Thứ Năm, 27 tháng 2, 2014

Tài liệu Thuyết minh bản vẽ thiết kế kiến trúc pptx

UBND Phường 2, Quận Bình Thạnh
PHẦN KẾT CẤU
I. CƠ SỞ THIẾT KẾ:
1. Hồ sơ khảo sát và thiết kế:
- Bộ bản vẽ thiết kế kiến trúc.
- Bộ hồ sơ báo cáo địa chất cơng trình .
2. Các qui phạm và tiêu chuẩn thiết kế:
- Tiêu chuẩn thiết kế Kết cấu bê tơng cốt thép : TCVN 5574-1991.
- Tiêu chuẩn thiết kế Tải trọng và tác động : TCVN 2737-1995.
- Tiêu chuẩn thiết kế Nền và cơng trình : TCVN 45-78…
II. CÁC U CẦU THIẾT KẾ:
1. Giải pháp kết cấu:
• Kết cấu chính của cơng trình là hệ thống dầm sàn bê tơng cốt thép đổ tồn khối đặt trên hệ thống
cột.
• Do đặc điểm địa chất tại vị trí xây dựng cơng trình , tải trọng xuống chân cột, đơn vị thiết kế
chọn phương án móng cọc ép.
• Giải pháp này sẽ đảm bảo độ ổn định của cơng trình, và các cơng trình lân cận.
2. Trình tự thiết kế:
- Từ các điểm trên ta tiến hành các bước tính tốn thiết kế với việc giải khung khơng gian
bằng phần mềm ETABS. Từ đó tiến hành tính tốn kết cấu móng, cột, dầm sàn và các cấu
kiện khác theo TCVN.
a. Tải trọng:
- Tĩnh tải (Trọng lượng bản thân)
- Hoạt tải sử dụng.
- Gió tác động vào cơng trình.
b. Thiết kế kết cấu phần móng:
- Chọn các tổ hợp nội lực bất lợi do phần kết cấu bên trên truyền xuống móng.
- Tính tốn cường độ đất nền dưới đáy móng.
- Tính tốn diện tích đáy móng, kiểm tra lún cho nền và tính tốn cốt thép cho móng.
c. Thiết kế kết cấu khung:
- Tính tốn, kiểm tra kích thước, tiết diện của các cấu kiện và diện tích cốt thép chịu lực.
III. SƠ ĐỒ KHUNG:
Cơng trình có chiều dài tương đối (L= 22.8m), có tải trọng tương đối phức tạp (khu vực sảnh –
cầu thang), đơn vị thiết kế lựa chọn sơ đồ tính là khung khơng gian.
IV. ĐẶC TRƯNG TÍNH TỐN CỦA VẬT LIỆU:
Trang 1
UBND Phường 2, Quận Bình Thạnh
1. Bê Tơng:
Thống nhất cho tồn bộ các cấu kiện móng, cột, dầm, sàn có cùng mác bê tơng M200 có:
- Cường độ chịu nén tính tốn R
n
= 90 kg/cm
2
.
- Cường độ chịu kéo tính tốn R
k
= 7.5 kg/cm
2
.
- Mơ đun đàn hồi E
b
= 240.10
3
kG/cm
2
= 2.4.10
9
kG/m
2
.
- Hệ số poisson của bê tơng ν = 0.25.
2. Cốt thép:
- Cường độ thép AI (d<10) : R
a
= 2100 kG/cm
2

- Cường độ thép AII (10≤ d <20) : R
a
= 2700 kG/cm
2

- Cường độ thép AIII (20≥ d) : R
a
= 3400 kG/cm
2

V. ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA CÁC CẤU
KIỆN:
1. Sàn:
Sàn BTCT:
- Dựa vào kích thước của các ơ sàn, chiều dày sàn được lựa chọn sơ bộ theo cơng thức sau
h
s

105100
21
÷
+ LL
- Chiều dày của các ơ sàn của cơng trình: h
s
= 100 mm.
2. Dầm :
- Dựa vào chiều dài nhịp dầm, kích thước tiết diện của các dầm (bxh) được lựa chọn sơ bộ theo cơng
thức sau:
h
d

2012 ÷
d
L
, b
d

42 ÷
d
h
- Kích thước tiết diện của các dầm (xem bản vẽ):
3. Cột : (xem bản vẽ)
VI. TẢI TRỌNG TÍNH TỐN:
1. Trọng lượng riêng của vật liệu và các hệ số vượt tải:
STT Vật liệu Bề dày g n q
tt
(cm) kg/m
3
kg/m
2
1 Gạch ceramic 1 1800 1.2 21.6
Trang 2
UBND Phường 2, Quận Bình Thạnh
2 Vữa lót 3 1800 1.2 64.8
3 Lớp vữa trát 2 1800 1.3 46.8
Tĩnh tải 133.2
2. Các hoạt tải sử dụng :
STT Loại sàn
p
tc
kg/m
2
n
p
tt
T/m
2
1
Phòng họp, P.Tiếp dân …
200 1.2 0.24
2
Sảnh, hành lang
300 1.2 0.36
3
Cầu thang
400 1.2 0.48
4
Kho vật dụng, hồ sơ
600 1.2 0.72
5
Hội trường
400 1.2 0.48
6
Khu WC
150
1.
3
0.195
7
Mái BTCT
75
1.
3
0.098
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
* Phòng Chủ tịch, Bí thư, họp UBND :
STT Vật liệu Bề dày g n q
tt
(cm) kg/m
3
kg/m
2
1 Gạch ceramic 1 2000 1.2 24
2 Vữa lót 3 1800 1.2 64.8
3 Sàn BTCT 10 2500 1.1 275
4 Lớp vữa trát 2 1800 1.3 46.8
Tĩnh tải 411
q

(kg/m
2
) n q
tt
kg/m
2
Hoạt tải 200 1.2 240
Tổng cộng: 651 kg/m
2
* Sảnh, hành lang:
STT Vật liệu
Bề
dày
g
n
q
tt
(cm) kg/m
3
kg/m
2
1 Gạch ceramic 1 2000 1.2 24
2 Vữa lót 3 1800 1.2 64.8
Trang 3
UBND Phường 2, Quận Bình Thạnh
3 Sàn BTCT 10 2500 1.1 275
4 Lớp vữa trát 2 1800 1.3 46.8
Tĩnh tải 411
q

(kg/m
2
) n q
tt
kg/m
2
Hoạt tải 300 1.2 360
Tổng cộng: 771 kg/m
2
* Hội trường:
STT Vật liệu
Bề
dày
g
n
q
tt
(cm) kg/m
3
kg/m
2
1 Gạch ceramic 1 2000 1.2 24
2 Vữa lót 3 1800 1.2 64.8
3 Sàn BTCT 10 2500 1.1 275
4 Lớp vữa trát 2 1800 1.3 46.8
Tĩnh tải 411
q

(kg/m
2
) n q
tt
kg/m
2
Hoạt tải 400 1.2 480
Tổng cộng: 891 kg/m
2
* Kho vật dụng, kho hồ sơ:
STT Vật liệu Bề dày g n q
tt
(cm) kg/m
3
kg/m
2
1 Gạch ceramic 1 2000 1.2 24
2 Vữa lót 3 1800 1.2 64.8
3 Sàn BTCT 10 2500 1.1 275
4 Lớp vữa trát 2 1800 1.3 46.8
Tĩnh tải 411
q

(kg/m
2
) n q
tt
kg/m
2
Hoạt tải 600 1.2 720
Tổng cộng: 1131 kg/m
2
*WC:
STT Vật liệu
Bề
dày
g
n
q
tt
(cm) kg/m
3
kg/m
2
1 Gạch ceramic 1 2000 1.2 24
Trang 4
UBND Phường 2, Quận Bình Thạnh
2 Vữa tạo dốc 4 1800 1.2 86.4
3 Sàn BTCT 10 2500 1.1 275
4
Lớp chống
thấm
1 1800 1.2 21.6
5 Lớp vữa trát 2 1800 1.3 46.8
Tĩnh tải 454
q

(kg/m
2
) n q
tt
kg/m
2
Hoạt tải 150 1.3 195
Tổng cộng: 649 kg/m
2
* Tải phân bố của tường :
Tường Chiều cao (m)
g
kg/m
2
n
q
tt
T/m
100 3.3 180 1.1 0.653
100 3.5 180 1.1 0.693
100 3.7 180 1.1 0.733
200 3.3 330 1.1 1.198
200 3.5 330 1.1 1.271
200 3.7 330 1.1 1.343
VII. MƠ HÌNH TÍNH TỐN (ETABS V8.48) :
 Mơ hình tính tốn :
Thơng qua phần mềm ETABS v8.48, ta dựng mơ hình với phần tử LINE mơ tả dầm và cột ,
phần tử SLAB cho sàn. Ta sẽ gán tĩnh tải (tải trọng các lớp vật liệu và tải tường tác dụng lên
dầm , sàn ) và hoạt tải trực tiếp lên sàn, tải gió tác dụng lên các dầm biên , tải trọng bản thân của
các kết cấu dầm sàn cột do ETABS quy định với hệ số vượt tải 1.1 (Define>Load Cases> Self
Weight Multiplier : 1.1) . Để tăng độ chính xác ta chia nhỏ phần tử SLAB
( Assign>Area>Automatic Area Mesh ) , do đó các phần tử LINE ứng với các dầm tương ứng
cũng sẽ bị chia nhỏ theo (mơ hình bao gồm phần tử SLAB và phần tử LINE)
Trang 5
UBND Phường 2, Quận Bình Thạnh
- Các kết cấu bao che khác như tường , lan can , cầu thang ở dạng lực tĩnh tải
- Kích thước của mơ hình ta lấy bằng kích thước giữa 2 tâm của cột , chiều cao tầng
tính tốn lấy bằng chiều cao thực của cơng trình
Mơ hình trong ETABS được xây dựng như sau:
VIII. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG :
1. Các trường hợp tải trọng :
Theo TCVN-2737-1995 về tải trọng và tác động, tải trọng được chia thành
- Tải trọng thường xun là các tải khơng biến đổi trong suốt q trình xây dựng và sử dụng
cơng trình bao gồm khối lượng các kết cấu chịu lực và các kết cấu bao che.
- Tải trọng tạm thời : bao gồm các loại tải dài hạn và ngắn hạn xuất hiện trong một gian đoạn
nào đó trong q trình xây dựng và sử dụng như :
+ Tải trọng tạm thời dài hạn : các vách ngăn, thiết bị và vật dụng sử dụng thường xun.
+ Tải trọng tạm thời tác dụng ngắn hạn :khối lượng người , các tác động lên sàn, tải trọng do q
trình thi cơng , tải trọng do gió tác dụng.
Trang 6
UBND Phường 2, Quận Bình Thạnh
Dựa vào sự phân loại trên , ta chọn các trường hợp tải tác động lên cơng trình bao gồm 9
trường hợp tải trọng như sau:
1. Tĩnh tải chất nay(TT)
2. Hoạt tải tồn phần.(HT)
3. Gió X (dương, theo chiều trục X)
4. Gió XX (âm, ngược chiều trục X)
5. Gió Y (dương, theo chiều trục Y)
6. Gió YY (âm ngược chiều trục Y)
2. Tải trọng gió :
Theo TCVN 2737-1995 cơng trình có chiều cao < 40m nên ta khơng cần phải tính gió động.
Gía trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió W
j
ở độ cao z
j
so với mốc chuẩn được xác
định theo cơng thức :
j o
W W k c= × ×
W
o
: Ap lực gió lấy theo bản đồ phân vùng
k : hệ số kể đến sự thay đổi theo độ cao
c : hệ số khí động
Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1.2
Cơng trình tại Tp Hồ Chí Minh trong khu vực đơng dân cư (Vùng II-A , dạng địa hình C) ,
theo TCVN 2737:1995 ta có : W
o
= 83 daN/m
2
Kết quả tính tốn các giá trị W
j
:
BẢNG THỐNG KÊ LỰC GIĨ MẶT A-F
Vị
Trí
Cột
Chiều
cao tầng
Z(m)
Hệ
số
K
W0
(kG/m2)
HSKĐ
C
HSKĐ
C'
Bề rộng
đón gió
B(m)
Gió đẩy
W(kG/m)
Gió hút
W'(kG/m)
Gió tổng
W'(kG/m)
1-A,1-D
3.8
0.84 83 0.8 -0.6 2.1 141 -105 246
7.4
0.93 83 0.8 -0.6 2.1 156 -117 273
11.2
1.02 83 0.8 -0.6 2.1 171 -128 299
1-B,1-C
3.4
0.8 83 0.8 -0.6 3.4 217 -163 380
7.8
0.95 83 0.8 -0.6 3.4 257 -193 450
11.2
1.02 83 0.8 -0.6 3.4 276 -207 483
A-1
3.4
0.8 83 0.8 -0.6 1.9 121 -91 212
7.4
0.93 83 0.8 -0.6 1.9 141 -106 247
11.2
1.02 83 0.8 -0.6 1.9 154 -116 270
A-2,3,4
3.4
0.8 83 0.8 -0.6 3.8 242 -182 424
Trang 7
UBND Phường 2, Quận Bình Thạnh
7.4
0.93 83 0.8 -0.6 3.8 282 -211 493
11.2
1.02 83 0.8 -0.6 3.8 309 -232 541
A-5
3.4
0.8 83 0.8 -0.6 3.25 207 -155 362
7.4
0.93 83 0.8 -0.6 3.25 241 -181 422
11.2
1.02 83 0.8 -0.6 3.25 264 -198 462
A-6
3.4
0.8 83 0.8 -0.6 3.6 229 -172 401
7.4
0.93 83 0.8 -0.6 3.6 267 -200 467
11.2
1.02 83 0.8 -0.6 3.6 293 -219 512
A-7
3.4
0.8 83 0.8 -0.6 2.45 156 -117 273
7.4
0.93 83 0.8 -0.6 2.45 182 -136 318
11.2
1.02 83 0.8 -0.6 2.45 199 -149 348
BẢNG THỐNG KÊ LỰC GIĨ MẶT 1-5
Vị
Trí
Cột
Chiều
cao tầng
Z(m)
Hệ
số
K
W0
(kG/m2)
HSKĐ
C
HSKĐ
C'
Bề rộng
đón gió
B(m)
Gió đẩy
W(kG/m)
Gió hút
W'(kG/m)
Gió tổng
W'(kG/m)
A-
1
3.4
0.8 83 0.8 -0.6 1.5 96 -72 168
7.8
0.95 83 0.8 -0.6 1.5 114 -85 199
11.05
1.02 83 0.8 -0.6 1.5 122 -91 213
A-
2
3.4
0.8 83 0.8 -0.6 3.5 223 -167 390
7.8
0.95 83 0.8 -0.6 3.5 265 -199 464
11.05
1.02 83 0.8 -0.6 3.5 284 -213 497
A-
3
3.4
0.8 83 0.8 -0.6 3.5 223 -167 390
7.8
0.95 83 0.8 -0.6 3.5 265 -199 464
11.05
1.02 83 0.8 -0.6 3.5 284 -213 497
A-
4
3.4
0.8 83 0.8 -0.6 5 319 -239 558
7.8
0.95 83 0.8 -0.6 5 378 -284 662
11.05
1.02 83 0.8 -0.6 5 406 -305 711
A-
5
3.4
0.8 83 0.8 -0.6 5.5 351 -263 614
7.8
0.95 83 0.8 -0.6 5.5 416 -312 728
11.05
1.02 83 0.8 -0.6 5.5 447 -335 782
3. TỔ HỢP NỘI LỰC :
Vì cơng trình trong thực tế khơng chịu tác động cùng một lúc tất cả các tải và chúng ta
cần xác định các nội lực nguy hiểm nhất có thể xảy ra trong kết cấu trong suốt q trình làm
việc của cơng trình nên ta cần tiến hành tổ hợp nội lực .Tổ hợp cơ bản gồm 2 loại tổ hợp :
Tổ hợp chính và Tổ hợp phụ .
Trang 8
UBND Phường 2, Quận Bình Thạnh
- Tổ hợp chính :
Gồm tải trọng thường xun và một tải trọng tạm thời, hệ số tổ hợp lấy bằng 1
- Tổ hợp phụ :
Có từ hai tải trọng tạm thời trở lên thì giá trị tính tốn của tải trọng tạm thời hoặc
các nội lực tương ứng của chúng phải được nhân với hệ số tổ hợp như sau : tải trọng tạm
thời ngắn hạn nhân với hệ số tổ hợp 0.9
- Đặt số thứ tự cho các trường hợp đặt tải:
Tĩnh tải : [1]
Hoạt tải tồn phần : [2]
Hoạt tải gió trái X : [3]
Hoạt tải gió phải X-X : [4]
Hoạt tải gió trước Y : [5]
Hoạt tải gió sau Y-Y : [6]
- Như vậy có các trường hợp tổ hợp như sau :
Tổ hợp chính : Hệ số tổ hợp
TH 1 : [1]+[2] ⇒ 1 – 1
TH 2 : [1]+[3] ⇒ 1 – 1
TH 3 : [1]+[4] ⇒ 1 – 1
TH 4 : [1]+[5] ⇒ 1 – 1
TH 5 : [1]+[6] ⇒ 1 – 1
Tổ hợp phụ : Hệ số tổ hợp
TH 6 : [1]+[2]+[3] ⇒ 1 – 0.9 – 0.9
TH 7 : [1]+[2]+[4] ⇒ 1 – 0.9 – 0.9
TH 8 : [1]+[2]+[5] ⇒ 1 – 0.9 – 0.9
TH 9 : [1]+[2]+[6] ⇒ 1 – 0.9 – 0.9
Chú thích:
 Hệ số tĩnh tải lấy là 1
 Hệ số hoạt tải cho tổ hợp cơ bản 1 lấy là 1
Trang 9
UBND Phường 2, Quận Bình Thạnh
 Hệ số hoạt tải cho tổ hợp cơ bản 2 lấy là 0.9
IX. XỬ LÝ KẾT QUẢ ,CHỌN NỘI LỰC TÍNH
THÉP :
1. Nội lực tính thép cột:
Đối với mỗi phần tử cột , để thiết kế cốt thép ta chọn ra tổ hợp các cặp nội lực sau đây
+ N
max
,M
2tư
,M
3tư
+ M
2max
,N

+ M
2min
,N

+ M
3max
,N

+ M
3min
,N

+ Q
max
=max{lQ
2max
l,lQ
3max
l}
2. Nội lực tính thép dầm:
Để thiết kế cốt thép ta chọn ra tổ hợp các cặp nội lực sau đây
+ M
3max
( Đối với các phần tử ở nhịp )
+ M
3min
( Đối với các phần tử ở gối)
+ Q
2max
3. Sử dụng phần mềm MSExcel 2003 tính thép:
+ Sau khi giải mơ hình (ETABS) , ta tiến hành xuất kết quả nội lực sang file Excel để tính thép
+ Các bảng nội lực và tổ hợp nội lực được trình bày cụ thể trong phần phụ lục
X. TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO SÀN :
- Chọn lớp bảo vệ a = 1.5 cm
⇒ h
0
= h – a (cm).
- Đặc trưng vật liệu:
Bê tơng mác 200 : Rn = 90 kg/cm
2
.
Cường độ thép AI (d<10) : R
a
= 2100 kG/cm
2

Cường độ thép AII (10≤ d <20) : R
a
= 2700 kG/cm
2

Cường độ thép AIII (≥20) : R
a
= 3400 kG/cm
2

a. Xác định nội lực trong các ơ bản:
- Sơ đồ tính: tuỳ thuộc vào tỷ số cạnh ngắn và cạnh dài của ơ sàn mà ta chọn sơ đồ tính thích hợp.
Trang 10
UBND Phường 2, Quận Bình Thạnh
• Đối với các ơ sàn loại bản dầm : (L
2
/L
1
≥ 2)
- Sơ đồ tính: Cắt ơ sàn thành dải nhỏ có bề rộng b = 1m theo phương ngắn, xem các dải sàn tầng là
các dầm đơn giản 2 đầu ngàm lên các dầm, nhịp tính tốn bằng khoảng cách hai trục dầm, chịu tải
trọng của tĩnh tải + hoạt tải của sàn.
- Sơ đồ tính là dầm hai đầu ngàm, nhịp tính tốn bằng khoảng cách hai trục dầm.
- Sơ đồ tính tốn :
- Moment lớn nhất tại nhịp :
24
2
ql
M
nhip
=
(Tm/m).
- Moment lớn nhất tại gối :
12
2
ql
M
goi
=
(Tm/m).
Với q : tổng tải trọng tác dụng lên ơ sàn. (T/m
2
)
l : chiều dài ơ sàn theo phương cạnh ngắn. (m)
• Đối với ơ bản loại bản kê 4 cạnh: (L
2
/L
1
< 2)
- Sơ đồ tính:
- Moment dương lớn nhất ở giữa bản :
M
1
= m
i1
× P
M
2
= m
i2
× P
- Moment âm lớn nhất ở trên gối:
M
I
= k
i1
× P
Trang 11
Mn
l
Mg
L
L
M
I
II
I
M
II
M
II
M
I
M
M
1
2
UBND Phường 2, Quận Bình Thạnh
M
II
= k
i2
× P
Trong đó :
i = 1,2,3,…,9 – là chỉ số loại ơ bản.
Chỉ số 1,2 – tương ứng theo phương cạnh ngắn và dài.
M
1
, M
2
– lần lượt là mơmen giữa nhịp theo phương cạnh ngắn và cạnh dài.
M
I
, M
II
– lần lượt là mơmen trên gối theo phương cạnh ngắn và cạnh dài.
P – tổng tải trọng tập trung lên bản và được xác định như sau :
P= q
tt
× L
1
× L
2
Các hệ số : m
i1
, m
i2
, k
i1
, k
i2
–tra bảng phụ thuộc vào tỷ số L
2
/L
1
và loại ơ bản.
- Tất cả các ơ sàn này đều có dạng sơ đồ 9 , do đó các cơng thức trên viết lại thành :
M
1
= m
91
× P
M
2
= m
92
× P
M
I
= k
91
× P
M
II
= k
92
× P
b. Tính tốn cốt thép cho các ơ bản:
- Từ nội lực được tính như trên:
2
0
hbR
M
A
n
××
=
)211(
2
1
A−+×=
γ

0
γ hR
M
Fa
a
××
=
Với b = 100 cm M = Tm Rn = 90 kg/cm2 h
0
= cm.
Cường độ thép AI (d<10) : R
a
= 2100 kG/cm
2

Cường độ thép AII (10≤ d <20) : R
a
= 2700 kG/cm
2

Kiểm tra hàm lượng cốt thép theo cơng thức:
%100
0
x
bh
F
a
=
µ
Trong phần tính tốn này để thiên về an tồn , ta sẽ tính cốt thép ở nhịp theo ơ bản 1, và tính cốt
thép ở gối theo ơ bản 9.
BẢNG TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO SÀN
Sơ L
1
L
2
h
b
Q Gối L
1
Nhịp L
1
Gối L
2
Nhịp L
2

đồ (m) (m) (mm) daN/m
2
M
gI
Fa
gI
M
1
Fa
1
M
gII
Fa
gII
M
2
Fa
2
* Phòng chủ tịch, QLĐT, Bí thư, P.Đồn thể
9 4.2 4.6 100 771 670 3.97 289 1.66 554 3.25 240 1.46
9 3.8 4.2 100 891 643 3.80 278 1.59 522 3.06 226 1.37
* Kho
Trang 12
UBND Phường 2, Quận Bình Thạnh
9 3.1 3.1 100 1131 453 2.63 195 1.11 453 2.63 195 1.18
9 2.7 4.2 100 1720 893 5.40 401 2.32 367 2.12 165 1.00
* Hội trường
9 3.8 4.2 100 891 643 3.80 278 1.59 522 3.06 226 1.37
9 2.6 3.8 100 891 412 2.39 184 1.04 193 1.10 87 0.52
*Sảnh, hành lang
9 3 3.8 100 891 481 2.80 211 1.20 299 1.71 131 0.79
9 2.6 3.2 100 891 349 2.01 153 0.86 231 1.32 101 0.61
9 2.6 3.8 100 771 356 2.06 159 0.90 167 0.95 75 0.45
BẢNG CHỌN THÉP CHO SÀN
Sơ L
1
L
2
h
b
g p q Gối L
1
Nhịp L
1
Gối L
2
Nhịp L
2

đồ (m) (m) (mm) daN/m
2
daN/m
2
daN/m
2
f a(mm) f a(mm) f a(mm) f a(mm)
* Phòng chủ tịch, QLĐT, Bí thư, P.Đồn thể    
9 4.2 4.6 100 411 360 771 8 100 8 200 8 150 8 200
9 3.8 4.2 100 411 480 891 8 100 8 200 8 150 8 200
* Kho
9 3.1 3.1 100 411 720 1131 8 150 8 200 8 150 8 200
9 2.7 3.2 100 411 720 1131 8 150 8 200 8 200 8 200
* Hội trường
9 3.8 4.2 100 411 480 891 8 100 8 200 8 150 8 200
9 2.6 3.8 100 411 480 891 8 200 8 200 8 200 8 200
*Sảnh, hành lang
9 3 3.8 100 411 480 891 8 150 8 200 8 200 8 200
9 2.6 3.2 100 411 480 891 8 200 8 200 8 200 8 200
9 2.6 3.8 100 411 360 771 8 200 8 200 8 200 8 200
XI. TÍNH TỐN MĨNG
Dựa trện mặt bằng sơ đồ nút phần BASE của ETABS ta có nội lực tại chân cột để tính móng .
- Chọn lớp đất đặt móng.
TÍNH TỐN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO SPT(Meyerhof-1956)
Cơng trình:
UBND PHƯỜNG 2
QUẬN BÌNH THẠNH Ngày tính : 20-03-2007
Hạng mục : NỀN MĨNG Người tính : KS.Võ Tấn Duy
I./ĐẶC TRƯNG CƠ LÝ
ĐẤT NỀN :
Tổng số lớp đất : 5
Thứ tự lớp đất : 1 2 3 4 5
Chiều sâu Zi(m) : 4 5 8.7 20.94 30.74 0 0 0 0
Chỉ số SPT theo chiều dày lớp 10 10 14 10 14 0 0 0 0
Trang 13
UBND Phường 2, Quận Bình Thạnh
đất :
Độ sâu đặt móng Z
đài
(m): 1.7 Chiều dài thực cọc L
cọc
= 19.8 (m) 10 5
Độ sâu mũi cọc Z
mũi
(m): 21 SPT tại mũi cọc N 12
II./ĐẶC TRƯNG TIẾT
DIỆN CỌC : 0.851 55.44
Mác Bêtơng-Nhóm thép sử
dụng: 250 AII Tiết diện cọc: 250 U
cọc
(m) Fb(m
2
) Fa(cm
2
)
Cường độ nén của Bêtơng : 110 (kG/cm
2
)
Bố trí thép
cọc: 4f16 1 0.0625 8.04
Cường độ kéo của Bêtơng : 8.8 (kG/cm
2
) Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu :
Cường độ kéo,nén cốt thép
Ra : 2800 (kG/cm
2
) Pvl = jx(Rn*Fb + Ra*Fa) = 66.96 ( T )
III./TÍNH KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
CỦA CỌC :
Khả năng chịu tải của cọc theo SPT :
Hệ số điều kiện làm
việc :
Hệ số K
1
: 400 (400 cho cọc đóng và 120 cho cọc nhồi)
Hệ số K
2
: 2 (2.0 cho cọc đóng và 1.0 cho cọc nhồi)
Lực ma sát mặt bên của cọc
Qs : 41.61 ( T )
Sức chịu tải của mũi cọc Q
m
: 30.00 ( T )
Sức chịu tải cực hạn của cọc : 71.61 ( T )
Hệ số an
tồn : 2.5
+ Sức chịu tải của cọc sử dụng
theo SPT :
P
đn
= 28.64 ( T ) < Pvl OK

KIỂM TRA MĨNG CỌC
A./Tính số lượng cọc cho các móng :
Sức chịu tải của 1 cọc đơn : P
cọc
= 30 ( T )
Tên
Móng
N
tt
chân cột
( T )
M
tt
xx
( Tm )
M
tt
yy
( Tm )
Q
tt
x
( T )
Q
tt
y
( T )
Độ
sâu
chơn
móng
Zi(m)
Kích thước đài móng
a(m)xb(m)xh(m)
a(m) b(m) h(m)
M1 32.03 1.3 0.2 0.9 0.4 1.7 1.25 0.5 0.8 2
M2 53.5 1.66 0.1 0.2 0.1 1.7 1.25 1.1 0.8 3
M4 55 1.9 0.1 2.4 0.5 1.7 2.625 0.5 0.8 3
B./Kiểm tra khả năng chịu tải Pmax,Pmin của cọc :
Tên
Móng
SN
tt
chân cột
( T )
Tọa độ cọc biên
X
max
(m)
Y
max
(m)
SX
2
i
(m)
SY
2
i
(m)
Trang 14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét