Tr ờng THPT Đông Ngũ Ch ơng trình nghề Tin học văn phòng 75 Tiết Nâng Cao
-
THC HNH BI 2
1. Ni dung thc hnh:
Bi 1: Hc sinh gừ on vn bn theo mu sau v s dng to mc lc
Bi 2: Hc sinh gừ on vn bn theo mu ri tin hnh nh dng tao mc lc:
CHP HNH AN TON GIAO THễNG
1. Din bin phc tp v trt t an ton giao thụng ng b
Theo s liu ca y ban An ton giao thụng quc gia Vit Nam, 6 thỏng u nm 2007 c nc
ó xy ra 7.669 v tai nn giao thụng, lm cht 6.910 ngi; trung bỡnh mi ngy cú 38 ngi
cht, tng cao so vi cỏc nm trc õy.
a. Thc trng:
- Tai nn giao thụng: Xy ra 33 v, cht 33 ngi, b thng nng 2, h hng 42 phng tin
(nu tớnh n thỏng 8/2007 l 45 v cht 46 ngi
- Va chm giao thụng: Xy ra 562 v, b thng nh 663 ngi, h hng 817 phng tin
- Cỏc tuyn ng, giao l thng xy ra tai nn:
- Cỏc li ca ngi iu khin phng tin giao thụng, ngi i b thng mc phi dn n tai
nn v va chm giao thụng:
- Thi gian thng xy ra tai nn:
b. Mt s nguyờn nhõn ch yu dn n cỏc v tai nn giao thụng trờn a bn qun Thy
Nguyờn:
-V c s h tng giao thụng:
- V con ngi:
- V phng tin giao thụng:
- Trt t ụ th cha m bo:
2. Nhim v kộo gim tai nn, vi phm giao thụng ca cp y ng chớnh quyn v cỏn b, ng
viờn, nhõn dõn
a. i vi cp y ng, chớnh quyn:
b. i vi cỏn b, ng viờn, nhõn dõn:
2. Tin trỡnh thc hin:
- M chng trỡnh son tho vn bn Microsoft Word.
- Gừ phn vn bn theo mu.
- Thc hin vic nh dng u mc
- Tin hnh to mc lc t ng.
- Bi s 1: Nhp thờm
B. Chng trỡnh ngh tin hc vn phũng
Giáo viên :Phạm Xuân Thịnh.ĐC.Đông Ngũ-Tiên Yên-Quảng Ninh
0973997409
5
Tr ờng THPT Đông Ngũ Ch ơng trình nghề Tin học văn phòng 75 Tiết Nâng Cao
1. M u
2. H iu hnh
- Kim tra, ỏnh giỏ kt qu thc hin.
- Lu vn bn vi tờn BAITHSO2.DOC
Phần 2: Excel nâng cao
Bài 1: Cách dùng một số hàm thông dụng
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Cách dùng một số hàm thông dụng: câu trúc, chức năng của các hàm
2. Kỹ năng
- Biết cách sử dụng một số hàm thông dụng của Excel.
II. Đồ dùng dạy học.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
SGK, giáo án, máy tính và máy chiếu. Các ví dụ mẫu
2. Chuẩn bị của học sinh:
Tài liệu.
III. Hoạt động dạy- học.
Nội dung Hoạt động của thầy
* Nhắc lại: Khái niệm Hàm
GV: Hãy cho biết khái niệm về hàm?
HS: trình bày.
GV: - Hàm là công thức đợc xây dựng
sẵn để giúp cho việc nhập công thức và
tính toán trở nên dễ dàng, đơn giản hơn.
GV: Hãy lấy ví dụ về hàm và so sách tác
dụng của hàm với công thức nhập trực
tiếp (công thức tự tạo)?
HS: Lấy ví dụ tính tổng 56,48, 73,91
+ Dùng công thức: = 56+48+73+91
+ Dùng hàm: =Sum(56,48,73,91)
GV: thuyết trình: Khi cần tính tổng các
số trong các ô của một khối lớn, nếu sử
Giáo viên :Phạm Xuân Thịnh.ĐC.Đông Ngũ-Tiên Yên-Quảng Ninh
0973997409
6
Tr ờng THPT Đông Ngũ Ch ơng trình nghề Tin học văn phòng 75 Tiết Nâng Cao
Nội dung Hoạt động của thầy
dụng hàm sẽ trở lên hữu hiệu hơn.
ví dụ: =Sum(e4:e15)
=SQRT(20)
Nhắc lại; Cách sử dụng hàm
GV: Hãy trình bày cấu trúc hàm, cách sử
dụng?
HS: trả lời
- Hàm bao gồm:<tên hàm> và các tham
số trong phần cặp dấu ngoặc đơn (). Các
tham số đợc phân cách nhau bởi dấu phảy.
- Sử dụng hàm phải viết đúng tên và
đúng thứ tự liệt kê các biến.
GV: thuyết trình:Khi nhập hàm phải nhớ
đúng tên, cấu trúc và ý nghĩa của hàm.
Ta có thể sử dụng nút Insert Function Fx
để có tên hàm và gợi ý về hàm.
1. Hàm Int
=INT(N)
- Lấy phần nguyên của biểu thức số N
- Ví dụ: =INT(673.497) -> 673
2. Hàm Rank
=Rank(x, danh sách các giá trị)
- Cho thứ hạng của giá trị x so với các giá trị
có trong danh sách.
- Ví dụ =Rank(9.5,F3:F20)
=Rank(F3,F3:F20)
3. Hàm And và hàm Or
3.1. Hàm And
=And(đk1,đk2, ,đkn)
- Cho giá trị đúng khi mọi điều kiện trong danh
sách đợc thoả mãn.
=And(tb>=6.5,TB<8)
3.2. Hàm Or
=OR(đk1,đk2, ,đkn)
- Cho giá trị đúng khi một trong các điều kiện
trong danh sách đợc thoả mãn
- ví dụ
=Or(xã=lại xuân,xã=an sơn,xã=kỳ sơn
3.2. Dùng hàm AND, or trong hàm IF
= IF(And(đk1,đk2, ), Giá_trị_khi_đúng,
Giá_trị_khi_sai)
=IF(OR(Đk1,đk2, ), Giá_trị_khi_đúng,
Giá_trị_khi_sai
GV: Đa ra cú pháp, giảng giải tác dụng
HS: Ghi bài
GV: Hãy cho ví dụ?
HS: trình bày
GV: Hàm And thông thờng đi kèm với
hàm If khi có nhiều điều kiện cần đợc
thoả mãn
GV: Hàm Or thờng nằm trong hàm điều
kiện If khi có nhiều điều kiện mà chỉ cần
Giáo viên :Phạm Xuân Thịnh.ĐC.Đông Ngũ-Tiên Yên-Quảng Ninh
0973997409
7
Tr ờng THPT Đông Ngũ Ch ơng trình nghề Tin học văn phòng 75 Tiết Nâng Cao
Nội dung Hoạt động của thầy
thoả mãn một điều kiện
4. Hàm SumIF, Countif và các hàm logíc
4.1. Hàm SumIf
=SumIf(vùng_so_sánh, tiêu_chuẩn, vùng_đk)
- Cho phép tính tổng các ô trong vùng lấy tổng
trên các hàng tơng ứng với các ô thoả mãn tiêu
chuẩn trong vùng_so-sánh.
Vùng_so_sánh: là một khối có các ô có dữ
liệu cần so sánh.
Tiêu_chuẩn:là tiêu chuẩn so sánh (hay điều kiện)
Vùng_lấy_tổng: là khối có các ô tơng ứng
cần lấy tổng.
ví dụ: với bảng dữ liệu hình 4.62 tính tổng tiền
vé bán đợc của vé loại A
=SumIf(D11:D16,A,F11:F16)
4.2. Hàm CountIf
= Countif(vùng cần đếm, tiêu chuẩn)
Đếm số ô trong vùng cần đếm thoả mãn
tiêu chuẩn.
=Countif(E2:E6,<=1000000)
GV: Khi muốn tính tổng theo một tiêu
chuẩn nào đó trong một dãy các giá trị, ta
không thể dò tìm từng giá trị theo tiêu
chuẩn đó để cộng lại khi có quá nhiều giá
trị của tiêu chuẩn đó. Chẳng hạn có rất
nhiều giá trị tiền bán đợc của vé loại A.
Excel cho phép tính tổng theo một điều
kiện tiêu chuẩn.
GV: Trình bày cấu trúc hàm tính tổng
theo điều kiện
HS: Theo dõi, lấy ví dụ.
5. Nhóm hàm chuỗi
5.1. Hàm LEFT
=Left( chuỗi ,n)
- Tách ra từ chuỗi một chuỗi con bao gồm n ký
tự lấy từ bên trái, kể cả ký tự cách trống.
- ví dụ: =Left(mạc văn tơi,7) -> mạc văn
5.2. Hàm Right
= Right( chuỗi ,n)
- Tách ra từ chuỗi một chuỗi con bao gồm n
ký tự lấy từ bên phải, kể cả ký tự cách trống.
-ví dụ:
=Right(Mạc văn tơi,8)->Văn Tơi
5.3. Hàm Mid
= Mid( chuỗi ,m,n)
- Tách ra từ chuỗi một chuỗi con bao gồm
n ký tự và lấy từ vị trí ký tự thứ m.
- Ví dụ :
=Mid(Mạc văn Tơi,5,3) -> văn
5.4. Hàm Len
= Len( Chuỗi )
- Cho độ dài của chuỗi ( số ký tự, kể cả ký tự
cách trống)
ví dụ:
=Len( Lê ích Mộc )->10
5.5. Hàm Upper
GV: Giảng giải và Lấy ví dụ
HS: Lắng nghe, ghi chép
GV: Giảng giải và lấy ví dụ
Hàm Mid cho tách chuỗi ở vị trí bất kỳ
và số ký tự tuỳ ý
HS: lắng nghe, ghi chép, phát biểu ý kiến.
Giáo viên :Phạm Xuân Thịnh.ĐC.Đông Ngũ-Tiên Yên-Quảng Ninh
0973997409
8
Tr ờng THPT Đông Ngũ Ch ơng trình nghề Tin học văn phòng 75 Tiết Nâng Cao
Nội dung Hoạt động của thầy
=Upper( chuỗi )
- Đổi chữ thờng thành chữ hoa
- Ví dụ:
=Upper(Mạc văn tơi) -> NGUYễN ĐĂNG
HIệPi
5.6. Hàm Lower
= Lower( chuỗi )
- Đổi chuỗi ra chữ thờng
5.7.Hàm Proper
= Proper( chuỗi )
- Đổi ký tự đầu tiên của mỗi từ trong chuỗi
thành chữ hoa
= Proper(mạc văn tuoi) -> Mạc Văn Tơi
GV: Giảng giải
HS: Ghi chép
6. Hàm ngày tháng
6.1. Hàm Day
= Day(dl ngày tháng)
- cho giá trị ngày của dữ liệu ngày tháng
- Ví dụ: =Day(24/05/1979) -> 24
6.2. Hàm Month
= Month(dl ngày tháng)
- Cho giá trị tháng của dữ liệu ngày tháng
-Ví dụ: =Month(24/05/2006) ->05
6.3. Hàm Year
= Year(dl ngày tháng)
- Cho giá trị năm của dữ liệu ngày tháng, đầy
đủ 4 số.
- Ví dụ: =Year(24/05/79)-> 1979
GV: Giảng giải và lấy ví dụ
HS: lắng nghe, ghi chép, phát biểu ý kiến
GV: Hàm year dùng để làm gì?
HS: trả lời
GV: dùng để tính tuổi hoặc số năm
III. Củng cố và bài tập
Lập bảng tính lơng gồm: họ tên, phòng ban, chức vụ, hệ số lơng, lơng CB, phụ cấp, tiền lĩnh.
- Hãy tính các khoản tiền về chẵn (không lẻ)
- Hãy tính thứ hạng lơng của Nguyễn Văn A trong bảng tiền lơng.
- Tính tổng tiền lơng của những ngời ở phòng tài vụ
* Mở rộng: Một số lỗi và cách khắc phục:
1. Không kéo thả chuột để sao chép đợc
Tools-> Option -> Edit -> đánh dấu chọn Allow cells Drag and Drop -> Ok
2. không có đờng lới trong bảng
Tools -> Option -> View -> đánh dấu chọn Gridline
3. Thứ tự cột và dòng đổi chỗ :
Tools-> Option -> General -> huỷ bỏ dấu chọn mục R1C1 Reference Style
Giáo viên :Phạm Xuân Thịnh.ĐC.Đông Ngũ-Tiên Yên-Quảng Ninh
0973997409
9
Tr ờng THPT Đông Ngũ Ch ơng trình nghề Tin học văn phòng 75 Tiết Nâng Cao
thực hành
I. Mục tiêu.
- Tạo đợc bảng tính.
- Sử dụng một số hàm thông dụng để tính toán.
- Trình bày bảng tính
II. Đồ dùng dạy học.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
SGK, giáo án, máy tính và máy chiếu để chiếu bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
Sách giáo khoa, Tài liệu.
III. Hoạt động dạy- học.
Nội dung Hoạt động của thầy
1. Tạo bảng tính
Tạo một bảng tính lu trữ và tính toán lơng
của nhân viên: Số TT, họ tên, Đảngviên, Đoàn
viên, hệ số lơng, LCB, phụ cấp cv, Công đoàn
phí, tiền Đoàn phí, Đảng phí tiền lĩnh.
+ Phụ cấp: nếu là giám đốc -> 1.5* 540000,
nếu là phó GD -> 1.25 * 540000, nếu là trởng
phòng hoặc phó trởng phòng -> 1.0*540000,
nếu là nhân viên và là đảng viên ->
0.5*540000
+ Tính tiền Đảng phí : 1%* lơng CB
+ Đoàn phí: 10.000
+ Công đoàn phí tính cho tất cả mọi ngời
+ Tiền lĩnh : LCB + Phụ cấp - Công đoàn
phí - Đảng phí - Đoàn phí
2. Sử dụng các hàm đã học để tính toán
GV: Chiếu bài tập lên bảng
HS: Tìm hiểu bài toán.
GV: Hãy nêu các hàm cần dùng khi tính
phụ cấp.
HS: Trả lời
GV: dùng hàm If kết hợp các hàm điều
kiện And , Or
GV: Lập công thức để Tiền Đảng phí và
đoàn phí tự động tính khi nhập cột Đảng
phí hay Đoàn phí
3. Tạo khung viền cho bảng tính, tạo nền
cho dòng tiêu đề
4. Đặt trang in cho bảng tính
GV: định dạng trang cho phù hợp với
bảng tính
Giáo viên :Phạm Xuân Thịnh.ĐC.Đông Ngũ-Tiên Yên-Quảng Ninh
0973997409
10
Tr ờng THPT Đông Ngũ Ch ơng trình nghề Tin học văn phòng 75 Tiết Nâng Cao
Nội dung Hoạt động của thầy
5. Tạo tiêu đề trang (Header and Footer)
Tiêu đề trên: Bảng lơng
Tiêu đề dới: trờng THPT Lê ích mộc
HS: thực hiện
6. Tính tổng lơng của những ngời là Đảng
viên
7. Đếm số ngời là đoàn viên
GV: Dùng hàm gì để tính tổng theo điều
kiện?
HS: trả lời
IV. Củng cố-Bài tập về nhà
- Hoàn thiện bài toán trên với trình bày trang tính cho hợp lý
Cách dùng một số hàm dữ liệu và hàm thống kê
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Các hàm tìm kiếm : Vlookup, Hlookup
- Các hàm thống kê: Dcount, Dsum, Dmax, Dmin
2. Kỹ năng
- Biết cách sử dụng một số hàm tìm kiếm và hàm thống kê.
II. Đồ dùng dạy học.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
SGK, giáo án, máy tính và máy chiếu. Các ví dụ mẫu
2. Chuẩn bị của học sinh:
Tài liệu.
III. Hoạt động dạy- học.
Giáo viên :Phạm Xuân Thịnh.ĐC.Đông Ngũ-Tiên Yên-Quảng Ninh
0973997409
11
Tr ờng THPT Đông Ngũ Ch ơng trình nghề Tin học văn phòng 75 Tiết Nâng Cao
Giáo viên :Phạm Xuân Thịnh.ĐC.Đông Ngũ-Tiên Yên-Quảng Ninh
0973997409
Nội dung Hoạt động của thầy
1Hm DCOUNT:
* Cỳ phỏp:
DCOUNT(vựng d liu, ct cn m, vựng tiờu chun).
* ý ngha: m s ụ cha lng giỏ tr s trong ct tho món
k trong vựng tiờu chun tỡm kim trong vựng d liu.
VD: m xem cú bao nhiờu ngi cú mc lng l 500000.
Ti ụ D6 ta ỏnh cụng thc:
m cỏc ụ cha s liu trong mt ct ca danh sỏch hay cỏc
tr ca mt c s d liu, theo mt iu kin c ch nh.
Trong hm DCOUNT(), i s field l tựy chn. Nu b qua
i s ny thỡ DCOUNT() s m tt c cỏc mu tin trong c
s d liu theo iu kin c ch nh.
Cỳ phỏp: = DCOUNT(database, [field,] criteria)
Vớ d: (Xem bng tớnh bi 1)
= DCOUNT(A5:E11, "Age", B1:F2) = 3
(tỡm trong database tt c nhng mu tin cú Height nm
trong khong 10 n 16, ri m xem trong s nhng mu
tin tỡm c ny cú bao nhiờu mu tin cú cha s liu ct
Age)
2Hm DMAX:
* Cỳ phỏp:
DMAX (vựng d liu, ct giỏ tr, vựng tiờu chun).
* ý ngha: Hm tớnh giỏ tr cao nht trong ct giỏ tr tho món
iu kin ca vựng tiờu chun trong vựng d liu.
Tr v tr ln nht trong mt ct ca mt danh sỏch hay ca
mt c s d liu, theo mt iu kin c ch nh.
Cỳ phỏp: = DMAX(database, field, criteria)
Vớ d: (Xem bng tớnh bi 1)
= DMAX(A5:E11, "Profit", A1:A3) = 105
(tỡm trong database li nhun ln nht thu c t Apple v
Pear)
VD: Tỡm xem nhng ngi 26 tui ai cao lng nht.
3Hm DMIN:
* Cỳ phỏp:
= DMIN (vựng d liu, ct giỏ tr, vựng tiờu chun).
* ý ngha: Hm tớnh giỏ tr nh nht trong ct giỏ tr tho
món iu kin ca vựng tiờu chun trong vựng d liu.
VD: Tỡm xem nhng ngi 26 tui ai thp lng nht.
Tr v tr nh nht trong mt ct ca mt danh sỏch hay ca
mt c s d liu, theo mt iu kin c ch nh.
Hs2: Lm thao tỏc to
mc
Cỏc hc sinh khỏc quan sỏt
v kim tra cỏc bc.
- GV: Quan sỏt, nhc nh,
kim tra v ỏnh giỏ.
- Hs: To thờm cỏc mc
v thc hin thao tỏc cõp
nht.
GV: Quan sỏt, nhc nh,
kim tra v ỏnh giỏ.
- Hs: To thờm cỏc mc
v thc hin thao tỏc cõp
nht.
12
Tr ờng THPT Đông Ngũ Ch ơng trình nghề Tin học văn phòng 75 Tiết Nâng Cao
IV. Củng cố
- Tham khảo thêm các thao tác soạn thảo văn bản trong sách Tin học văn phòng
Bài tập
Lập bảng tính
tt Mã hộ Họ
tên
Số Tiêu
thụ
định
mức
đơn
giá
Tiền
trả
Tháng
trớc
Tháng
này
A001AA
A002AB
A004AC
B001AC
B002AB
C001AC
C003AB
C004AA
Mã Hộ Định
mức
Đơn
giá
A 100 800
B 150 1000
C 200 1200
Tổng :
- Tiêu thụ:
- Định mức, đơn giá căn cứ vào ký tự đầu của mã hộ (hàm Vlookup)
- Tiền trả : - Nếu tiêu thụ <= định mức thì tiền trả = tiêu thụ * đơn giá
- Nếu tiêu thụ > định mức thì tiền trả = (định mức * đơn giá) + số vợt định mức *
1.5*đơn giá
- Tính tổng tiền trả của những ngời có tiêu thụ >100
THC HNH
1. Ni dung thc hnh:
Bi 1: Hc sinh lm theo yờu cu sau :
1. Left , Right ,Day,Month ,
2.SUM, AVERAGE, MAX, MIN, RANK
Giáo viên :Phạm Xuân Thịnh.ĐC.Đông Ngũ-Tiên Yên-Quảng Ninh
0973997409
13
Tr ờng THPT Đông Ngũ Ch ơng trình nghề Tin học văn phòng 75 Tiết Nâng Cao
3.Sumif
4.countif
Giáo viên :Phạm Xuân Thịnh.ĐC.Đông Ngũ-Tiên Yên-Quảng Ninh
0973997409
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét