- Khoảng cách từ mặt đầu trục chính tới bàn máy là : a = 30 ữ 400.
- Lực cắt lớn nhất của cơ cấu chạy dao dọc là 1500 (kg).
- Lực cắt lớn nhất của cơ cấu chạy dao ngang là 1200 (kg).
- Lực cắt lớn nhất của cơ cấu chạy dao đứng là 500 (kg).
- Công suất động cơ chính là N = 7 kw.
- Số cấp tốc độ là Z = 18.
- Dải tốc độ của trục chính là n = 30 ữ 1500 (vòng/ phút).
- Đờng kính trục gá dao 32mm.
- Độ côn trục chính N
0
3.
Chọn dao: Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng có.
D = 100 mm.
B = 50 mm.
d(H7) = 32 mm.
Z = 8 răng.
Sơ đồ gá đặt chi tiết nh hình vẽ.
n
w
n
5.2. Nguyên công 2: Gia công lỗ xỏ bu lông 17 mm.
Chọn máy : Máy khoan cần kí hiệu 2M53.
Đặc tính của máy:
- Đờng kính lớn nhất có thể khoan lỗ đặc D
max
= 35 mm.
- Số cấp tốc độ Z = 12.
- Dải tốc độ n = 40 ữ 2500 vòng/ phút.
- Công suất động cơ N = 2.8 kw.
- Khoảng cách A = 325 ữ 1250 mm.
- Khoảng cách C = 400 ữ 1400 mm.
5
Chọn dao: Nguyên công gồm 4 bớc : Khoan, khoét, dao thô, dao tinh
nên chọn.
- Mũi khoan ruột gà có D = 15.25 mm.
- Mũi khoét bán tinh có D = 16.82 mm.
- Dao doa thô có D = 16.94 mm.
- Dao doa tinh có D = 17mm.
Sơ đồ gá đặt.
w
n
n
1
n
2
5.3. nguyên công 3: : Phay mặt đầu 2 lỗ xỏ bu lông.
Chọn máy : Máy phay đứng kí hiệu 6H12.
Đặc tính kĩ thuật của máy nh sau.
- Khoảng cách từ mặt đầu trục chính tới bàn máy là:a = 30 ữ 400.
- Lực cắt lớn nhất của cơ cấu chạy dao dọc là 1500 (kg).
- Lực cắt lớn nhất của cơ cấu chạy dao ngang là 1200 (kg).
- Lực cắt lớn nhất của cơ cấu chạy dao đứng là 500 (kg).
- Công suất động cơ chính là N = 7 kw.
- Số cấp tốc độ là Z = 18.
- Dải tốc độ của trục chính là n = 30 ữ 1500 (vòng/ phút).
- Đờng kính trục gá dao 32mm.
- Độ côn trục chính N
0
3.
Chọn dao : Dao phay mặt đầu cán lắp răng nhỏ.
D = 50 mm. d
1
= 32mm.
d = 22mm. d
3
= 24mm.
L = 25 mm.
Z = 14 răng.
r = 1.
6
l = 15mm.
N
0
3.
Sơ đồ gá đặt nh sau.
n
w
5.4. Nguyên công 4: Phay mặt đầu lỗ 100 mm.
Chọn máy : Máy phay nằm ngang kí hiệu 6H82.
Đặc điểm kĩ thuật của máy.
- Khoảng cách từ tâm trục chính tới bàn máy là: a = 30 ữ 350 mm.
- Công suất động cơ chính là: N = 7 kw.
- Số cấp tốc độ trục chính: Z = 18.
- Dải tốc độ trục chính : n = 30 ữ 1500 vòng/ phút.
- Lực kéo lớn nhất của cơ cấu chạy dao: + Dọc là 1500 (Kg).
+ Ngang 1200(Kg).
+ Đứng 500 (Kg).
- Đờng kính lỗ trục chính : 29mm.
- Độ côn trục chính: N
0
3.
- Đờng kính trục gá dao: 32 ; 50 mm.
Chọn dao: Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng có.
D = 100 mm.
B = 50 mm.
d(H7) = 32 mm.
Z = 8 răng.
Sơ đồ gá đặt chi tiết nh hình vẽ.
7
n
n
5.5. Nguyên công 5 : Tiện lỗ.
Nguyên công này gồm : Tiện lỗ 56, rãnh hình thang, rãnh thoát dao,
tiên lỗ 100.
Chọn máy: Máy 1A64.
Đặc tính kĩ thuật của máy.
- Đờng kính phôi lớn nhất có thể tiện đợc: D
max
= 800 mm.
- Số cấp tốc độ: Z = 24.
- Dải tốc độ: n = 71 ữ 750 vòng/phút.
- Lợng chỵ dao: S
d
= 0.2 ữ 3.05 vòng/phút.
S
n
= 0.07 ữ 1.04 vòng/phút.
- Công suất máy: N = 17 kw.
Chọn dao: Dao tiện lỗ gắn mảnh HKC kí hiệu 2152 019.
B = 25 H = 25 l = 125 d = 25 m = 12.5 H
1
= 21
H = 16.5 k = 12 a
1
= 12.5 b
1
= 7.9.
Sơ đồ gá đặt.
8
n
n
ww
5.6. Nguyên công 6: gia công 4 lô bắt bu lông ở mặt đầu lỗ 100.
Chọn máy : Gia công trên máy khoan đứng kí hiệu 2H125.
Đặc tính của máy:
- Đờng kính lớn nhất có thể khoan lỗ đặc D
max
= 25 mm.
- Số cấp tốc độ Z = 12.
- Dải tốc độ n = 45 ữ 2000 vòng/ phút.
- Công suất động cơ N = 2.8 kw.
- Số cấp bớc tiến dao 9.
- Phạm vi bớc tiến 0.1 ữ 1.6.
- Lực tiến dao (kg) : 900.
- mô men xoắn Kg.cm; 2500.
- Dịch chuyển lớn nhất của trục chính : 170 mm.
- Độ côn trục chính : Côn móc số 3.
- kích thớc bề mặt làm việc của bàn máy: 400 x 450.
- Khoảng cách lớn nhất từ trục chính tới bàn: 700 mm.
Chọn dao: Cần khoan lỗ gia công ren để bắt bu lông M6 ta chọn mũi
khoan ruột gà có D = 5.5mm.
Sơ đồ gá đặt.
9
n
S
5.7. Nguyên công 7: khoan lỗ tra dầu M8.
Chọn máy : Gia công trên máy khoan đứng kí hiệu 2H125.
Đặc tính của máy:
- Đờng kính lớn nhất có thể khoan lỗ đặc D
max
= 25 mm.
- Số cấp tốc độ Z = 12.
- Dải tốc độ n = 45 ữ 2000 vòng/ phút.
- Công suất động cơ N = 2.8 kw.
- Số cấp bớc tiến dao 9.
- Phạm vi bớc tiến 0.1 ữ 1.6.
- Lực tiến dao (kg) : 900.
- mô men xoắn Kg.cm; 2500.
- Dịch chuyển lớn nhất của trục chính : 170 mm.
- Độ côn trục chính : Côn móc số 3.
- kích thớc bề mặt làm việc của bàn máy: 400 x 450.
- Khoảng cách lớn nhất từ trục chính tới bàn: 700 mm.
Chọn dao: Cần khoan lỗ gia công ren để bắt bu lông M8 ta chọn mũi
khoan ruột gà có D = 6.5mm.Trớc khi khoan lỗ ta phải phay mặ đầu tr-
ớc khi khoan bằng dao phay ngón.
Sơ đồ gá đặt.
10
n
5.8. Nguyên công 8: Ta rô gia công ren các lỗ bắt bu lông và tra đầu
bằng các mũi ta rô M6 và M8. Do sản lợng hàng năm vừa phải và đờng
kính nhỏ ta chọn ta rô bằng tay.
5.9. Nguyên công 9: Kiểm tra độ không song song giữa lỗ và mặt
6. Tính l ợng d cho một bề mặt và tra l ợng d cho các bề mặt còn lại.
6.1. Tính l ợng d cho bề mặt lỗ 100 ở nguyên công tiện lỗ.
11
Ta có phôi gia công trong trờng hợp này là phôi đúc đạt cấp chính xác
cấp 2 nên tra theo bảng 10 (sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập 1) ta có:
R
i
+ T
i
= 600(àm).
Với vật liệu gang sau bớc tiện thô thì T
i
không còn và R
z
còn lại tra
bảng 12 (Hớng dẫn đồ án Công nghệ chế tạo máy).
R
z
= 50 ữ 20 (àm).
Sai lệch không gian tổng cộng đợc xác định theo công thức sau:
22
cmcph
+=
.
c
: Độ cong vênh của lỗ đợc tính theo 2 phơng hớng kính và hớng trục,
đợc tính theo công thức.
22
)*()*( ld
kkc
+=
.
Tra bảng 15 (hớng dẫn đồ áncông nghệ chế tạo máy) ta có
k
= 1.5.
l, d: là chiều dài và đờng kính lỗ.
162)41*5.1()100*5.1(
22
=+=
c
(àm).
22
)
2
()
2
(
cbh
cm
+=
ta có
b
=
c
= 1000(àm). Do vậy
cm
= 707(àm).
Sai lệch không gian tổng cộng là:
725707162
22
=+=
ph
(àm).
Sai lệch không gian sau tiện thô là.
1
= 0.05*
ph
= 0.05*725 = 36(àm).
Sai số gá đặt khi tiện thô.
22
kcgd
+=
.
Sai số chuẩn xuất hiện khi chi tiết bị xoay khi định vị vào 2 chốt mà
giữa 2 chốt và lỗ có khe hở.
max
=
A
+
B
+
min
Trong đó:
A
: Dung sai lỗ định vị
A
= 18(àm).
B
: Dung sai chốt định vị
B
= 11(àm).
min
: Khe hở nhỏ nhất giữa lỗ và chốt.
min
= 14 (àm).
Góc xoay lớn nhất của chi tiết.
194
043.0
194194
014.0018.0011.0
max
==
++
=
tg
c
= L*tg = 41*0.043/194 = 0.009(mm) = 9(àm).
Sai số kẹp chặt xác định theo bảng 24(Hớng dẫn đồ án công nghệ
CTM) ta có :
k
= 120(àm).
Sai số gá đặt:
1201209
22
=+=
gd
(àm).
Sai số gá đặt ở bớc tiện tinh.
gd
= 0.05*120 = 6(àm).
12
Lợng d ở bớc tiện thô.
2Z
minth
= 2(600 +
22
120725
+
) = 2*1335(àm) = 2*1.335(mm).
Lợng d ở bớc tiện tinh.
2Z
mint
= 2(50 +
22
636
+
) = 2*86(àm) = 2*0,086(mm).
Kích thớc lỗ sau khi tiện thô.
d
1
= 100.035 0.172 = 99.863(mm).
Kích thớc lỗ của phôi.
d
2
= 99.863 2.670 = 97.193(mm).
Dung sai tiện tinh là.
t
= 0.035(mm).
Dung sai tiện tinh là.
th
= 0.170(mm).
Dung sai phôi là.
ph
= 0,4(mm).
Ta có d
max
và d
min
của các bớc.
Sau tiện tinh.
d
max
= 100.035mm.
d
min
= 100.035 -0.035 = 100mm.
Sau tiện thô.
d
max
= 99.863mm.
d
min
= 99.863- 0.170 = 99.693mm.
kích thớc giới hạn của phô.
d
max
= 97.197mm.
d
min
= 97.197 0.400 = 96.793mm.
Lơng d danh nghĩa.
Z
tdn
= Z
tmin
+ d
th
d
t
= Z
tmin
+ T
th
T
t
= 0.086 + 0.17 0.035 =
0.221.
Z
thdn
= Z
thmin
+ T
ph
T
th
= 1.335 + 0.400 0.17 = 1.565(mm).
Lợng d tổng cộng(Z
).
2*Z
= 2(Z
tdn
+ Z
thdn
) = 2(0.221 + 1.565) = 2*1.786(mm).
Để đảm bảo chất lợng bề mặt ta lấy .2*Z
dn
= 2*2(mm).
Các bề mặt khác tra theo sổ tay công nghệ tập 1.tra bảng 395 cho chi
tiết có kích thớc danh nghĩa lớn nhất nhỏ hơn 248 mm ta có lợng d nh
sau.
Bề mặt có kích thớc < 50mm,
Trên : 4.0 mm.
Dới, bên: 3.0mm.
Bề mặt có kích thớc > 50 ữ 120mm.
Trên : 4.5 mm.
Dới, bên: 3.5mm.
Vậy lợng d các bề mặt.
Đáy 3.0mm.
Đầu lỗ 17: 3.0mm.
13
Đầu lỗ 100: 3.5mm
Lỗ 56: 3.0mm.
7. Tính và tra chế độ cắt cho các bề mặt gia công.
7.1. Tính chế độ cắt cho nguyên công tiện lỗ 100.
Lỗ gia công có lợng d danh nghĩa 2mm.
Nguyên công chia làm 2 bớc.
- Bớc 1: Tiện thô với chiều sâu cắt t
1
= 1.7mm.
- Bớc 2: Tiện thô với chiều sâu cắt t
2
= 0.3mm.
Dao tiện kí hiệu 21526_004 có B = 25, H = 25.
Thép gắn dao N
0
= 0614, a = 20, b = 18, c = 6, R = 17.5, HKC: BK8.
Lợng chạy dao S khi tiện thô trong tra bảng 2.3 (Sổ tay chế độ gia
công cơ) ta có S = 0.9mm/vòng.
Tính tốc độ cắt(V
c
).
)/(*
**
phmk
StT
C
V
v
yX
m
v
c
vv
=
.
Tuổi bền của dao chọn T = 45 phút.
k
v
= k
mv
*k
nv
* k
uv
*k
ov
* k
yv
*k
yLv
* k
rv
*k
qv
: Hệ số điều chỉnh tốc độ cắt.
k
mv
: Hệ số kẻ đến tính chất cơ lý vật liệu gia công, lấy theo bảng.
79.0)
229
190
()
190
(
25.125.1
===
HB
k
mv
k
nv
Hệ số kể đến tình trạng bề mặt phôi lấy theo bảng 2.13 sổ tay chế
độ gia công cơ ta có k
nv
= 0.85.
k
uv
: Hệ số kể đến vật liệu dụng cụ cắt tra bảng 2.14 sổ tay chế độ gia
công cơ ta có k
uv
= 0.4.
k
ov
: Hệ số phụ thuộc vào dạng gia công bảng 2.15 sổ tay chế độ gia
công cơ ta có k
ov
= 1.
k
yv
,k
yLv
, k
rv
,k
qv
: Hệ số phụ thuộc vào thông số hình học lỡi cắt tra bảng
2.1615 sổ tay chế độ gia công cơ ta có.
k
yv
= 0.7.
k
ylv
= 0.91.
k
rv
= 0.94.
k
qv
= 1.04.
Suy ra k
v
= 0.17.
C
V
, m, x
P
, y
P
: Tra bảng 2.8 sổ tay chế độ gia công cơ ta có.
C
V
= 340, m = 0.2, x
P
= 0.15, y
P
= 0.45.
)/(2617.0*
9.0*7.1*45
340
45.05.02.0
phmV
C
==
Số vòng quay trục chính là (n).
76.821000*
100*
26
1000*
*
===
d
V
n
C
(vòng/ph).
Tra theo bảng cấp tốc độ của máy ta chọn n = 71 (vòng/ph).
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét