газе. chuyên
dùng.
2.2.11 Hàn hồ quang Argon Hàn hồ quang trong môi trường khí argon
bảo vệ.
Argon-shielded arc welding
Аргонодуговая сварка.
TCXDVN 314: 2005
2.2.12 Hàn TIG (hàn bằng điện cực Hàn hồ quang bằng điện cực Vonfram trong
môi
vonfram trong môi trường khí trơ) trường khí trơ bảo vệ.
TIG welding (Tungsten Inert
Gas welding)
Сварка волфрамовым элект-
родом в среде инертных газов
2.2.13 Hàn MIG (hàn khí trơ điện cực
kim
Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi
loại) trường khí trơ.
MIG welding (Metal Inert Gas
welding)
Сварка металлическим электро-
дом в среде инертных газов.
2.2.14 Hàn MAG (hàn khí hoạt tính điện Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi
cực kim loại) trường khí hoạt tính.
MAG welding (Metal Active Gas
welding)
Сварка металлическим электро-
дом в среде активных газов.
2.2.15 Hàn hồ quang tự bảo vệ Hàn hồ quang được thực hiện không có khí
bảo
Self-shielded welding vệ cung cấp từ bên ngoàI, sử dụng điện cực
Самозащитная дуговая сварка. dây lõi thuốc.
2.2.16 Hàn CO
2
Hàn hồ quang, trong đó CO
2
được dùng làm
CO
2
-welding khí bảo vệ.
Дуговая сварка в углекислом газе.
2.2.17 Hàn hồ quang xung Hàn hồ quang, trong đó dòng điện cung cấp
Pulsed arc welding cho hồ quang phát ra dưới dạng các xung
theo
Импульсно-дуговая сарка. chương trình cho trước.
2.2.18 Hàn hồ quang tay Hàn hồ quang, trong đó mọi thao tác đều
thực
Manual arc welding hiện bằng tay.
Ручная дуговая сарка.
2.2.19 Hàn hồ quang cơ giới Hàn hồ quang, trong đó cấp dây hàn và di
Mechanized arc welding chuyển hồ quang được cơ khí hoá.
Механизированная дуговая сварка.
TCXDVN 314: 2005
2.2.20 Hàn hồ quang tự động Hàn hồ quang cơ giới, trong đó các cơ cấu
máy
Automatic arc welding hoạt động theo chương trình cho trước, con
Автоматическая дуговая сварка. người không trực tiếp tham gia.
2.2.21 Hàn rô bốt Hàn tự động được thực hiện bằng rô bốt
công
Robotic welding nghiệp.
Роботная сварка.
2.2.22 Hàn hai hồ quang Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai
hồ
Double arc welding quang được cấp điện riêng biệt.
Двухдуговая сварка.
2.2.23 Hàn nhiều hồ quang Hàn hồ quang được thực hiện đồng thời
bằng
Multi-arc welding hai hồ quang trở lên được cấp điện riêng
biệt.
Многодуговая сварка.
2.2.24 Hàn hai que hàn Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai
Twin electrode welding que hàn dùng chung một dòng điện.
Двухэлектродная сварка.
2.2.25 Hàn nhiều que hàn Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai
Multi-electrode welding que hàn trở lên dùng chung một dòng điện.
Многоэлектродная сварка.
2.2.26 Hàn bằng que hàn nằm Hàn hồ quang, trong đó que hàn bọc thuốc
Fire cracker welding không chuyển động, đặt nằm dọc theo mép
Сварка лежачим электродом. hàn, còn hồ quang sau khi được kích thích sẽ
tự cháy và di chuyển tuỳ thuộc sự nóng chảy
của que hàn.
2.2.27 Hàn bằng que hàn dựng nghiêng Hàn hồ quang, trong đó que hàn bọc thuốc
đặt
Gravitation arc welding nghiêng so với mép hàn, tựa lên mép hàn và
Сварка наклонным электродом. chuyển động dưới tác dụng của trọng lực hay
lò
xo tuỳ thuộc sự nóng chảy của nó.
2.2.28 Hàn dưới nước Hàn hồ quang trong điều kiện các phần hàn
Under water welding nằm ở dưới nước.
Подводная сварка.
2.2.29 Hàn hồ quang hở Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy
không
Open arc welding dùng khí bảo vệ hoặc thuốc hàn, cho phép
Сварка открытой дугой. quan sát vùng hồ quang.
TCXDVN 314: 2005
2.2.30 Hàn bán tự động Hàn hồ quang trong đó chỉ có thao tác cấp
dây
CN. Hàn nửa tự động hàn được cơ khí hoá.
Semi-automatic arc welding
Полуавтоматическая сварка.
2.2.31 Hàn rung Hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy,
trong
Vibrating electrode arc welding đó điện cực rung theo một biên độ nhất định
Вибродуговая сварка. làm cho sự phóng điện hồ quang và sự ngắn
mạch luân phiên xảy ra.
2.2.32 Hàn Plasma Hàn nóng chảy, trong đó nhiệt sử dụng cho
Plasma welding hàn được thực hiện bằng hồ quang nén.
Плазменная сварка.
2.2.33 Hàn điện xỉ Hàn nóng chảy, trong đó nhiệt sinh ra do có
Electroslag welding dòng điện chạy qua xỉ lỏng thực hiện việc
nóng
Электрошлаковая сварка. chảy điện cực.
2.2.34 Hàn tia điện tử Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng của tia
Electron beam welding điện tử được dùng cho hàn.
Электроннолучевая сварка.
2.2.35 Hàn Laze Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng bức xạ
Laser welding Laze được dùng cho hàn.
Лазерная сварка.
2.2.36 Hàn tia ánh sáng Hàn được thực hiện bằng cách sử dụng năng
Light beam welding lượng ánh sáng đạt được bằng nguồn sáng
Сварка светным лучом. công suất lớn thu được từ gương phản chiếu
để tập trung vào mối hàn.
2.2.37 Hàn khí Hàn nóng chảy, trong đó ngọn lửa hàn được
tạo
CN. Hàn hơi ra bằng khí cháy.
Gas welding
Газовая сварка.
2.2.38 Hàn téc-mít Hàn được thực hiện do năng lượng nhiệt
sinh ra
Thermite welding khi phản ứng của hỗn hợp tecmit.
Термитная сварка.
2.2.39 Hàn bằng năng lượng tích tụ Hàn, trong đó năng lượng được tích lại trong
Stored energy welding các thiết bị chuyên dùng được sử dụng tiếp
Сварка запасенной энергией. để hàn
TCVN 5017: 2005
2.2.40 Hàn tụ điện Hàn bằng năng lượng được tích lại trong các
tụ
Capacitor dischange điện.
Конденсаторная сварка.
2.2.41 Hàn sử dụng áp lực Hàn trong điều kiện phải có tác dụng của lực
ép
Welding using pressure các chi tiết để tạo liên kết hàn.
Сварка с применением давления
2.2.42 Hàn tiếp xúc Hàn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt sử dụng
để
CN. Hàn điện tiếp xúc hàn được tạo ra khi dòng điện chạy qua mặt
Resistance welding tiếp xúc giữa hai chi tiết được hàn.
Контакная сварка.
2.2.43 Hàn tiếp xúc đối đầu Hàn tiếp xúc, trong đó hai chi tiết được nối
liền
CN. Hàn đối đầu nhau ở mặt mút tiếp xúc.
Resistance butt welding
Стыковая контакная сварка.
2.2.44 Hàn điện trở đối đầu Hàn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng lượng
nhiệt
Upset welding sinh ra do điện trở tiếp xúc giữa hai chi tiết.
Mặt
Стыковая сварка mút tiếp xúc không nóng chảy.
сопротивлением.
2.2.45 Hàn nóng chảy đối đầu Hàn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng lượng
nhiệt
Flash welding sinh ra do sự phóng điện hồ quang giữa hai
chi
Стыковая сварка оплавлением. tiết. Mặt mút tiếp xúc nóng chảy.
2.2.46 Hàn tiếp xúc điểm Hàn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ dạng điểm.
CN. Hàn điểm
Spot welding
Точечная контакная сварка.
2.2.47 Hàn điểm lồi Hàn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ dạng điểm
ở
Projection welding chỗ lồi làm sẵn.
Рельефная сварка.
2.2.48 Hàn lăn Hàn tiếp xúc, trong đó liên kết hàn được hình
CN. Hàn đường thành giữa hai điện cực quay hình đĩa.
Resistance seam welding
Шовная контакная сварка.
TCXDVN 314: 2005
2.2.49 Hàn lăn cách quãng Hàn lăn, trong đó điện cực hình đĩa quay
liên
CN. Hàn bước tục, dòng điện cung cấp theo chu kỳ.
Step-by-step welding
Шаговая шовная контакная сварка.
2.2.50 Hàn cảm ứng Hàn sử dụng áp lực hoặc hàn nóng chảy,
trong
CN. Hàn tần số cao đó dòng điện tần số cao thực hiện việc gia
nhiệt.
Induction welding
Индукционная сварка.
2.2.51 Hàn nổ Hàn sử dụng áp lực do thuốc nổ tạo ra.
Explosion welding
Сварка взрывом.
2.2.52 Hàn ma sát Hàn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt tạo ra
bằng
Friction welding ma sát.
Сварка трением.
2.2.53 Hàn xung từ Hàn sử dụng áp lực, trong đó liên kết hàn
được
Magnetic pulse welding thực hiện nhờ sự va đập các chi tiết do tác
dụng
Магнитноимпульсная сварка. của từ trường xung.
2.2.54 Hàn áp lực Hàn sử dụng áp lực được thực hiện nhờ biến
Pressure welding dạng dẻo các chi tiết hàn ở nhiệt độ thấp hơn
Сварка давлением. nhiệt độ nóng chảy
2.2.55 Hàn rèn Hàn áp lực, trong đó biến dạng dẻo được
thực
Forge welding hiện do va đập của búa.
Кузнечная сварка.
2.2.56 Hàn khí ép Hàn áp lực, trong đó mối hàn được tạo ra
nhờ
Pressure gas welding ngọn lửa hàn khí và áp lực
Газопрессовая сварка.
2.2.57 Hàn khuếch tán Hàn áp lực được thực hiện trong điều kiện
các
Diffusion welding nguyên tử khuyếch tán qua lại ở những lớp
Диффузионная сварка. mỏng bề mặt các chi tiết hàn dưới tác động
tương đối lâu ở nhiệt độ cao và biến dạng dẻo
không đáng kể.
2.2.58 Hàn siêu âm Hàn áp lực được thực hiện dưới tác động
của
Ultrasonic welding dao động siêu âm.
Ультразвуковая сварка.
TCXDVN 314: 2005
2.2.59 Hàn nguội Hàn áp lực trong điều kiện biến dạng dẻo khá
Cold welding lớn, không gia nhiệt chi tiết bằng nguồn nhiệt
Холодная сварка. bên ngoài.
2.2.60 Hàn lò Hàn áp lực lợi dụng khả năng liên kết phân tử
Pressure welding with furnace của các bề mặt kim loại được ép ở nhiệt độ
cao
heating (trong lò).
Печная сварка.
2.2.61 Hàn cán Hàn áp lực thực hiện biến dạng dẻo trên các
Roll welding trục cán.
Сварка прокаткой.
2.3 Liên kết hàn và mối hàn
2.3.1 Liên kết đối đầu Liên kết hàn của hai chi tiết có các mặt mút kề
Butt joint nhau (hình 1).
Стыковое соединение.
2.3.2 Liên kết góc Liên kết hàn của hai chi tiết bố trí lệch nhau
Corner joint một góc và được hàn ở các mép kề nhau của
Угловое соединение. chúng (hình 2).
2.3.3 Liên kết chồng Liên kết hàn trong đó các chi tiết bố trí song
Lap joint song và chồng lên nhau (hình 3).
H×nh 3 - Liªn kÕt
chång
Hình 1 - Liên kết đối đầu
Наслосточное соединение.
TCXDVN 314: 2005
2.3.4 Liên kết chữ T Liên kết hàn, trong đó mặt mút của chi tiết
này
Tee joint hàn với mặt bên của chi tiết kia tạo thành một
Тавровое соединение. góc (hình 4).
2.3.5 Mối hàn đối đầu Mối hàn có dạng liên kết đối đầu.
Butt weld
Сварное стыковое соединение.
2.3.6 Mối hàn góc Mối hàn có dạng liên kết góc, liên kết chồng
Fillet weld hoặc liên kết chữ T.
Сварное угловое соединение.
2.3.7 Mối hàn điểm Mối hàn, trong đó các chi tiết hàn được liên
kết
Spot weld với nhau ở từng điểm một.
Сварное точечное соединение.
2.3.8 Điểm hàn Yếu tố tạo nên mối hàn điểm ở mặt chiếu
bằng
H×nh 3 - Liªn kÕt chång
Hình 4 - Liên kết chữ T
Spot có dạng hình tròn hay elíp.
Сварная точка.
2.3.9 Mối hàn liên tục Mối hàn không có khoảng bỏ trống trên suốt
Continuous weld chiều dài.
Непрерывный шов.
2.3.10 Mối hàn đứt quãng Mối hàn để lại các khoảng trống xen kẽ trên
Intermittent weld suốt chiều dài.
Прерывистый шов.
2.3.11 Mối hàn nhiều lớp Mối hàn được thực hiện từ hai lớp trở lên.
Multi-pass weld
Многослойный шов.
2.3.12 Mối hàn gá Mối hàn để định vị trí tương quan của các chi
CN. Mối hàn đính, mối hàn chấm tiết hàn.
Tack weld
Прихватка.
TCXDVN 314: 2005
2.3.13 Mối hàn lắp ráp Mối hàn thực hiện khi lắp ráp các kết cấu.
Site weld
Монтажный шов.
2.3.14 Mối hàn cơ bản Mối hàn được thực hiện bằng một lớp.
CN. Mối hàn một lượt
Weld beat; run
Валик.
2.3.15 Lớp hàn Phần kim loại của một lớp hàn.
Layer
Слой.
2.3.16 Gốc mối hàn Phần cách xa nhất bề mặt mối hàn (hình 5).
CN. Đáy mối hàn
Gốc mối hàn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét