Thứ Bảy, 1 tháng 3, 2014

54 đề KT Địa lý 11

Toàn cầu hóa là gì? Hệ quả của việc toàn cầu hóa kinh tế? Việt Nam có tham gia
vào xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế không? Chứng minh?
Câu 2: (6đ)
Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước – năm
2004.
(Đơn vị %)
Nhóm nước
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Phát triển 2,0 27,0 71,0
Đang phát triển 25,0 32,0 43,0
Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước –
năm 2004
b. Nhận xét.
 ĐỀ 4
Chọn 1 trong 2 đề
• Đề A
Dựa vào bảng số liệu về tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới – năm
2004.
(Đơn vị: %)
Các nước, khu vực GDP Dân số
EU 31,0 7,1
Hoa Kì 28,5 4,6
Nhật Bản 11,3 2,0
Trung Quốc 4,0 20,3
Ấn Độ 1,7 17,0
Các nước còn lại 23,5 49,0
Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ so sánh tỉ trọng GDP, dân số của EU với một số nước trên thế giới
(8đ)
b. Nhận xét (2đ)
• Đề B
Dựa vào bảng số liệu GDP của Hoa Kì và một số châu lục – năm 2004.
(Đơn vị: tỉ USD)
Toàn thế giới 40887,8
Hoa Kì 11667,5
Châu Âu 14146,7
Châu Á 10092,9
Châu Phi 790,3
5
Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ tròn so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và các châu lục
b. Nhận xét
 ĐỀ 5
Dựa vào bảng số liệu sau:
GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC – NĂM 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
Toàn thế giới 40887,8
Hoa Kì 11667,5
Châu Âu 14146,7
Châu Á 10092,9
Châu Phi 790,3
Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện GDP của Hoa Kì và một số châu lục
b. Nhận xét và giải thích tại sao Hoa Kì có quy mô nền kinh tế lớn đến như vậy.
 ĐỀ 6
Câu 1. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là:
A. Quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu.
B. Quặng kim loại quý, nhiên liệu, vật liệu xây dựng.
C. Quặng nhiên liệu, đồng, sắt, măn- gan
D. Quặng kim loại quý, dầu, than, đồng, măn gan.
Câu 2. Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển rừng, chăn nuôi đại gia súc, trồng
cây công công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới. Việc khai thác những tài nguyên giàu có đó
mang lại nhiều lợi ích cho:
A. Đại bộ phận dân cư Mĩ La tinh.
B. Bộ phận nhỏ dân cư Mĩ La tinh.
C. Một bộ phận các chủ trang trại.
D. Dân cư sống bằng nghề nông nghiệp.
Câu 3. Dân cư đô thị của Mĩ La tinh chiếm tỉ lệ cao tới 75 % dân số, một phần là do:
A. Ở hầu hết các nước Mĩ La tinh, dân cư còn nghèo đói, 1/3 thị dân sống trong điều
kiện khó khăn.
B. Ở hầu hết các nước Mĩ La tinh, dân cư còn nghèo đói, có sự chênh lệch rất lớn giữa
người giàu và người nghèo.
C. Các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác, dân nghèo không có ruộng kéo
ra thành phố tìm việc làm.
D. Các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác, trồng cây công nghiệp xuất
khẩu, mang lại nguồn lợi cho nông dân.
Câu 4. Nền kinh tế các nước Mĩ La tinh phát triển chậm, thiếu ổn định chủ yếu là do:
A. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ.
B. Sau độc lập, duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
6
C. Các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
D. Tình hình chính trị không ổn định đã tác động mạnh đến các nhà đầu tư.
Câu 5. Đồng bằng có diện tích lớn nhất châu Mĩ La tinh chủ yếu nằm trên địa phận nước
nào:
A. Achentina
B. Braxin
C. Vênêxuêla
D. Urugoay
Câu 6. ý nào không phải là giải pháp để cải thiện nền kinh tế của các nước Mĩ Latinh?
A. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục
B. Cải cách kinh tế, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế
C. Xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát
D. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài.
Câu 7. Sản phẩm ngành trồng trọt nổi tiếng của Mĩ La tinh là
A. Cây lương thực
B. Cây ăn quả
C. Cây hoa màu
D. Cây công nghiệp
Câu 8. Một vấn đề dân cư, xã hội nổi bật của Mĩ La tinh là
A. Mất ổn định do nguồn năng lượng dồi dào.
B. Nền nông nghiệp nhiệt đới với cây lúa nước là chính.
C. Dân trí thấp, nội chiến triền miên.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao, độ phân hóa giàu nghèo cao.
Câu 9. Hiện tượng tỉ lệ thị dân rất cao ở Mĩ La tinh thể hiện tình hình:
A. Đô thị hóa tích cực
B. Đô thị hóa tiêu cực
C. Công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ.
D. Nông nghiệp được cơ giới hóa cao.
Câu 10. Dầu mỏ phân bố chủ yếu ở:
A. Braxin, Achentina
B. Venêxuêla, Mêhicô
C. Vênêxuêla, Paragoay
D. Braxin, Mêhicô
 ĐỀ 7
Dựa vào lược đồ phân bố các vùng sản xuất nông nghiệp chính Hoa Kì, chọn các câu trả
lời đúng.
7
Câu 1. Cây lương thực có diện tích trồng lớn nhất miền Đông Hoa Kì là:
A. Lúa mì
B. Ngô
C. Của cải đường
D. Khoai tây
Câu 2. Câu nào dưới đây không chính xác?
A. Vùng trồng cây ăn quả và rau xanh phân bố ven ngũ hồ và ven vùng biển đông bắc
B. Ngành lâm nghiệp rất phát triển ở miền Tây Hoa Kì
C. Sản phẩm nông nghiệp Hoa Kì biểu hiện ưu thế nền nông nghiệp nhiệt đới và cận
nhiệt
D. Có thể tìm thấy sự tương hỗ giữa trồng trọt và chăn nuôi trong hầu hết các vùng
nông nghiệp Hoa Kì
Câu 3. Vùng sản xuất nông nghiệp có diện tích lớn nhất Hoa Kì là
A. Vùng rồng cây ăn quả và rau xanh.
B. Vùng lâm nghiệp
C. Vùng trồng lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới.
D. Vùng trồng ngô, đỗ tương.
Câu 4. Vùng tự nhiên nào có sản phẩm nông nghiệp đa dạng nhất Hoa Kì:
A. Miền Tây
B. Duyên hải Thái Bình Dương
C. Đồng bằng trung tâm
D. Miền Đông
Câu 5. Khu vực trồng lúa gạo có diện tích lớn nhất Hoa Kì là:
A. Duyên hải Đại Tây Dương.
B. Duyên hải Thái Bình Dương.
8
C. Vùng ven vịnh Mê hi cô
D. Vùng Ngũ hồ
Dựa vào lược đồ phân bố các vùng sản xuất công nghiệp chính Hoa Kì, chọn các câu trả
lời đúng.
Câu 6. Ngành luyện kim đen tập trung chủ yếu ở:
A. Phía Tây
B. Đông Bắc
C. Phía Đông
D. Phía Nam.
Câu 7. Ngành hóa dầu Hoa Kì tập trung chủ yếu ở
A. Phía Tây
B. Phía Bắc
C. Phía Nam
D. Vùng ven vịnh Mêhicô.
Câu 8. Các ngành công nghiệp hiện đại ở phía Tây Hoa Kì là:
A. Hàng không, điện tử.
B. Hàng không, ô tô.
C. Điện tử, cơ khí.
D. Đóng tàu, ô tô.
Câu 9. Vùng bán đảo Alaxca có ngành công nghiệp chính là:
A. Đóng tàu biển,
B. Hóa dầu
9
C. Thực phẩm.
D. Cơ khí.
Câu 10. Vùng chủ yếu có các trung tâm công nghiệp lớn là:
A. Vùng phía Tây
B. Vùng phía Nam
C. Vùng Đông Bắc
D. Vùng phía Bắc

II. Đề kiểm tra 15 phút học kì 2
 ĐỀ 1
Câu 1: ( 7 đ )
Dựa vào bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7
Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5
Em hãy:
a. Tính tỉ lệ % giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm trên.
b. Nhận xét và giải thích tình hình xuất, nhập khẩu của Nhật Bản.
Câu 2: ( 3 đ )
Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một câu đúng.
Vùng kinh tế
Liên Bang Nga
Đặc điểm nổi bật
a. Vùng Trung ương
1) Đất đai phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông
nghiệp và công nghiệp, đặc biệt các ngành phục
vụ nông nghiệp
b. Vùng trung tâm đất đen
2) Là vùng kinh tế lâu đời, tập trung nhiều ngành
công nghiệp…
c. Vùng Uran
3) Giàu tài nguyên, phát triển công nghiệp khai
khoáng khai thác gỗ.
d. Vùng Viễn Đông
4) Vùng kinh tế lâu đời, giàu tài nguyên, phát
triển công nghiệp chế biến
10
5) Giàu tài nguyên. Công nghiệp phát triển ( khai
thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí…). Nông
nghiệp còn hạn chế
 ĐỀ 2
Câu 1: ( 7 đ )
Dựa vào bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG DẦU MỎ CỦA LIÊN BANG NGA
Năm 1995 2001 2003 2005
Số dân (triệu người) 147,8 144,9 143,3 143,0
Dầu mỏ (triệu tấn) 305,0 340,0 400,0 470,0
Em hãy:
a. Tính sản lượng dầu mỏ bình quân đầu người ở Liên Bang Nga qua các năm trên.
(Đơn vị: tấn/ người) ( 2 đ )
b. Nhận xét và giải thích dựa trên bảng số liệu và kết quả tính toán ( 5đ )
Câu 2: ( 3 đ )
Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một câu đúng
Vùng kinh tế-đảo
của Nhật Bản
Đặc điểm nổi bật
a. Hô-cai-đô
1) Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển
nhất
b. Hôn xu
2) Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than và
luyện thép
c. Xi-cô-cư 3) Khai thác quặng đồng, nông nghiệp đóng vai trò chính
d. Kiu-xiu 4) Diện tích lớ, phát triển công nghiệp và lâm nghiệp
11
5) Rừng bao phủ phần lớn diện tích. Khai thác than đá,
quặng sắt, luyện kim đen, khai thác và chế biến gỗ.
 ĐỀ 3
Dựa vào bảng số liệu (chưa hoàn thành) về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các
năm:

(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 1990 1995 2000 2001 2004
Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7
Nhập khẩu
Cán cân thương mại 52,2 107,2 99,7 54,4 111,2
Em hãy:
1. Hoàn thành bảng số liệu trên (3đ)
2. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các
năm
(5đ)
3. Nhận xét về tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (2đ)
 ĐỀ 4
Câu 1:
Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc (7 đ)
(Đơn vị:%)
Năm 1985 1995 2004
Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4
Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6
Em hãy:
a. Vẽ trên 1 biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
(4 đ)
b. Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất,nhập khẩu của nước này (3 đ)
Câu 2:
Dựa vào bảng số liệu về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc (3đ)
Năm 1985 1995 2004
Than (triệu tấn) 961,5 1536,9 1634,9
Điện (tỉ kwh) 390,6 956,0 2187,0
12
Xi măng (triệu tấn) 146,0 476,0 970,0
Em hãy:
a. Nhận xét sự tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc (2 đ)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự phát triển sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
Trung Quốc (1 đ)
 ĐỀ 5:
Dựa vào hình:
Em hãy:
1. Nêu đặc điểm phân bố một số ngành công nghiệp của Trung Quốc.
2. Giải thích sự phân bố đó.
 ĐỀ 6:
Câu 1. Nhìn chung, Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu:
A. Ôn đới, có mùa đông kéo dài.
13
B. Gió mùa, có mưa nhiều.
C. Cận nhiệt đới, có mùa đông không lạnh lắm.
D. Cận nhiệt, mùa hè nóng, thường mưa và bão.
Câu 2. Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn với nhiều loài cá như: cá ngừ, cá thu, cá mòi, cá
trích, cá hồi… là do:
A. Nhật Bản có đường biển dài 29 750 km.
B. Có vùng biển lớn, phần lớn biển không đóng băng.
C. Có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau.
D. Nơi vùng biển cận nhiệt, bao quanh hàng hàng đảo.
Câu 3. Đồng bằng có diện tích lớn nhất Nhật Bản:
A. Đồng bằng Côbê
B. Đồng bằng Cantô
C. Đồng bằng Nigata
D. Đồng bằng Nagôia
Câu 4. Phần lớn các mỏ đồng của Nhật bản phân bố ở:
A. Đảo Hôcaiđô và phía Bắc đảo Hônxu
B. Đảo Hôcaiđô và phía Bắc đảo Kiuxiu
C. Phía Bắc đảo Xicôcư và đảo Kiuxiu.
D. Đảo Xicôcư và phía Bắc đảo Hônxu.
Câu 5. Tuổi thọ trung bình của người dân Nhật Bản cao đứng thứ bao nhiêu trên thế giới:
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Câu 6. Công nhân Nhật Bản so với những nước công nghiệp phát triển khác có:
A. Mức lương cao, thời gian làm việc nhiều, số ngày nghỉ ít hơn.
B. Mức lương cao, thời gian làm việc nhiều hơn, số ngày nghỉ ít.
C. Mức lương cao nhất thế giới, thời gian làm việc nhiều, nghỉ ít.
D. Lương cao nhất thế giới, ngày làm việc nhiều hơn, nghỉ ít hơn.
Câu 7. Ở Nhật Bản, thuật ngữ duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có nghĩa là:
A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp
B. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngọai
C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công
D. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm
Câu 8. Ý nào sau đây chưa phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế Nhật Bản
phát triển nhanh chóng từ sau Đại chiến thế giới II:
A. Người lao động cần cù, làm việc tích cực với ý thức tự giác và tinh thần trách
nhiệm rất cao.
B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn,gắn liền với áp dụng kĩ thuật
mới.
C. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai
đoạn.
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những
cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
Câu 9. Đâu là lí do chính để có sự điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế năm 1973- 1974
và 1979- 1980:
14

Xem chi tiết: 54 đề KT Địa lý 11


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét