Thứ Sáu, 28 tháng 2, 2014
Bài giảng nhập môn Tin học cơ sở
B nh ngoi (External Memory ) :
a mm (Floppy Disk ): Hin nay loi a
mm cú kớch thc 3 1/2 inches v dung lng
1.44MB l s dng thụng dng nht. c ghi
d liu trờn a, mỏy tớnh cn cú a mm cú
kớch thc tng ng.
a cng (Hard Disk) : a cng thng
gm nhiu a bng hp kim c xp thnh
tng trong mt hp kớn. Dung lng lu tr
thụng tin rt ln : 7GB,10.2GB, 20GB,40 GB
Tc trao i thụng tin gia a cng v CPU
nhanh gp nhiu ln so vi a mm.
Đĩa mềm (Floppy Disk)
Đĩa 5 inch 1/4 Đĩa 3,5 inch
360 KB và 1.2 MB 720 KB và 1.4 MB
Đóng kín trong hộp, có nhiều tầng đĩa,
nhiều đầu từ
1980: 10 20 MB
1990: 40 MB
1995: 200 MB
1996: 1 GB
1997: từ 2 đến 4 GB
Hin nay : t 40GB .
Đĩa cứng (Hard disk)
a CD -ROM (Compact Disk Read Only Memory): c ghi thụng
tin lờn bng cỏch dựng tia laser. Kh nng lu tr thụng tin rt ln
thng a cú kớch thc 4.72 inches cú dung lng khong 540MB,
600MB, 650MB, 700 MB
Thit b nhp (Input devices )
1. Bn phớm (Keyboard):Bn phớm thụng thng bao
gm cỏc loi phớm
Esc hy b lnh va a vo trc khi nhn phớm
Enter
F1 F12 : phớm chc nng
Shift + phớm ký t : ký t hoa
Shift + 2 ký t : ký t trờn
Thớ d : Nhn gi Shift v phớm
!
1
!
Enter : xung hng, chm dt mt lnh
Ctrl Alt : phớm iu khin
: di chuyn con tr
Del hoc Delete : xúa ký t ti v trớ con tr
: ( Backspace ) xúa lựi ký t
Space Bar : khong trng
Caps Lock : ( ốn sỏng ) ch ch hoa
Phớm Num Lock : nu ốn Num Lock sỏng s
dng cỏc phớm s bờn bn phớm s
Con chut (Mouse) : iu khin con tr chut
trờn mn hỡnh chn mt i tng hay mt
chc nng ó trỡnh by trờn mn hỡnh. Chut
thng cú 2 hoc 3 phớm bm.
3. Mỏy quột hỡnh (Scanner) : l thit b a d
liu hoc hỡnh nh vo mỏy tớnh.
Thit b xut (Output devices) :
1. Mn hỡnh (Display/Monitor ) : Cú 2 ch
lm vic : vn bn (Text) v ha(Graph). ch
vn bn, mn hỡnh thng cú 80 ct v 25
hng khụng th hin th hỡnh nh nh trong ch
ha.
2. Mỏy in (Printer) : dựng xut thụng tin ra giy. Cỏc loi
mỏy in thụng dng hin cú :
Mỏy in kim (Dot matrix printer) : mỏy ny dựng
mt hng kim thng ng chm cỏc im gừ
lờn ruban to ra cỏc ch.
Mỏy in Laser :B phn chớnh ca mỏy in l
mt trng (ng hỡnh tr) quay trũn. Ngi ta
dựng tia Laser quột lờn trng. Trng quay hỳt
bt mc v in ra giy. Mỏy in Laser cho ra hỡnh
nh vi cht lng cao, tc in nhanh.
Mỏy in phun mc (jet printer): to cỏc im
chm trờn giy bng cỏch phun cỏc tia mc cc
k nh vo nhng ch u kim p vo.
3. MODEM (Modulator Demodulator) : l thit b
chuyn i t tớn hiu tng t (Analogue) thnh tớn
hiu s (Digital) v ngc li, dựng trao i thụng tin
gia cỏc mỏy tớnh thụng qua ng dõy in thoi.
Cú 2 loi Modem :
MODEM ni (Internal MODEM ) c lp
thng vo trong bng mt v mch riờng.
MODEM ngoi (External MODEM) c t bờn
ngoi mỏy tớnh v c ni vo cng ni tip
ca mỏy tớnh.
Modem
(Modulation - Demodulation)
Modem
PC
Modem
Phone Phone
Workstation
tín hiệu số 01010010
tín hiệu tương tự (âm thanh)
Hà nội
Paris
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét