Thứ Bảy, 1 tháng 3, 2014
Tiết 20-Bài 17: Lao động và việc làm
1) ó qua o to 12,3 25
- Cú chng ch
ngh s cp
6,2 15,5
- Trung hc
chuyờn nghip
3,8 4,2
- Cao ng, i hc
v trờn i hc
2,3 5,3
2) Cha qua o to 87,7 75
C cu L cú vic lm phõn theo trỡnh
chuyờn mụn k thut nm 1996 v 2005
1996 2005
2. C CU LAO NG
2. C CU LAO NG
Nhúm 1: C cu lao ng theo cỏc ngnh KT
Nhúm 2: C cu lao ng theo thnh phn KT
Nhúm 3: C cu L theo thnh th - nụng thụn
a. C cu lao ng theo cỏc ngnh KT
2000 2002 2003 2004 2005
Nông-lâm-
ngư nghiệp
65,1 61,9 60,3 58,8 57,3
Công
nghiệp xây
dựng
13,1 15,4 16,5 17,3 18,2
Dịch vụ
21,8 22,7 23,2 23,9 24,5
Hình 17.2: Cơ cấu lao động có việc làm
phân theo khu vực kinh tế gđ 2000 2005 (%)
Dch v
Cụng nghip
xõy dng
Nụng-lõm-
ng nghip
Biu th hin c cu L phõn theo ngnh KT
Tỉ lệ LĐ trong KVI
đang giảm xuống
Lđ trong KVII, KVIII
đang tăng lên
b. C cu lao ng theo thnh phn kinh t
2000
2000
2002
2002
2003
2003
2004
2004
2005
2005
Nhà nước
9,3 9,5 9,9 9,9 9,5
Ngoi
Nh nc
90,1 89,4 88,8 88,6 88,9
Cú vn
u t
nc ngoi
0,6 1,1 1,3 1,5 1,6
Hình 17.3: Cơ cấu lao động phân theo
thành phần kinh tế, gđ 2000 2005 (%)
2000 2002 2003 2004 2005
Cú vn u t
nc ngoi
Ngoi
Nh nc
Nh nc
Biu th hin c cu L theo thnh phn KT
Doanh nhõn
i tng chim s lng
ch yu trong KV
ngoi Nh nc
Cụng chc Nh nc
Chim t l nh
c. C cu L theo thnh th v nụng thụn
Thnh th
Nụng thụn
1996
2005
79,9%
20,1%
25%
75%
3. VN VIC LM V PHNG HNG
GII QUYT VIC LM
a. Vn vic lm
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét