế bào con của 1 tế bào sinh tinh
sẽ có thể tạo ra:
A. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng đều thừa 1 NST 2
B. 2 tinh trùng đều thiếu 1 NST 2 và 2 tinh trùng bình th ường.
C. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 2 và 1
tinh trùng thiếu 1 NST 2
D. Cả 4 tinh trùng đều bất thường
108/. Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen
abcd
ABCD
efgh
EFGH
giao tử tạo ra do đột biến đảo đoạn trong giảm
phân là:
A. Giao tử mang abcdd và EFGGH
B. Giao tử mang abcd và EFGH
C. Giao tử mang ABC và EFGHD
D. Giao tử mang ABCD và EGFH
109/. Tinh trùng của một loài thú có 20 nhiễm sắc thể thì thể
ba nhiễm kép của loài này có số nhiễm sắc thể là:
A. 21. B. 23. C. 42. D. 60
110/.Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen
abcd
ABCD
efgh
EFGH

g.tử tạo ra do đột biến chuyển đoạn trong giảm phân là:
A. Giao tử mang abcd và EFGH B. Giao tử mang ABcd và efGH
C. Giao tử mang abcH và EFGd
D. Giao tử mang ABCD và EFGH
111/. Hai đột biến nào sau đây có số NST bằng nhau, khi
chúng cùng loài ?
A. Thể khuyết nhiễm và thể một nhiễm kép.
B. Thể ba nhiễm và thể một nhiễm kép.
C. Thể ba nhiễm kép và thể khuyết nhiễm.
D. Thể một nhiễm kép và thể đa nhiễm.
112/. Gen B có 540 guanin và gen b có 450 guanin. Cho hai
cá thể F
1
đều có kiểu gen Bb lai với nhau , đời F
2
thấy xuất
hiện loại hợp tử chứa 1440 xytôzin. Kiểu gen của loại hợp tử
F
2
nêu trên là:
A. BBb B. Bbb C. BBbb D. Bbbb
112B/. Gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b
qui định hoa trắng. Cho cây tứ bội lai với cây tứ bội. Hai
phép lai nào sau đây cho TLKH ở đời con là giống nhau? A.
A. BBBB x BBbb và BBbb x BBbb
B. BBbb x Bbbb và Bbbb x bbbb
C. BBBb x bbbb và BBBb x BBbb
D. Bbbb x bbbb và BBBB x bbbb
113/. Một cặp gen dị hợp , mỗi alen đều dài 5100 ăngstrong .
Gen A có số liên kết hydro là 3900, gen a có hiệu số phần
trăm giữa loại A với G là 20% số nu của gen . Do đột biến
thể dị bội tạo ra tế bào có kiểu gen Aaa. Số lượng nuclêôtit
mỗi loại trong kiểu gen sẽ là
A. A = T= 2700 ; G = X = 1800
B. A = T= 1800 ; G = X = 2700
C. A = T= 1500 ; G = X = 3000
D. A = T= 1650 ; G = X = 2850
114/. Gen A qui định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với gen a
qui định hoa trắng. Cho cây tứ bội lai với cây tứ bội thu được
F
1
toàn cây tứ bội , không quan tâm đến lai thuận nghịch thì
số công thức lai tối đa trong quần thể là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
115/. Hoa liên hình màu đỏ trội hoàn toàn so với hoa màu
trắng. Khi đem cây hoa màu đỏ thuần chủng trồng ở 35
o
C thì
nó ra hoa màu.
A. Đỏ. B. Hồng. C. Trắng. D. A,B đúng
116/. Thường biến là :
A. Biến đổi kiểu hình không biến đổi kiểu gen
B. biến đổi kiểu hình và biến đổi kiểu gen
C. Biến đổi kiểu gen không biến đổi kiểu hình
D. cả A , B và C
117/. Cây rau mác mọc trên cạn có
A. 1 loại lá hình mũi mác.B. Loại lá hình mũi mác và hình bản dài.
C. 1 loại lá hình bản dài. D. Tất cả đều sai.
118/. Nguyên nhân gây ra thường biến :
A. Tác nhân vật lí B. Tác nhân hoá học
C. Rối loạn quá trình sinh lí , sinh hoá tế bào
D. Tác động trực tiếp của môi trường
119/. Kiểu hình là kết quả của:
A. Kiểu gen. C. Kiểu gen tương tác với môi trường.
B. Môi trường. D. Đột biến.
120/. Thường biến có đặc điểm :
A. Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định
B. Không di truyền
C. Xuất hiện riêng lẻ không theo hướng xác định
D. Cả A và B
121/. Một số loài thú ở xứ lạnh ( như thỏ, chồn ) về mùa
đông có bộ lông màu:
A. Đen. B. Đốm. C. Xám. D. Trắng.
122/. Biến đổi nào đưới đây không phải là thường biến
A. Hiện tượng xuất hiện bạch tạng ở người
B. Sư thay đổi màu lông theo mùa của một số động vật ở vùng cực
C. Sư thay đổi hình dạng lá cây rau mác khi ở trong nước hay
không khí
D. Hiện tượng trương mạch máu và bài tiết mồ hôi ở người khi
nhiệt độ tăng
123/. Thường biến dẫn đến:
A. Làm biến đổi kiểu hình của cá thể.
B. Làm biến đổi kiểu gen của cá thể.
C. Làm biến đổi kiểu gen và kiểu hình của cá thể.
D. Làm biến đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.
124/. Dạng nào dưới đây được xem là thường biến
A. Bệnh mù màu ở người B. Hội chứng Đao
B.Bệnh máu khó đông ở người.
D. Số lượng hồng cầu của những người ở vùng cao nhiều
hơn những người ở đồng bằng
125/. Sự phân biệt biến dị di truyền và biến dị không di truyền là 1
thành tựu quan trọng của di truyền học ở đầu thế kỷ:
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
126/. Câu có nội dung đúng trong các câu sau :
A. Thường biến không di truyền được còn mức phản ứng thì
di truyền được
B. Thường biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá
C. Tính trạng có mức phản ứng càng rộng càng kém thích
nghi với môi trường
LTTN/LT- ĐT Trang 5
D. Các tính trạng chất lượng chịu ảnh hưởng nhiềucủa môi
trường hơn so với các tính trạng về số lượng
127/. Giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những
điều kiện môi trường khác nhau là:
A. Mức phản ứng C. Kiểu phản ứng
B. Tốc độ phản ứng. D. Giới hạn phản ứng.
128/. Câu có nội dung sai trong các câu sau
A. Trong quá trình di truyền , bố mẹ không truyền cho con
những tính trạng có sẵn mà truyền cho con kiểu gen quy định
tính trạng đó
B. Kiểu gen quy khả năng phản ứng của cơ thể trước MT
C. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và MT.
D. Thường biến phát sinh phải thông qua sinh sản
129/. Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước:
A. Nhân tố hữu sinh C. Nhân tố vô sinh.
B. Môi trường D. Điều kiện khí hậu.
130/. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen , môi trường và kiểu
hình được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình được hiểu là :
A. Một giống vật nuôi hay một giống cây trồng
B. Các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất
C. Điều kiện thức ăn và chế độ nuôi dưỡng
D. Năng suất và sản lượng thu được
131/. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen , môi trường và kiểu hình
được ứng dụng vào sản xuất thì môi trường được hiểu là :
A. Một giống vật nuôi hay một giống cây trồng
B. Các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất
C. Điều kiện thức ăn và chế độ chăm sóc nuôi dưỡng
D. cả B và C
132/. Đặc điểm của thường biến là:
Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định.
Xảy ra tương ứng với điều kiện môi trường.
Không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
Tất cả các đặc điểm trên.
133/. Trong trồng trọt , khi đã đáp ứng đầy đủ về kĩ thuật
sản xuất , muốn vượt khỏi giới hạn năng suất của giống thì
phải :
Thay đổi thời vụ
Thay đổi giống có năng suất cao hơn
Điều chỉnh lượng phân bón
cả A và C
134/. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Thường biến không di truyền được còn mức phản ứng thì
di truyền được.
B. Thường biến rất có ý nghĩa trong quá trình chọn lọc tự
nhiên và trong chọn giống.
C. Tính trạng có mức phản ứng càng rộng càng kém thích
nghi với các điều kiện môi trường.
D. Các tính trạng về chất lượng chịu ảnh hưởng nhiều của
môi trường.
135/. Vai trò của giống và kỹ thuật sản xuất trong chăn nuôi
và trồng trọt là :
A. Giống và kỹ thuật sản xuất có vai trò ngang nhau
B. Tuỳ theo điều kiện từng nơi mà người ta nhấn mạnh vai
trò của giống hay kỹ thuật
C. Giống có vai trò quan trọng hơn kỹ thuật sản xuất
B. Kỹ thuật sản xuất có vai trò quan trọng hơn giống
136/. Nội dung nào sau đây không đúng:
A. Bố mẹ không di truyền cho con các tính trạng đã hình
thành sẵn mà di truyền một kiểu gen.
B. Môi trường quyết định kiểu hình cụ thể trong giới hạn của KG.
C. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường.
D. Kiểu gen qui định giới hạn của thường biến.
138/. Đối với cơ thể sinh vật thường biến có vai trò :
A. Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt trước sự thay đổi của MT
B. Tăng sức đề kháng cho cơ thể sinh vật
C. Giúp cơ thể sinh vật tăng trưởng về kích thước
D. Hạn chế đột biến xảy ra trên cơ thể sinh vật
139/. Quan niệm hiện đại về vai trò của thường biến trong
tiến hoá:
A. Không có vai trò gì vì thường biến là BD không di truyền.
B. Có vai trò giúp quần thể tồn tại lâu dài.
C. Có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho
quá trình chọn lọc.
D. Có vai trò gián tiếp trong việc cung cấp nguyên liệu cho
quá trình chọn lọc.
140/. Đối với tiến hoá thường biến có ý nghĩa :
A. Là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá
B. Là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá
C. Qui định chiều hướng của quá trình tiến hoá
D. Chỉ có ý nghĩa gián tiếp đối tiến hoá
141/. Khi xác định số hoa cái trên 70 cây dưa chuột, người
ta thu được số liệu sau:
Số hoa cái trên 1
cây
Số cây
5
6
7
8
9
10
11
12
13
7
10
8
5
12
13
9
4
2
Trị số trung bình của nhóm cây dưa chuột trên là:
A. 8.6 B. 8.7 C. 8,8 D. 8,9
142/. Trong các câu sau câu nào có nội dung sai
A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen
trước những điều kiện môi trường khác nhau
B. Tất cả các gen trong một kiểu gen đều có mức phản ứng
như nhau
C. Những gen có mức phản ứng rộng thì phụ thuộc nhiều
vào yếu tố môi trường
D. Ở bò sữa gen qui định tỷ lệ bơ trong sữa có mức phản ứng
hẹp còn gen qui định sản lượng sữa có mức phản ứng rộng
143/. Đặc điểm của thường biến:
A. Là những biến đổi từ từ do ảnh hưởng của MT.
B. Là những biến đổi qua nhiều đời do ảnh hưởng của MT.
C. Là những biến đổi đồng loạt theo hướng xác định tương
ứng với môi trường.
D. Là những biến đổi được biểu hiện ra kiểu hình trước những
môi trường khác nhau mà không làm thay đổi kiểu gen.
144/. Những biến dị nào sau đây thuộc loại biến dị di truyền
A. Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen phát sinh
trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của
môi trường
LTTN/LT- ĐT Trang 6
B. Những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ
phân tử hoặc cấp độ tế bào
C. Những biến đổi do sự sắp xếp lại vật chất di truyền của
bố mẹ để tạo ra kiểu gen mới qui định kiểu hình mới
D. B và C
145/. Kỹ thuật di truyền là kỹ thuật:
A. thao tác trên vật liệu di truyền ở mức phân tử.
B. thao tác trên nhiễm sắc thể.
C. thao tác trên các sợi crômatit.
D. thao tác trên kiểu gen của tế bào.
146/. Kỹ thuật di truyền là:
A. Kỹ thuật tác động làm thay đổi cấu trúc của NST.
B. Kỹ thuật tác động làm biến đổi cấu trúc gen.
C. Kỹ thuật tác động làm thay đổi số lượng NST.
D. Kỹ thuật thao tác trên vật liệu di truyền dựa vào những
hiểu biết về cấu trúc hoá học của axit nuclêic và di truyền vi
sinh vật.
147/. Kết quả có thể mang lại từ kỹ thuật cấy gen là:
A. Sản xuất kháng sinh trên quy mô công nghiệp
B. Làm tăng các sản phẩm: enzim, hoocmôn, vitamin
C. Tăng sản lượng trong sản xuất Insulin
D. Tất cả đều đúng
148/. Mục đích của kỹ thuật di truyền.
A. Gây ra đột biến gen.
B. Gây ra đột biến nhiễm sắc thể.
C. Điều chỉnh, sửa chữa gen, tạo ra gen mới, gen “ lai ”.
D. Tạo biến dị tổ hợp.
149/. Plasmit là:
A. các bào quan trong tế bào chất vi khuẩn.
B. các bào quan trong tế bào chất virut.
C. cấu trúc chứa ADN trong tế bào chất virut.
D. cấu trúc chứa ADN dạng vòng trong tế bào chất vi khuẩn.
150/. Kỹ thuật cấy gen là:
A. Tác động làm tăng số lượng gen trong tế bào.
B. Chuyển gen từ cơ thể này sang cơ thể khác cùng loài.
C. Chuyển từ phân tử ADN từ tế bào này sang TB khác.
D. Chuyển 1 đoạn của ADN từ tế bào này sang tế bào khác,
sử dụng plasmit hoặc virut làm thể truyền.
151/. Trong kỹ thuật cấy gen thông qua sử dụng plasmit làm
thể truyền, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là:
A. Virut B. Thể thực khuẩn C. VK E. Coli D. Plasmit
152/. Trong kỹ thuật cấy gen thao tác đầu tiên là:
A. chuyển ADN tế bào cho vào Plasmit.
B. phân lập ADN.
C. cắt ADN của tế bào cho và mở vòng Plasmit.
D. tạo ADN tái tổ hợp.
153/. Plasmit là:
A. Các bào quan trong tế bào chất của vi khuẩn
B. Các bào quan trong tế bào chất của virut
C. Cấu trúc chứa ADN dạng vòng trong tế bào chất của vi
khuẩn
D. Cấu trúc chứa ADN dạng vòng trong tế bào chất của virut
154/. Enzim được sử dụng để nối ADN tế bào cho vào
Plasmit là:
A. ligaza B.restrictaza C.pôlimeraza D.ADN pôlimeraz.
155/. Plasmit có đặc điểm:
A. Chứa gen mang thông tin di truyền quy định 1 số tính
trạng nào đó.
B. ADN của plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN cuả nhiễm
sắc thể. Có khả năng sao mã và điều khiển giải mã tổng hợp
prôtêin
C. Có thể bị đột biến dưới các tác nhân lý, hoá học ở liều
lượng và nồng độ thích hợp. D. Tất cả đều đúng.
156/. Kỹ thuật cấy gen là:
A.Tác động làm tăng số lượng gen trong tế bào
B. Tác động làm thay đổi cấu trúc trong tế bào
C. Chuyển một đoạn ADN từ tế bào nay sang tế bào khác
D. Chuyển ADN từ NST này sang NST khác
157/. Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tổ hợp thao tác được
thực hiện theo trình tự sau:
A. Phân lập ADN  Cắt phân tử ADN  Nối ADN cho và
ADN nhận.
B. Cắt phân tử ADN  Phân lập ADN  Nối ADN cho và
ADN nhận.
C. Nối ADN cho và ADN nhận  Phân lập ADN 
Cắt phân tử ADN .
D. Nối ADN cho và ADN nhận  Cắt phân tử ADN
 Phân lập ADN .
158/. Enzim được sử dụng để cắt tách ADN trong kỹ thuật
cấy gen:
A. Restrictaza. B. Polimeraza. C. Ligaza. D. Reparaza.
159/. Kỹ thuật di truyền là:
A. Kỹ thuật thao tác trên vật liệu di truyền(gen, ADN)
B. Kỹ thuật thao tác làm thay đổi cấu trúc NST
C. Kỹ thuật thao tác làm thay đổi số lượng NST
D. Tất cả đều đúng
160/. AD N có thể được truyền từ thể cho sang thể nhận nhờ
cơ chế:
A. truyền gen trực tiếp bằng cầu tiếp hợp ở vi khuẩn.
B. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. sử dụng vectơ là thể ăn khuẩn hay plasmit.
D. chuyển đoạn gen từ tế bào cho sang tees bào nhận.
161/. Enzim được sử dụng để nối đoạn ADN của tế bào cho
vào ADN của plasmit:
A. Polimeraza C. Izômeraza
B. Đêhyđrôgenaza D. Ligaza.
162/. Trong kỹ thuật cấy gen, thể truyền tải đoạn gen của tế
bào cho vào tế bào nhận là:
A. Vi khuẩn E. Coli C. Plasmit và thể thực khuẩn
B. Plasmit D. Plasmit và E. Coli
163/. ADN tái tổ hợp tạo ra trong kỹ thuật cấy gen, sau đó
được đưa vào vi khuẩn E.Coli là nhằm:
A. làm tăng nhanh số lượng gen mong muốn được cấy trong
ADN tái tổ hợp.
B. làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp.
C. để ADN tái tổ hợp kết hợp vào ADN vi khuẩn E.Coli.
D. để kiểm tra hoạt tính của phân tử ADN tái tổ hợp.
164/. Trong công nghệ sinh học, đối tượng thường được sử
dụng để sản xuất các sản phẩm sinh học:
A. Virut. B. Vi khuẩn. C. Plasmit. D. Enzim.
165/. Hoocmôn Insulin được sử dụng để điều trị bệnh:
A. Rối loạn hoocmôn nội tiết C. Bệnh đái tháo đường
B. Bệnh nhiễm trùng D. Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em
166/. Trong kỹ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra
từ:
LTTN/LT- ĐT Trang 7
A. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN
của tế bào cho.
B. ADN của tế bào cho sau khi được nối thêm một đoạn
ADN của thực khuẩn.
C. ADN của tế bào nhận sau khi được nối thêm ADN của tế
bào cho.
D. ADN của tế bào cho sau khi được nối thêm vào một đoạn
ADN plasmit.
167/. ADN tái kết hợp được tạo ra do:
A. Đột biến gen dạng thêm cặp nuclêôtit.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng lặp đoạn.
C. Hiện tượng hoán vị gen.
D. Kết hợp các đoạn ADN của tế bào loài này vào ADN của
loài khác rất xa nhau trong hệ thống phân loại.
168/. Việc chuyển gen tổng hợp kháng sinh từ xạ khuẩn
sang vi khuẩn để sản xuất kháng sinh trên quy mô công
nghiệp là do:
A. Vi khuẩn dể nuôi và có bộ gen đơn giản
B. Vi khuẩn dể nuôi và sinh sản nhanh
C. Vi khuẩn dể nuôi và mang một số gen kháng thuốc kháng
sinh
D. Vi khuẩn dể nuôi và mang các gen cần thiết cho việc
truyền ADN trong tiếp hợp
169/. Thành tựu hiện nay do công nghệ AND tái tổ hợp đem
lại là:
A. tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho quá
trình chọn lọc.
B. hạn chế tác động của các tác nhân đột biến.
C. tăng cường hiện tượng biến dị tổ hợp.
D. sản xuất với số lượng lớn các sản phẩm sinh học.
170/. Phát biểu nào dưới đây về kỹ thuật ADN tái tổ hợp là
không đúng.
A. ADN dùng trong kỹ thuật tái tổ hợp được phân lặp từ các
nguồn khác nhau, có thể từ cơ thể sống hoặt tổng hợp nhân
tạo.
B. ADN tái tổ hợp tạo ra do kết hợp các đoạn ADN từ các tế
bào, các cơ thể, các loài, có thể rất xa nhau trong hệ thống
phân loại.
C. Có hàng trăm loài enzim ADN- restrictaza khác nhau có
khả năng nhận biết và cắt các phân tử ADN thích hợp ở các
vị trí đặc hiệu, các enzim này chỉ được phân lặp từ tế bào
động vật bật cao.
D. Các đoạn ADN được cẳt ra từ 2 phân tử ADN cho và
nhận sẽ nối với nhau nhờ xúc tác của enzim ADN ligaza.
171/. Enzim được sử dụng để cắt tách đoạn ADN trong kỹ
thuật cấy gen là:
A. Restrictaza C. Ligaza
B. Reparaza D. Polimeraza
172/. Trong công nghệ sinh học đối tượng được sử dụng làm
“nhà máy” sản xuất các sản phẩm sinh học là:
A. virut. B. vi khuẩn Escherichia coli.
C. plasmit. D. enzim.
173/. Trong kỹ thật cấy gen, phân tử ADN tái tổ hợp được
tạo từ:
A. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào 1 đoạn của tế
bào nhận.
B. ADN của tế bào nhận sau khi nối vào 1 đoạn của tế bào
cho.
C. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN
của tế bào nhận.
D. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN
của tế bào cho.
174/. Đặc điểm không đúng của plasmit là:
A. Có khả năng tái bản độc lập B. Có thể bị đột biến
C. Nằm trên NST trong nhân tế bào
D. Có mang gen quy định tính trạng
175/. AD N tái tổ hợp được tạo ra do:
A. đột biến gen dạng thêm cặp nucleotit.
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng lặp đoạn.
C. kết hợp đoạn AND của loài này vào AND của loài khác
có thể rất xa nhau trong hệ thống phân loại.
D. trao đổi đoạn nhiễm sắc thể thuộc cặp tương đồng ở kì
đầu phân bào 1, trong phân bào giảm nhiễm.
176/. Trong kỹ thuật cấy gen, các khâu được tiến hành theo
trình tự:
A. Tạo ADN tái tổ hợp → phân lập ADN → chuyển ADN
tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Phân lập ADN → tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái
tổ hợp và tế bào nhận.
C. Phân lập ADN → cắt ADN tế bào cho→ chuyển đoạn
ADN cho vào tế bào nhận.
D. Cắt ADN tế bào cho → chuyển đoạn ADN cho vào tế
bào nhận → phân lập ADN.
177/. Ứng dụng kỹ thuật cấy gen trong việc:
A. Sản xuất một số loại sản phẩm sinh học trên quy mô công
nghiệp
B. Khả năng cho ADN tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các
loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại
C. Sử dụng trong công nghệ sinh học chống ô nhiễm môi
trường. D. Tất cả đều đúng
178/. Vi khuẩn E.coli thường được sử dụng làm vi khuẩn
chủ tiếp nhận AD N tái tổ hợp và sản xuất prôtêin tương ứng
vì:
A. AD N mạch thẳng, vật liệu di truyền ít.
B. khả năng sinh sản lớn.
C. không có độc tính, phổ biến ở thực vật.
D. phổ biến trong sinh vật.
179/. Trong kỹ thuật cấy gen thông qua sử dụng plasmit làm
thể truyền tế bào nhận được dùng phổ biến là (X) nhờ đặt
điểm (Y) của chúng:
A. (X) : E.coli, (Y) : cấu tạo đơn giản.
B. (X) : virut, (Y) : cấu tạo đơn giản.
C. (X) : E.coli, (Y) : sinh sản rất nhanh.
D. (X) : virut, (Y) : sinh sản rất nhanh.
180/. Trong kỹ thuật cấy gen thao tác đầu tiên là:
A. Tạo ADN tái tổ hợp C. Phân lập ADN
B. Chuyển ADN tế bào cho vào tế bào nhận
D. Cắt ADN của tế bào cho và tế bào nhận
181/. Ưu thế nỗi bậc của kỹ thuật di truyền là:
A. sản xuất một loại protein nào đó với số lượng lớn trong
một thời gian ngắn.
B. gắn được các đoạn AD N với các ARN tương ứng.
C. khả năng cho tác tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài
rất xa nhau trong hệ thống phân loại.
D. gắn được các đoạn AD N với AD N các thể ăn khuẩn.
LTTN/LT- ĐT Trang 8
182/. Người ta đã dùng plasmit làm thể truyền để chuyển
gen mã hoá hóocmôn insulin của (X) vào (Y) để sản xuất
insulin với giá thành rẻ dùng điều trị:
A. (X) : người; (Y) : virut. B. (X) : chuột; (Y) : virut.
C. (X): người; (Y) :thể thực khuẩn.
D. (X) : người; (Y) : vi khuẩn E.coli.
183/. Trong kỹ thuật cấy gen, vi khuẩn E. Coli được sử
dụng làm tế bào nhận ADN tái tổ hợp và sản xuất prôtêin
tương ứng vì:
A. Vật liệu di truyền ít C. Có cấu trúc đơn giản
B. Có khả năng sinh sản nhanh D. Tất cả đều đúng
184/. Plasmit là AND dạng vòng có trong tế bào của :
A. vi khuẩn B. động vật C. thực vật D. người.
185/. Người ta dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen
mã hoócmôn insulin của người vào vi khuẩn E.coli để sản
xuất insulin với giá thành rẻ dùng để điều trị.
A. Bệnh rối loạn hoocmôn nối tiếp.B. Bệnh nhiễm trùng C.
Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ. D. Bệnh đái tháo đường .
186/. ADN tái tổ hợp được tạo ra trong kỹ thuật cấy gen, sau
đó được đưa vào trong tế bào vi khuẩn nhằm:
A. Làm tăng hoạt tính của gen chúa ADN tái tổ hợp
B. Làm tăng số lượng gen được cấy vào nhờ vào khả năng
sinh sản nhanh của vi khuẩn
C. Để ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN của vi khuẩn
D. Để kiểm tra hoạt tính của ADN tái tổ hợp
187/. Kỹ thuật cấy gen là:
A. tác động làm tăng số lượng gen trong tế bào.
B. tác động làm thay đổi cấu trúc gen trong tế bào.
C. chuyển một đoạn của AD N từ TB này sang TB khác.
D. chuyển AD N từ NST này sang nhiễm sắc thể khác.
188/. Kháng sinh được sản xuất trên quy mô công nghiệp
thông qua việc cấy gen tổng hợp kháng sinh từ (X) và những
chủng (Y) dể nuôi và sinh sản nhanh.
A. (X) : xạ khuẩn; (Y) : vi khuẩn.
B. (X) : vi khuẩn, (Y) : xạ khuẩn.
C. (X) : xạ khuẩn, (Y) : nấm D. (X): nấm,(Y): xạ khuẩn.
189/. Trong KT cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo từ:
A. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào 1 đoạn ADN
của tế bào nhận
B. ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào 1 đoạn ADN
của tế bào cho
C. ADN của plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN
của tế bào nhận
D. ADN của plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN
của tế bào cho
190/. Hoocmon insulin được sử dụng để điều trị bệnh:
A. rối loạn hoocmon nội tiết. C. bệnh nhiễm trùng.
B. bệnh đái tháo đường. D. bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ.
191/. ADN tái tổ hợp tạo ra trong kỹ thuật cấy gen, sau đó
phải được đưa vào trong tế bào vi khuẩn nhằm :
A. tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp.
B. Dựa vào khả năng sinh sản nhanh của E.coli để làm tăng
nhanh số lượng gen mong muốn đã được cấy.
C. Để ADN tái tổ hợp, kết hợp với ADN của vi khuẩn.
D. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp.
192/. Trong kỹ thuật cấy gen, Các khâu được tiến hành theo
trình tự:
A. Tạo ADN tái tổ hợp - Phân lập ADN - Chuyển ADN tái
tổ hợp vào tế bào nhận
B. Phân lập ADN - Tạo ADN tái tổ hợp - Chuyển ADN tái
tổ hợp vào tế bào nhận
C. Phân lập ADN - Cắt ADN của tế bào cho - Chuyển ADN
tái tổ hợp và tế bào nhận
D. Cắt ADN của tế bào cho - Chuyển ADN tái tổ hợp và tế
bào nhận – Phân lập ADN
193/. Đặc điểm KHÔNG đúng đối với plasmit là:
A. có khả năng tự nhân đôi.
B. nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân tế bào.
C. có thể bị đột biến. D. có mang gen q.định tính trạng.
194/. Những thành tựu trong kỹ thật cấy gen đã tạo cho con
người những hiệu quả:
A. Sản xuất trên quy mô công nghiệp, prôtêin làm tăng sinh
khối và cung cấp nguồn thức ăn dự trữ cho người và các sinh
vật khác.
B. Sản xuất kháng sinh với số lượng nhiều và giá thành hạ
ứng dụng trong điều trị bệnh. Chuyển ghép gen giữa các sinh
vật khác nhau.
C. Sản xuất hoocmôn được sử dụng điều hoà các hoạt động
trao đổi chất cho người và các sinh vật khác.
D. Tất cả đều đúng.
195/. ADN dạng vòng được tìm thấy ở những cấu trúc nào
của sinh vật:
A. Tế bào chất vi khuẩn B. Ty thể ở tế bào Eukaryota
C. Lục lạp ở thực vật D. Đều có ở các cấu trúc trên
196/. Những chất có thể sản xuất với qui mô công nghiệp
nhờ thành tựu của di truyền là:
A. Insulin, interferon, kháng sinh, hoocmon sinh trưởng.
B. Insulin, amilaza, lipaza, vitamin.
C. Insulin, saccaraza, streptomyxin, esteraza.
D. Interferon, kháng thể, lipit, lipaza.
197/. Điểm giống nhau giữa ADN của nhiễm sắc thể và
ADN của plasmit.
A. Nằm trong tế bào chất của tế bào.
B. Có thể làm thể truyền các gen từ tế bào cho đến tế bào
nhận.
C. Có cấu trúc chuổi xoắn kép.
D. Cấu trúc từ các đơn phân là nuclêôtit và có khả năng tự
nhân đôi đúng mẫu.
198/. Để plasmit ADN tái tổ hợp dể dàng xâm nhập qua
màng tế bào E. Coli người ta dùng:
A. Enzim Restrictaza C. Dùng CaCl
2

B. Enzim Ligaza D. Chiếu xạ
199/. Để plasmit AND tái tổ hợp dễ dàng xâm nhập qua tế
bào E.coli người ta sử dụng:
A. Enzim AND restrictaza. C. chiếu xạ.
B. bóc tách màng của vi khuẩn. D. CaCl
2
.
200/. Trong kỹ thuật cấy gen thường dùng vi khuẩn E.coli
làm tế bào nhận vì:
A. Làm tăng hoạt tính của gen trong tế bào.
B. Tạo ra nhiều giống hay chủng vi khuẩn.
C. Vi khuẩn E.coli sinh sản nhanh, dễ nuôi, plasmit trong
chúng nhân lên rất nhanh và tổng hợp nhiều prôtêin.
D. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổng hợp.
201/. Dùng thể thực khuẩn Lambda làm thể truyền tải trong
kỹ thuật cấy gen vì:
LTTN/LT- ĐT Trang 9
A. Có hệ gen phụ tái bản độc lập với hệ gen chính NST
B. Có hệ gen chứa một số gen không qua trọng và không liên
quan đến sự tái của nó
C. Có mang một số gen kháng thuốc kháng sinh và gen cần
thiết cho việc truyền ADN trong tiếp hợp
D. Tất cả đều đúng
202/. Tác nhân vật lí được sử dụng trong chọn giống vi sinh
vật là
A. tia X. B. tia phóng xạ. C. tia tử ngoại. D. sốc nhiệt.
203/. Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và
cây trồng là :
A. Tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống .
B. Tạo các giống tăng trọng nhanh .
C. Tạo các giống có khả năng sinh sản tốt .
D. Tạo các đột biến có lợi .
204/. Các tia phóng xạ có khả năng gây ra.
A. Đột biến gen. B. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. D. Tất cả đều đúng.
205/. Gây đột biến bằng tác nhân vật lí hoá học áp dụng hạn
chế ở đối tượng là
A. vi sinh vật. B. cây trồng.
C. động vật bậc thấp. D. gia súc, gia cầm.
206/. Loại hoá chất có khả năng thay cặp A - T thành cặp G -
X để tạo ra đột biến gen là :
A. EMS B. 5 -BU C. NMU D. Cônsixin
207/. Tác nhân làm cho cơ chế nội cân bằng của cơ thể để tự
bảo vệ không khởi động kịp, gây chấn thương trong bộ máy
di truyền:
A. Côsixin. B. Phóng xạ. C. Sốc nhiệt. D. Tia tử ngoại.
208/. Gây đột biến nhân tạo bằng tia tử ngoại thích hợp trên
bộ phận nào của thực vật ?
A. Hạt khô. C. Hạt phấn
B. Bầu nhuỵ D. Cơ quan sinh dưỡng.
209/. Các tia phóng xạ có khả năng gây nên :
A. Đột biến gen . B. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể .
D. Đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.
210/. Trong chọn giống thực vật để gây đột biến nhân tạo
bằng tác nhân phóng xạ, người ta chiếu xạ với cường độ và
liều lượng thích hợp lên:
A. Kiểu hình của cơ thể B. Thân cành của thực vật.
C. Hạt khô, hạt nảy mầm hoặc đỉnh sinh trưởng của thân,
cành, hạt phấn, bầu nhuỵ.
D. Thân, rễ của thực vật.
211/. Tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân
tạolà
A. kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc.
B. gây rối loạn quá trình phân li của nhiễm sắc thể.
C. kích thích và ion hoá nguyên tử khi xuyên qua mô sống.
D. làm xuất hiện các dạng đột biến đa bội.
212/. Có thể sử dụng tia tử ngoại để gây đột biến ở :
A. Hạt khô , hạt nảy mầm B. Hạt phấn , bầu nhụy .
C. Hạt phấn , vi sinh vật .
D. Hạt khô , đỉnh sinh trưởng của thân và cành .
213/. Tia tử ngoại chỉ được dùng để gây đột biến ở vi sinh
vật, bào tử, hạt phấn do:
A. Có tác dụng gây iôn hoá.
B. Có khả năng phá huỷ khi xử lý trên các đối tượng khác.
C. Không gây được đột biến gen.
D. Không có khả năng xuyên sâu.
214/. Ở thực vật để tạo các thể đa bội với những cây thu
hoạch chủ yếu lấy thân, lá, rễ, người ta sử dụng tác nhân:
A. tia phóng xạ B. tia tử ngoại C. cônsixin D. EMS.
215/. Cônsixin là hoá chất có hiệu quả rất cao trong việc:
A. Gây đột biến gen .
B. Gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể .
C. Gây đột biến dị bội thể
D. Gây đột biến đa bội thể
216/. Côsixin khi thấm vào mô đa phân bào có tác dụng (I)
dẫn đến tạo ra đột biến(II).
A. (I) : làm đứt ADN; (II) : gen.
B. (I) : mất cặp nuclêôtit; (II) : gen.
C. (I) : ngăn cản hình thành thoi vô sắc; (II) : đa bội thể.
D. (I) : làm đứt nhiễm sắc thể; (II) : cấu trúc NST.
217/. Hoá chất 5 - BU khi thấm vào tế bào có tác dụng
A. thay cặp A - T thành cặp G - X.
B. mất cặp nuclêôtit đầu tiên.
C. thay cặp nuclêôtit ở giữa đoạn gen.
D. đảo vị trí cặp nuclêôtit ở bộ ba kết thúc.
218/. Phương pháp gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
động vật được sử dụng rất hạn chế vì :
A. Động vật bậc cao ít bị phát sinh đột biến .
B. Không thể gây đột biến nhân tạo trên ĐV bậc cao.
C. Cơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể và chúng rất nhạy
cảm , dễ bị chết khi chịu tác động của các tác nhân lý hoá .
D. Thường tạo ra các đột biến có hại .
219/. Loại hoá chất có tác dụng làm thay cặp nuclêôtit tạo ra
đột biến gen.
A. 5 – Brôm uraxin (5 – BU). B. EMS.
C. Cônsixin. D. 5 – BU và EMS.
220/. Việc tạo được chủng Penicilium có hoạt tính gấp 200
lần dạng ban đầu là kết quả của phương pháp
A. sử dụng nhiều tác nhân gây đột biến.
B. gây đột biến và chọn lọc thế hệ thứ nhất.
C. lai các giống vi sinh vật rồi chọn lọc.
D. gây đột biến và chọn lọc bậc thang.
221/. Điều nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế tác
động của các tác nhân gây đột biến :
A. Các loại tia phóng xạ gây kích thích và ion hoá các
nguyên tử khi chúng đi xuyên qua các mô sống .
B. Tia tử ngoại gây kích thích nhưng không gây ion hoá các
nguyên tử khi chúng đi xuyên qua các mô sống .
C. Một số loại hoá chất gây đột biến gen khi thấm vào tế
bào sẽ thay thế ngay một cặp nuclêôtit trong ADN gây đột
biến gen.
D. Cônsixin khi thấm vào mô đang phân bào sẽ cản trở sự
hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân li.
222/. Trên thực tế việc gây đột biến nhân tạo để tạo và chọn
giống thường không có hiệu quả đối với động vật bậc cao vì.
A. ĐV bậc cao ít phát sinh đột biến do các tác nhân lí hóa
B. Đ.vật bậc cao dễ thích nghi với tác nhân lí, hoá học.
C. Động vật có tính nhạy cảm nhanh.
D. Cơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể. Động vật bậc cao
có tính nhạy cảm mạnh và dễ bị chết.
223/. Khi tiến hành tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn thế
hệ sau xuất hiện hiện tượng…
LTTN/LT- ĐT Trang 10
A. sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh
B. tăng khả năng chống chịu với môi trường
C. sinh trưởng phát triển chậm bộc lộ tính trạng xấu
D. xuất hiện nhiều kiểu gen, kiểu hình khác nhau
224/. Tự thụ phấn là hện tượng thụ phấn xảy ra giữa:
A/ Hoa đực và hoa cái của hai cây khác nhau nhưng có kiểu
gen giống nhau.
B/ Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhưng mang
kiểu gen giống nhau.
C/ Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây.
D/ Cả A và B đúng.
225/. Giao phối cận huyết và tự thụ phấn bắt buộc dẫn đến
hiện tượng thoái hoá là do…
A. xảy ra hiện tượng đột biến gen
B. các gen lặn gây hại bị gen trội lấn át trong KG dị hợp
C. các thể đồng hợp tăng, trong đó các gen lặn gây hại biểu
hiện thành kiểu hình
D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau
226/. Hai phương pháp chọn lọc được sử dụng trong chọn
giống là:
A/ Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.
B/ Chọn lọc chủ định và chọn lọc tự phát.
C/ Chọn lọc quy mô nhỏ và chọn lọc quy mô lớn.
D/ Chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt.
227/. Ưu thế lai được biểu hiện rõ nhất trong phép lai nào
sau đây?
A. Lai khác thứ B. Lai khác dòng
C. Lai khác loài D. Lai cải tiến.
228/. Con La là con lai giữa:
A. Ngựa cái và Lừa đực. B. Ngựa đực và Lừa cái.
C. Ngựa cái và cừu đực.D. Ngựa đực và cừu cái.
229/. Lai xa là hiện tượng…
A. lai khác giống B. lai khác thứ
C. lai khác loài D. lai khác dòng
230/. Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong
chọn giống cây trồng?
A. Lai giữa loài cây trồng và loài hoang dại.
B. Lai hữu tính kết hợp với đột biến thực nghiệm.
C. Thụ tinh nhân tạo cá thể đực giống đầu dòng quý.
D. Tạo ưu thế lai.
231/. Có 4 dòng được ký hiệu A, B, C, D - Người ta thực
hiện phép lai……
Dòng A x Dòng B -> Dòng E
Dòng C x Dòng D -> Dòng F
Dòng E x Dòng F -> Dòng H
Sơ đồ trên thể hiện phép lai nào ?
A. Lai khác thứ B. Lai cải tiến
C. Lai khác dòng đơn D. Lai khác dòng kép
232/. Lai xa là hình thức:
A. Lai khác dòng. B. Lai khác thứ.
C. Lai khác giống. D. Lai khác loài.
233/. Trong kỹ thuật lai tế bào, tế bào trần là……
A. tế bào sinh dục được lấy ra khỏi cơ quan sinh dục.
B. TB sinh dưỡng được lấy ra khỏi tổ chức sinh dưỡng.
C. tế bào sinh dưỡng khác loài kết hợp thành tế bào lai.
D. các tế bào đã xử lý hoá chất làm tan màng tế bào.
234/. Để khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa ở động
vật người ta sử dụng phương pháp:
A. Tự giao. B. Không có phương pháp khắc phục.
C. Gây đột biến gen. D. Gây đột biến đa bội.
235/. Để tăng tỷ lệ kết hợp hai tế bào thành tế bào lai người
ta đưa vào môi trường…
A. virut Xenđê đã làm giảm hoạt tính
B. keo hữu cơ polyetylen glycol
C. xung điện cao áp D. một trong các biện pháp trên
236/. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn lặp lại nhiều lần sẽ
dấn đến hiện tượng thoái háo giống do:
A. Các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong
kiểu gen dị hợp.
B. Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do
tăng cường thể đồng hợp.
C. Tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.
D. Dẫn đến hiện tượng đột biến gen.
237/. Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai trong
phương pháp lai tế bào người ta sử dụng….
A. virut Xenđê đã làm giảm hoạt tính
B. keo hữu cơ polietylen glycol
C. xung điện cao áp D. hoocmôn thích hợp
238/.Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật:
A. Lai hữu tính. B. Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc.
C. Lai giống. D. Tạp giao.
239/. Nhược điểm nào sau đây KHÔNG phải là của chọn lọc
hàng loạt
A. không kiểm tra được kiểu gen của cá thế
B. chỉ đạt hiệu quả với tính trạng có hệ số di truyền cao
C. mất nhiều thời gian
D. phải theo dõi chặt chẽ, công phu
240/. Phát triển của ngành nào dưới đây đã có tác động sâu
sắc, làm cơ sở đưa khoa học chọn giống lên một trình độ
mới:
A. Kỹ thuật di truyền. B. Di truyền học.
C. Công nghệ sinh học. D. Cả A, B và C.
241/. Để có thể chọn ra phương pháp chọn lọc thích hợp cần
phải dựa vào….
A. hệ số di truyền B. hệ số đột biến
C. hệ số biến dị D. hệ số nhân giống
242/. Để xác định một tính trạng nào đó do gen trong nhân
hay gen trong tế bào chất quy định, người ta sử dụng phương
pháp:
A. Lai xa. B. Lai gần.
C. Lai thuận nghịch. D.Lai phân tích.
243/. Phép lai nào sau đây được xem là g.phối cận huyết?
A. lai giữa các vật nuôi cùng bố mẹ
B. tự thụ phấn bắt buộc ở cây trồng
C. lai ngẫu nhiên các vật nuôi khác nhau
D. lai ngẫu nhiên các cây trồng khác nhau
244/. Ở thực vật để duy trì và củng cố ưu thế lai thì người ta
sử dụng phương pháp:
A/ Cho F
1
lai với cơ thể bố hoặc mẹ.
B/ Cho F
1
tự thụ phấn.
C/ Sử dụng hình thức sinh sản sinh dưỡng.
D/ Sử dụng hình thức lai hữi tính giữa các cá thể F
1
.
245/. Lai xa được sử dụng phổ biến trong….
A. chọn giống vi sinh vật B. chọn giống cây trồng
C. chọn giống vật nuôi
D. chọn giống vật nuôi và cây trồng
LTTN/LT- ĐT Trang 11
246/. Phương pháp lai kinh tế có ý nghĩa…
A. tận dụng ưu thế lai trong sản xuất
B. tạo ra các dòng thuần để làm giống
C. củng cố một tính trạng nào đó.
D. cải tiến một giống nào đó.
247/. Theo "Thuyết về tác dụng cộng gộp của các gen trội có
lợi" thì ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở kiểu gen nào:
A. AABBdd B. AAbbDD C. aaBBDD D. AaBbDd
248/. Theo giả thuyết về tác dụng cộng gộp các gen trội có
lợi thì ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở kiểu gen nào ?
A. AABBdd B. AabbDD C. aabbdd D. AaBbDd
248B/. Trong lai kinh tế, con lai F
1
:
A. Cho giao phối với nhau. B. Đưa vào sản xuất.
C. Giao phối trở lại với bố hoặc mẹ.
D. Giao phối với một cá thể bất kỳ.
249/. Sự tương tác giữa hai alen khác nhau về mặt chức
phận của cùng một lôcut dẫn đến hiệu quả bổ trợ mở rộng
phạm vi biểu hiện KH là nội dung giải thích của…
A. giả thuyết về trạng thái dị hợp
B. giả thuyết về tác dụng cộng gộp các gen trội có lợi
C. giả thuyết về tương tác át chế các gen không alen
D. giả thuyết siêu trội
250/. Hệ số di truyền là:
A. Tỉ số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình được tính
bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập phân.
B. Tỉ số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen được tính
bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập phân.
C. Hiệu số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình được
tính bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập phân.
D. Hiệu số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình được
tính bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập phân.
251/. Cơ thể lai có biểu hiện ưu thế lai rõ nhất ở phép lai
nào sau đây ?
A. AABBDD x AABBDD
B. AABBdd x aabbDD
C. AaBbDd x AaBbDd
D. AaBbDd x aabbdd
252/. Chọn lọc cá thể một lần được áp dụng cho:
A. Cây tự thụ phấn. B. Cây giao phấn.
C. Cây nhân giống vô tính và cây tự thụ phấn.
D. Cả A và B.
253/. Hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa xảy ra là do……
A. bộ NST 2 loài khác nhau gây trở ngại quá trình phát sinh
giao tử.
B. không xảy ra sự thụ tinh giữa g.tử đực và g.tử cái
C. khu kỳ sinh sản khác nhau
D. bộ máy sinh dục không phù hợp
254/. Ở các cây giao phấn, nguyên nhân nào sau đây dẫn
đến thoái hóa giống?
A. Tạp giao. B. Tự thụ phấn.
C. Giao phối. D Giao phối cận huyết
255/. Để khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa của
thực vật, người ta sử dụng phương pháp…
A. thụ phấn nhân tạo B. gây đột biến gen
C. gây đột biến dị bội D. gây đột biến đa bội
256/. Hiện tượng nào sua đây không xuất hiện khi cho vật
nuôi gioa phối cận huyết?
A. Sức sinh sản của con lai giảm.
B. Con cháu lớn nhanh hơn so với bố mẹ.
C. Xuất hiện quái thai, dị hình.
D. Tạo ra nhiều kiểu gen đồng hợp trong quần thể.
257/. Công trình của G.D.Cacpêsenkô tạo ra dạng lai tứ bội 2
loài……
A. khoai tây và cà chua
B. khoai tây trồng và khoai tây dại
C. cải củ và cải bắp D. hai loài thuốc lá khác nhau
258/. Kết quả dẫn đến về mặt di truyền khi cho giao phối cận
huyết hay tự thụ phấn là:
A. Sự đa dạng về kiểu gen. B. Tăng tần số đột biến gen.
C. Giảm tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể.
D. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
259/. Trong phương pháp lai cải tiến giống vật nuôi ở nước
ta người ta thường sử dụng…
A. lai giữa giống đực tốt nhất nhập nội với giống cái tốt nhất
địa phương.
B. lai giữa giống cái tốt nhất nhập nội với giống đực tốt nhất
địa phương.
C. lai giữa các giống đực, cái tốt nhất ở các địa phương khác
nhau
D. lai giữa các giống đực, cái tốt nhất của địa phương.
260/. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất thông qua:
A. Lai gần. B. Lai khác dòng. C. Lai khác loài.
D. Lai các cơ thể khác bố mẹ với nhau.
261/. Theo giả thuyết siêu trội, ưu thế lai thể hiện ở F1 được
biểu hiện là…
A. Aa < AA > aa B. AA < Aa > aa
C. AA < aa < Aa D. aa < Aa < AA
262/. Phép lai nào sau đây biểu hiện ưu thế lai cao nhất?
A. AABBDD x AaBBDD B. AAbbdd x aaBBDD
C. AaBbDd x aabbdd D. aaBBDd x aaBBDd
263/. Nguyên tắc để khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ thể
lai xa về mặt di truyền là…
A. làm cho mỗi NST đều có 1 NST tương đồng
B. làm thay đổi số lượng NST
C. làm thay đổi cấu trúc NST
D. làm thay đổi cách sắp xếp gen trên NST
264/. Ở Việt Nam, người ta dùng bò Sind lai với bò vàng
Việt Nam tạo ra bò lai Sind để:
A. Cải tạo tầm vóc bò vàng Việt Nam.
B. Cải tạo hàm lượng bơ trong sữa.
C. Cải tạo năng suất sữa. D. Cải tạo chất lượng thịt.
265/. Trong quá trình trồng trọt người nông dân nhận thấy:
Sau vài thế hệ thì từ giống cấp I không còn độ đồng đều cao,
sức chống chịu giảm, năng suất giảm thì hiện tượng đó là
A. hiện tượng thoái hoá giống. B. hiện tượng ưu thế lai
C. hiện tượng phân tính của lai khác thứ
D. hiện tượng bất thụ ở lai xa.
266/. Cơ sở di truyền học của luật hôn nhân gia đình: Cấm
kết hôn giữa những người có quan hệ huyết thống gần gũi
trong vòng 4 đời là:
A. Gen trội có hại có điều kiện át chế sự biểu hiện của gen
lặn bình thường ở trạng thái dị hợp.
B. Gen lặn có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng
hợp gây ra những bất thường về kiểu hình.
C. Ở thế hệ sau xuất hiện hiện tượng ưu thế lai.
LTTN/LT- ĐT Trang 12
D. Thế hệ sau x/hiện các biểu hiện bất thường về trí tuệ.
267/. Điều nào dưới đây KHÔNG phải là điều khó khăn gặp
phải khi giao phối ở động vật khác loài…
A. hệ thống phản xạ sinh dục khác nhau
B. bộ máy sinh dục không phù hợp
C. tinh trùng khác loài thường bị chết trong đường sinh dục
con cái
D. bộ NST hai loài khác nhau gây trở ngại quá trình phát
sinh giao tử
268/. Phương pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi sử
dụng trong trường hợp:
A. Hạn chế hiện tượng thoái hóa giống.
B. Cần được phát hiện gen xâu để loại bỏ.
C. Cần giữ lại phẩm chất quý của giống, tạo ra độ đồng đều
về kiểu gen của phẩm giống.
D. Tạo ra các cá thể có mức độ dị hợp tử cao, sử dụng ưu thế
lai.
268/. Điều nào sau đây là KHÔNG phù hợp. Khi chọn giống
người ta sử dụng phương pháp giao phối cận huyết và tự thụ
phấn bắt buộc để…
A. củng cố một tính trạng quý
B. tạo ra dòng thuần để tạo ưu thế lai
C. kiểm tra đánh giá kiểu gen từng dòng thuần
D. tạo ra các biến dị làm nguyên liệu cho chọn giống
269/. Nhược điểm nào dưới đây không phải của chọn lọc
hàng loạt:
A. Việc tích lũy các biến dị có lợi thường lâu có kết quả.
B. Chỉ đạt hiệu quả đối với những tính trạng có hệ số di
truyền cao.
C. Do căn cứ trên cả kiểu gen và kiểu hình nên phải theo dõi
chặt chẽ và công phu.
D. Không kiểm tra được kiểu gen của cá thể.
270/. Tính trạng có hệ số di truyền cao là loại tínhtrạng…
A. sự biểu hiện của KH ít phụ thuộc vào các yếu tố MT.
B. sự biểu hiện kiểu hình ít phụ thuộc vào KG.
C. có năng suất cao, ổn định
D. dễ thích ứng ở các môi trường sống khác nhau.
271/. Việc sử dụng nguồn gen của cây hoang dại đem lại lợi
ích cho việc tạo gióng mới là:
A/ Tạo được các giống ngắn ngày.
B/ Tạo ra các giống có năng suất cao.
C/ Tạo giống có hàm lượng prôtêin cao.
D/ Tạo ra các giống có tính chống chịu cao.
272/. Cho thông tin sau:
1. Chọn các đối tượng thích hợp
2. Kiểm tra được giống đời sau
3. Chọn lọc 1 lần hay nhiều lần
4. Đánh giá các dòng 5. Thu hoạch chung
6. Dựa vào kiểu hình 7. Hiệu quả chọn lọc thấp
8. Sử dụng ở các tính trạng có hệ số di truyền thấp
Chọn lọc hàng loạt là:
A. 1, 3, 5, 6, 7 B. 1, 3, 4, 6, 7
C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 6, 8
273/. Trong kỹ thuật lai tế bào, các tế bào trần là:
A. Các TB khác loài đã hòa nhập để trở thành tế bào lai.
B. Các TB đã được xử lý hóa chất để làm tan màng tế bào.
C. Các TB sôma tự do được tách ra khỏi tổ chức sinh dưỡng.
D. Các TB sinh dục tự do được lấy ra khỏi cơ quan sinh dục.
274/. Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệban đầu đều có
kiểu gen dị hợp một cặp gen thì tỷ lệ cây dị hợp ở thế hệ F3
là bao nhiêu ?
A. 12,5% B. 25% C. 5% D. 75%
275/. Để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là:
A/ Thực hiện được lai khác loài.
B/ Thực hiện được lai khác dòng.
C/ Tạo ra các dòng thuần.
D/ Thực hiện được lai kinh tế.
276/. Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệ ban đầucó kiểu
gen dị hợp một cặp gen thì ở thế hệ F3 tỷ lệ cây đồng hợp
lặn là bao nhiêu ?
A. 12,5% B. 25% C. 37,5% D. 43,75%
277/. Bằng phương pháp lai xa kết hợp với phương pháp gây
đa bội thể có thể tạo dạng đa bội thể nào sau đây:
A/ Thể tứ nhiễm. B/ Thể không nhiễm.
C/ Thể tam nhiễm. D/ Thể song nhị bội.
278/. Hệ số di truyền của 1 tính trạng được biểu thị bằng:
A. tỷ số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình
B. tỷ số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen
C. tích số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen
D. hiệu số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen
279/. Chọn giống hiện đại khác với chọn giống cổ điển là:
A/ Chủ yếu dựa vào phương pháp gây đột biến nhân tạo.
B/ Sử dụng lai phân tích để kiểm tra kiểu gen của thế hệ sau.
C/ Không dựa vào kiểu hình mà chỉ dựa vào kiểu gen trong
việc đánh giá kết quả lai.
D/ Thực hiện trên cơ sở lí luận mới của di truyền học.
280/. Một trong các phương pháp nghiên cứu di truyền ở
người là…
A. nghiên cứu tế bào.
B. quan sát giao tử dưới kính hiển vi.
C. giao phối và nghiên cứu phả hệ.
D. gây đột biến rồi quan sát tế bào.
281/. Phương pháp KHÔNG được áp dụng trong nghiên cứu
di truyền ở người là:
A. phương pháp nghiên cứu phả hệ.
B. phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào.
C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
D. Phương pháp lai phân tích.
282/. Hội chứng Tocno ở người có thể xác định bằng phương
pháp…
A. nghiên cứu di truyền tế bào.
B. nghiên cứu trẻ đồng sinh.
C. nghiên cứu di truyền phân tử.
D. phân tích giao tử.
283/. Một số tính trạng trội ở người như:
A. da đen, tóc quăn, lông mi ngắn, mũi thẳng.
B. da trắng, tóc thẳng, môi dày, mũi thẳng.
C. da đen, tóc quăn, môi dày, lông mi dài, mũi cong.
D. da trắng, lông mi dài, mũi thẳng.
284/. Một số bệnh tật ở người có liên kết giới tính là:
máu khó đông, mù màu, dính ngón tay 2 và 3.
máu khó đông, hội chứng Đao, bạch tạng.
mù màu, câm điếc bẩm sinh, bạch tạng.
điếc di truyền, dính ngón tay 2 và 3.
285/. Kết quả quan trọng nhất thu được từ phép lai phân tích
di truyền tế bào là:
LTTN/LT- ĐT Trang 13
(I)
(II)
(III)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
12 13
A. xác định được số lượng NST đặc trưng ở người.
B. xác định được số lượng gen trong tế bào.
C. xác định được thời gian của các đợt nhân đôi NST.
D. xác định được nhiều dị tật liên quan đến đột biến cấu trúc
và số lượng nhiễm sắc thể
286/. Việc so sánh các trẻ đồng sinh cùng trứng với trẻ đồng
sinh khác trứng có cùng môi trường sống, có tác dụng:
giúp các trẻ phát triển tâm lí phù hợp với nhau.
tạo cơ sở để qua đó bồi dưỡng cho thể chất các trẻ bình
thường.
phát hiện các bệnh lý di truyền của các trẻ để có biện pháp
điều trị.
Xác định vai trò của di truyền trong sự phát triển các tính
trạng.
287/. Sự kết hôn giữa người nữ bình thường mang gen mù
màu và người nam bình thường thì con của họ sinh ra sẽ có
kết quả là:
A. Tất cả con gái họ bình thưòng.
B. Tất cả con trai họ bình thường.
C. Tất cả con họ bình thường.
D. Con họ có tỉ lệ: 3 gái bình thường: 1 nam mù màu.
288/. Trong nghiên cứu di truyền người phương pháp di
truyền tế bào là phương pháp:
A. sử dụng kỹ thuật AND tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc
của gen.
B. nghiên cứu trẻ đồng sinh đựoc sinh ra từ cùng một trứng
hay khác trứng.
C. phân tích tế bào học bộ nhiễm sắc thể của người để đánh
giá về số lượng và cấu trúc của các nhiễm sắc thể.
D. tìm hiểu cơ chế hoạt động của một gen qua quá trình sao
mã và tổng hợp protein do gen đó qui định.
289/. Phương pháp nhuộm phân hoá nhiễm sắc thể KHÔNG
cho phép đánh giá trường hợp:
A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng đảo đoạn.
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng chuyển đoạn.
C. thể một nhiễm. D. đột biến gen.
290/. Bệnh thường tìm gặp ở nam, ít thấy ở nữ là:
A. bệnh dính ngón tay thứ 2 và 3; bệnh máu khó đông.
B. bệnh máu khó đông; bệnh bạch tạng.
C. bệnh bạch tạng; bệnh mù màu.
D. bệnh mù màu; bệnh máu khó đông.
291/. Tính trạng được chi phối bởi hiện tượng di truyền
thẳng là:
A. bệnh teo cơ ở người.
B. bệnh có túm lông ở tai người.
C. bệnh máu khó đông ở người.
D. bệnh bạch tạng ở người.
292/. Trong phương pháp di truyền người, phương pháp di
truyền tế bào được thực hiện với đối tượng khảo sát chủ yếu
là:
A. tế bào bạch cầu nuôi cấy.
B. tế bào da người nuôi cấy.
C. tế bào niêm mạc nuôi cấy.
D. tế bào hồng cầu nuôi cấy.
293/. Kỹ thuật AND tái tổ hợp được ứng dụng trong:
A. phương pháp phả hệ.
B. phương pháp di truyền tế bào.
C. phương pháp di truyền phân tử.
D. phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
294/. Với 1 gen gồm 2 allen nằm trên nhiễm sắc thể X, số
kiểu gen có thể xuất hiện trong loài là:
A. 3. B. 4 C. 5 D. 6
295/. Ở người bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST X
quy định, alen trội M quy định nhìn màu bình thường. Kiểu
gen quy định nhìn màu bình thường có thể có ở người là:
A. X
M
X
M
;

X
M
Y B. X
M
X
m
; X
M
Y
C. X
M
X
M
;

X
M
X
m
; X
M
Y D. X
M
X
m
; X
m
Y
296/. Căn cứ vào phả hệ sau đây của một dòng họ trong ba
thế hệ về một loại bệnh:
( hình 1)
Đặc điểm di truyền của bệnh là:
A. Di truyền gen trội nhiễm sắc thể (NST) thường.
B. Di truyền gen lặn nhiễm sắc thể (NST) thường.
C. Di truyền gen lặn, gen nằm trên NST X.
D. A, B và C đều có thể đúng.
298/. Di truyền chéo xảy ra khi tính trạng được qui định bởi:
A. gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X.
B. gen trội nằm trên nhiễm sắc thể Y.
C. gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X.
D. gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể Y.
299/. Với X
M
: Bình thường, X
m
: Mù màu. Bố mẹ bình
thường sinh được đứa con trai bị mù màu. Kiểu gen của bố
và mẹ là:
A. Bố:

X
M
Y, mẹ: X
M
X
M
B. Bố:

X
m
Y, mẹ: X
M
X
m
C. Bố:

X
M
Y, mẹ: X
M
X
M
D. Bố:

X
M
Y, mẹ: X
M
X
m
300/. Căn cứ vào phả hệ sau đây của một dòng họ trong ba
thế hệ về một loại bệnh:
Nếu bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST thường thì kiểu
gen của người thứ 2 ở thế hệ (I), 1 và 5 trong thế hệ II có thể
như thế nào? với alen A là gen bình thường. a là gen bệnh.
A.(I)2: AA, (II)1: Aa, 5: AA
B. (I)2: Aa, (II)1: AA, 5: Aa
C.(I)2: Aa, (II)1: Aa hoặc AA, 5: Aa
D.(I)2: Aa, (II)1: Aa, 5: AA.
301/. Một người đàn ông mang nhóm máu A và một người
phụ nữ mang nhóm máu B có thể có các con với kiểu hình
nào?
chỉ máu A hoặc máu B.
máu AB hoặc máu O.
máu A, B, AB hoặc O.
máu A, B hoặc O.
302/. Với X
H
: Bình thường, X
h
: máu khó đông. Sinh được
đứa con gái bị bệnh bị máu khó đông. Kiểu gen của bố và
mẹ là:
A. Bố:

X
h
Y, mẹ: X
H
X
H
LTTN/LT- ĐT Trang 14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét