Thứ Tư, 12 tháng 2, 2014

Quyết định Ban hành Quy định chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng


B TI NGUYấN V MễI
TRNG

S: 10/2006/Q-BTNMT

CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc



H Ni, ngy 21 thỏng 08 nm 2006

QUYT NH
Ban hnh Quy nh chng nhn c s gõy ụ nhim mụi trng nghiờm trng
ó hon thnh x lý trit theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg ca Th tng Chớnh ph

B TRNG B TI NGUYấN V MễI TRNG
Cn c Ngh nh s 91/2002/N-CP ngy 11 thỏng 11 nm 2002 ca Chớnh ph quy nh chc nng,
nhim v, quyn hn v c cu t chc ca B Ti nguyờn v Mụi trng;
Cn c Quyt nh s 64/2003/Q-TTg ngy 22 thỏng 4 nm 2003 ca Th tng Chớnh ph phờ duyt K
hoch x lý trit cỏc c s gõy ụ nhim mụi trng nghiờm trng;
Theo ngh ca Cc trng Cc Bo v mụi trng, V trng V Phỏp ch,
QUYT NH
iu 1. Ban hnh kốm theo Quyt nh ny Quy nh chng nhn c s gõy ụ nhim mụi trng nghiờm
trng ó hon thnh x lý trit theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg ngy 22 thỏng 04 nm 2003 ca Th tng
Chớnh ph v vic phờ duyt K hoch x lý trit cỏc c s gõy ụ nhim mụi trng nghiờm trng.
iu 2. Quyt nh ny cú hiu lc thi hnh sau 15 ngy, k t ngy ng Cụng bỏo v thay th Quyt nh
s 19/2003/Q-BTNMT ngy 30 thỏng 12 nm 2003 ca B trng B Ti nguyờn v Mụi trng ban hnh Quy
nh v trỡnh t, th tc chng nhn c s gõy ụ nhim mụi trng nghiờm trng ó hon thnh vic thc hin cỏc
bin phỏp x lý trit theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg.
iu 3. Cỏc B, c quan ngang B, c quan thuc Chớnh ph, U ban nhõn dõn cỏc tnh, thnh ph trc
thuc Trung ng, Giỏm c cỏc S Ti nguyờn v Mụi trng v cỏc t chc, cỏ nhõn cú liờn quan chu trỏch
nhim thi hnh Quyt nh ny./.



B TRNG

Mai i Trc

B TI NGUYấN V MễI TRNG



CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc


QUY NH
Chng nhn c s gõy ụ nhim mụi trng nghiờm trng ó hon thnh x lý trit theo
Quyt nh s 64/2003/Q-TTg ngy 22 thỏng 4 nm 2003 ca Th tng Chớnh ph
(Ban hnh kốm theo Quyt nh s 10 /2006 /Q- BTNMT
ngy 21 thỏng 08 nm 2006 ca B trng B Ti nguyờn v Mụi trng)

iu 1. Phm vi v i tng iu chnh
1. Quy nh ny quy nh v iu kin, trỡnh t, th tc chng nhn c s gõy ụ nhim mụi trng nghiờm
trng ó hon thnh x lý ụ nhim trit ; thm quyn, trỏch nhim ca cỏc c quan qun lý nh nc v mụi
trng trong vic chng nhn c s gõy ụ nhim mụi trng nghiờm trng ó hon thnh x lý ụ nhim trit .
2. Quy nh ny ỏp dng i vi cỏc c s gõy ụ nhim mụi trng nghiờm trng cú tờn ti Ph lc 1 v
Ph lc 2 ban hnh kốm theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg ngy 22 thỏng 4 nm 2003 ca Th tng Chớnh ph
v vic phờ duyt K hoch x lý trit cỏc c s gõy ụ nhim mụi trng nghiờm trng (di õy gi tt l c
s); cỏc c quan qun lý nh nc v mụi trng v cỏc t chc, cỏ nhõn cú liờn quan.
iu 2. iu kin xột chng nhn
C s c chng nhn ó hon thnh x lý ụ nhim trit quy nh ti cỏc khon 1, 2 v 3 iu ny l
c s khụng b khiu ni, t cỏo hoc khi kin liờn quan n mụi trng m cha cú kt lun hoc quyt nh gii
quyt cui cựng ca c quan nh nc cú thm quyn v cú mt trong cỏc iu kin sau õy:
1. i vi c s sn xut, kinh doanh, bnh vin:
a) ó ỡnh ch hot ng ton b c s hoc b phn gõy ụ nhim v x lý ụ nhim t tiờu chun mụi
trng quc gia v cht lng mụi trng xung quanh (di õy gi tt l TCMT v CLMTXQ) ti khu vc ó gõy
ụ nhim;
b) ó u t i mi cụng ngh hoc chuyn i ngnh ngh sn xut hoc xõy dng mi hoc nõng cp
ci to h thng x lý cht thi t tiờu chun mụi trng quc gia v cht thi (di õy gi tt l TCMT v CT); ụ
nhim mụi trng m c s gõy ra ó c x lý t TCMT v CLMTXQ;
c) ó di chuyn ton b c s hoc b phn gõy ụ nhim ti v trớ mi theo quy hoch; ụ nhim mụi trng
m c s ó gõy ra ti v trớ c ó c x lý t TCMT v CLMTXQ; hot ng ca c s ti v trớ mi t TCMT
v CT v TCMT v CLMTXQ.
2. i vi cỏc bói rỏc:
a) ó úng ca bói rỏc theo ỳng quy nh hin hnh, t TCMT v CLMTXQ; a im ca bói rỏc mi
phự hp vi quy hoch (ỏp dng i vi trng hp di chuyn a im bói rỏc) v ó xõy dng h thng x lý
cht thi t TCMT v CT;
b) ó x lý ụ nhim mụi trng t TCMT v CLMTXQ v u t ci to, nõng cp hoc xõy dng mi
h thng x lý cht thi t TCMT v CT.
3. i vi cỏc kho thuc bo v thc vt:
ó x lý t TCMT v CT ton b lng thuc bo v thc vt tn ng ; ụ nhim mụi trng m kho
thuc gõy ra ó c x lý t TCMT v CLMTXQ.
iu 3. Thm quyn chng nhn
1. Giỏm c S Ti nguyờn v Mụi trng chng nhn c s ó hon thnh x lý ụ nhim trit i vi
cỏc c s úng trờn a bn ca tnh, thnh ph trc thuc Trung ng (sau õy gi chung l tnh).
2. Trng hp c s ó di chuyn a im n tnh khỏc thỡ Giỏm c S Ti nguyờn v Mụi trng ni
c s hot ng trc ú cú thm quyn chng nhn.
iu 4. H s ngh chng nhn
1. H s ngh chng nhn bao gm:
a) n ngh chng nhn c s ó hon thnh x lý ụ nhim trit theo Quyt nh s 64/2003/Q-
TTg. Mu n ngh chng nhn ti Ph lc 1 ban hnh kốm theo Quy nh ny.
b) Bỏo cỏo kt qu x lý ụ nhim trit ca c s. Bỏo cỏo phi th hin y cỏc ni dung nờu trong
Ph lc 2 kốm theo Quy nh ny, c th trng n v ký tờn v úng du.
c) Bng kt qu phõn tớch cỏc thụng s mụi trng cú ch ký ca th trng v du ca n v phõn tớch
trong trng hp c s phi ỏp ng iu kin t tiờu chun mụi trng quc gia theo iu 2 ca Quy nh ny.
Bng kt qu phõn tớch cỏc thụng s mụi trng phi c thc hin bi n v chuyờn mụn cú t cỏch
phỏp nhõn, cú chc nng hot ng trong lnh vc phõn tớch cht lng mụi trng do c quan nh nc cú thm
quyn cp. Vic phõn tớch cỏc thụng s mụi trng phi c thc hin sau khi ó ỏp dng cỏc bin phỏp x lý trit
, thi im ly mu phõn tớch v ỏnh giỏ khụng quỏ 90 ngy trc khi np h s ngh chng nhn.
d) Bn sao Quyt nh phờ duyt Bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng hoc Phiu xỏc nhn bn ng ký
t tiờu chun mụi trng i vi cỏc c s ó c phờ duyt bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng hoc Bn
ng ký t tiờu chun mụi trng trc ngy 01 thỏng 7 nm 2006.
e) Vn bn xỏc nhn ca S Ti nguyờn v Mụi trng ni c s mi chuyn n v vic c s ó thc
hin cỏc bin phỏp x lý ụ nhim trit , bo m c cỏc iu kin xột chng nhn theo iu 2 ca Quy nh
ny, ỏp dng i vi trng hp c s di chuyn a im ti tnh khỏc. Mu xỏc nhn ti Ph lc 3 kốm theo Quy
nh ny.
2. Ch c s cú trỏch nhim lp h s ngh chng nhn v chu trỏch nhim trc phỏp lut v cỏc ti
liu, thụng tin trong h s. i vi cỏc bói rỏc, kho thuc bo v thc vt thỡ c quan qun lý trc tip ca c s cú
trỏch nhim lp h s ngh chng nhn. i vi cỏc lng ngh thỡ U ban nhõn dõn xó, phng, th trn (sau õy
gi chung l xó) ni lng ngh hot ng cú trỏch nhim lp h s ngh chng nhn.
iu 5. Trỡnh t, th tc chng nhn
1. H s ngh chng nhn theo quy nh ti iu 4 ca Quy nh ny np ti S Ti nguyờn v Mụi
trng. Trng hp h s khụng hp l hoc cn b sung thỡ trong thi hn khụng quỏ mi (10) ngy lm vic k
t ngy nhn h s, S Ti nguyờn v Mụi trng phi hng dn lp li hoc b sung h s.
2. S Ti nguyờn v Mụi trng xem xột h s, t chc kim tra thc t cú s tham gia ca i din U ban
nhõn dõn qun, huyn, th xó, thnh ph thuc tnh (sau õy gi chung l huyn) v U ban nhõn dõn xó ni c s
ang hot ng. Kt qu kim tra phi c lp thnh biờn bn, cú ch ký ca cỏc bờn tham gia.
3. Giỏm c S Ti nguyờn v Mụi trng ra quyt nh chng nhn i vi c s ó hon thnh x lý ụ
nhim trit theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg. Mu Quyt nh chng nhn theo Ph lc 4 kốm theo Quy nh
ny. Trng hp c s khụng iu kin c chng nhn thỡ S Ti nguyờn v Mụi trng thụng bỏo rừ lý do
cho c s np h s bit.
4. Thi hn xem xột, thm nh v cp Quyt nh chng nhn khụng quỏ ba mi (30) ngy lm vic,
trng hp phi ly mu phõn tớch kim tra thỡ ti a khụng quỏ bn mi lm (45) ngy lm vic k t ngy nhn
h s hp l.
5. Quyt nh chng nhn c s ó hon thnh x lý ụ nhim trit phi c gi v B Ti nguyờn v
Mụi trng theo dừi v tng hp bỏo cỏo Th tng Chớnh ph.
iu 6. Ly mu phõn tớch kim tra cỏc thụng s mụi trng
1. C s t t chc ly mu phõn tớch cỏc thụng s mụi trng kim tra mc t cỏc tiờu chun mụi
trng quc gia. Vic ly mu phõn tớch phi cú s tham gia giỏm sỏt ca i din S Ti nguyờn v Mụi trng ni
c s ang hot ng. Kinh phớ ly v phõn tớch mu do c s chi tr.
2. C quan thm nh h s quyt nh v t chc vic ly mu phõn tớch kim tra cỏc thụng s mụi trng
khi xột thy cn thit. Kinh phớ ly v phõn tớch mu kim tra c ly t ngõn sỏch nh nc chi cho s nghip bo
v mụi trng ca a phng.
iu 7. Cn c xem xột v ỏnh giỏ cỏc thụng s mụi trng
Vic thm nh c s ó x lý ụ nhim mụi trng bo m cỏc TCMT v CLMTXQ v TCMT v CT
c da trờn nhng cn c sau:
1. i vi cỏc c s ó c phờ duyt bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng hoc Bn ng ký t tiờu
chun mụi trng trc ngy 01 thỏng 7 nm 2006 thỡ vic xem xột v ỏnh giỏ cỏc thụng s mụi trng phi da
vo cỏc thụng s yờu cu phõn tớch, ỏnh giỏ ca bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng hoc Bn ng ký t tiờu
chun mụi trng.
2. i vi c s cha lp bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng hoc Bn ng ký t tiờu chun mụi
trng thỡ vic xem xột v ỏnh giỏ cỏc thụng s mụi trng phi da vo tiờu chun mụi trng quc gia.
iu 8. Trng hp c s gii th hoc phỏ sn
Trong trng hp c s ó gii th hoc phỏ sn theo quyt nh ca c quan cú thm quyn thỡ S Ti
nguyờn v Mụi trng ni cú c s gii th hoc phỏ sn bỏo cỏo B Ti nguyờn v Mụi trng v tỡnh hỡnh mụi
trng ti ni hot ng trc õy ca c s.
iu 9. T chc thc hin
1. Cc Bo v mụi trng cú trỏch nhim:
a) Phi hp vi c quan qun lý mụi trng thuc cỏc B, ngnh, cỏc S Ti nguyờn v Mụi trng tnh,
thnh ph trc thuc Trung ng ph bin, hng dn v kim tra vic thc hin Quy nh ny.
b) Tng hp tỡnh hỡnh chng nhn c s ó hon thnh x lý ụ nhim trit , bỏo cỏo B Ti nguyờn v
Mụi trng v Ban Ch o liờn ngnh thc hin K hoch x lý trit cỏc c s gõy ụ nhim mụi trng nghiờm
trng.
c) Hng nm, lp danh sỏch cỏc c s c chng nhn ó hon thnh x lý ụ nhim trit theo Quyt
nh s 64/2003/Q-TTg cụng b trờn cỏc phng tin thụng tin i chỳng.
2. S Ti nguyờn v Mụi trng cú trỏch nhim:
a) T chc nhn, thm nh h s v quyt nh chng nhn c s ó hon thnh x lý ụ nhim trit theo
ỳng Quy nh ny.
b) Thụng bỏo v vic quyt nh chng nhn c s ó hon thnh x lý ụ nhim trit cho U ban nhõn
dõn huyn, xó ni c s ang hot ng bit kim tra, giỏm sỏt.
c) Kim tra, giỏm sỏt cht ch cỏc c s trong vic tip tc duy trỡ liờn tc, thng xuyờn cỏc bin phỏp x
lý bo m luụn t TCMT v CT v TCMT v CLMTXQ sau khi c cp quyt nh chng nhn; x lý hoc kin
ngh x lý i vi cỏc c s tỏi vi phm gõy ụ nhim mụi trng nghiờm trng.
d) Hng nm, bỏo cỏo B Ti nguyờn v Mụi trng (thụng qua Cc Bo v mụi trng) tỡnh hỡnh chng
nhn c s ó hon thnh x lý ụ nhim trit theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg.
3. i vi cỏc h s ngh chng nhn c s ó hon thnh x lý ụ nhim trit ó c gi v Cc
Bo v mụi trng trc ngy Quy nh ny cú hiu lc thi hnh thỡ vn c xem xột, chng nhn theo quy nh
ca Quyt nh s 19/2003/Q-BTNMT ngy 30 thỏng 12 nm 2003 ca B trng B Ti nguyờn v Mụi trng
quy nh trỡnh t, th tc chng nhn c s ó hon thnh vic thc hin cỏc bin phỏp x lý ụ nhim trit theo
Quyt nh s 64/2003/Q-TTg ca Th tng Chớnh ph.
4. Trong quỏ trỡnh thc hin, nu cú vng mc, S Ti nguyờn v Mụi trng, t chc, cỏ nhõn kp thi
phn ỏnh v Cc Bo v mụi trng tng hp, bỏo cỏo B trng B Ti nguyờn v Mụi trng./.



B TRNG

Mai i Trc


Ph lc 1: Mu n ngh chng nhn c s ó hon thnh x lý ụ nhim trit theo Quyt nh s
64/2003/Q-TTg
(Ban hnh kốm theo Quyt nh s 10 /2006/Q-BTNMT ngy 21 thỏng 08 nm 2006 ca B trng B Ti nguyờn v Mụi
trng)


Tờn n v lp h s

Cng hũa xó hi ch ngha vit nam
c lp T do Hnh phỳc

, ngy . thỏng nm .


n ngh chng nhn
C s ó hon thnh x lý ụ nhim trit
theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg ca Th tng Chớnh ph

Kớnh gi: Giỏm c S Ti nguyờn v Mụi trng tnh/thnh ph
1. Tờn c s:
- Tờn ghi trong Quyt nh s 64/2003/Q-TTg:
- Tờn mi (nu cú):
2. a ch c s:
- a ch ghi trong Quyt nh s 64/2003/Q-TTg:
- a ch mi (nu cú):
- in thoi: - Fax:
3. C quan ch qun:
4. C quan ch o thc hin:
5. Bin phỏp x lý trit ghi trong Quyt nh s 64/2003/Q-TTg:
6. Tin thc hin ghi trong Quyt nh s 64/2003/Q-TTg:
Thc hin Quyt nh s 64/2003/Q-TTg ngy 22 thỏng 04 nm 2003 ca Th tng Chớnh ph, [Tờn
n v ngh chng nhn] ó tớch cc trin khai cỏc bin phỏp x lý ụ nhim trit . Thụng tin chi tit v kt qu
trin khai cỏc bin phỏp x lý ụ nhim trit trong bỏo cỏo gi kốm theo.
[Tờn n v ngh chng nhn] kớnh ngh Quý C quan xem xột, chng nhn c s ó hon thnh vic
thc hin cỏc bin phỏp x lý ụ nhim trit theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg ca Th tng Chớnh ph.
Chỳng tụi xin hon ton chu trỏch nhim v tớnh xỏc thc ca nhng thụng tin trong bỏo cỏo gi kốm theo;
ng thi cam kt thc hin tt cỏc quy nh ca phỏp lut v bo v mụi trng hin hnh.
Xin trõn trng cm n./.
Th trng n v lp h s
(Ký tờn v úng du)

Ph lc 2: Hng dn ni dung bỏo cỏo kt qu x lý trit i vi cỏc c s gõy ụ nhim mụi trng nghiờm
trng theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg
(Ban hnh kốm theo Quyt nh s 10/2006/Q-BTNMT ngy 21 thỏng 08 nm 2006 ca B trng B Ti nguyờn v Mụi
trng)

1- Phn bỡa:
Phi th hin tờn bỏo cỏo v y cỏc thụng tin chung ca c s theo b cc nh sau:
Tên đơn vị lập hồ sơ


Báo cáo
Kết quả xử lý ô nhiễm triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg

Cơ quan chủ quản:
Cơ quan chỉ đạo thực hiện:



, tháng/năm



2- Phn ni dung:
Phi th hin y cỏc phn sau:
1. Thụng tin hot ng ca c s trc khi x lý:
- Mụ t khỏi quỏt quy trỡnh hot ng, cụng sut hot ng, cỏc giai on phỏt sinh cht thi (nu l c s
sn xut kinh doanh);
- Hin trng ụ nhim mụi trng
- Cỏc gii phỏp x lý ụ nhim ó thc hin
2. Cỏc bin phỏp x lý ụ nhim trit m c s ó trin khai thc hin:
- Mụ t chi tit vic ỏp dng v thc hin cỏc bin phỏp x lý trit theo Quyt nh 64/2003/Q-TTg
- Thi gian thc hin
- Kinh phớ thc hin
+ Tng s kinh phớ thc hin
+ Ngun kinh phớ thc hin
- Tng quan kt qu t c sau khi thc hin cỏc bin phỏp x lý trit
- Kt qu quan trc v cỏc yu t mụi trng
- n v thc hin v phi hp x lý
3. Cam kt ca c s:
Nờu rừ cam kt ca c s v vic thc hin cỏc bin phỏp bo v mụi trng sau khi c chng nhn, bo
m tiờu chun mụi trng quc gia.
Th trng n v lp h s
(Ký tờn v úng du)


Ph lc 3: Mu xỏc nhn c s ó hon thnh x lý ụ nhim trit theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg
(Ban hnh kốm theo Quyt nh s 10/2006/Q-BTNMT ngy 21 thỏng 08 nm 2006 ca B trng B Ti nguyờn v Mụi
trng)

tờn c quan xỏc nhn

Cng hũa xó hi ch ngha vit nam
c lp T do Hnh phỳc
S: /
V/v: xỏc nhn c s ó hon thnh x lý ụ nhim trit


, ngy . thỏng nm .


Kớnh gi: S Ti nguyờn v Mụi trng tnh/thnh ph.
Ngy thỏng nm , [Tờn c quan xỏc nhn] ó nhn c h s ngh chng nhn ó hon thnh
vic thc hin cỏc bin phỏp x lý ụ nhim trit ca:
- Tờn c s: (bao gm tờn theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg v tờn mi nu cú):
- a ch c s: (bao gm a ch theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg v a ch mi (nu
cú): in
thoi: -
Fax:
- C quan ch qun:
- C quan ch o thc hin:
- Bin phỏp x lý trit theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg:
- Tin x lý theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg:
Sau khi xem xột h s, kt hp vi vic theo dừi quỏ trỡnh thc hin cỏc bin phỏp x lý ụ nhim trit
ca c s, [Tờn c quan xỏc nhn] cú ý kin nh sau:
- [Tờn c s] ó trin khai cỏc bin phỏp x lý trit : (mụ t chi tit)
- Thi gian bt u thc hin:
- Thi gian hon thnh:
Quỏ trỡnh ly mu phõn tớch kim tra cỏc thụng s mụi trng ca c s c thc hin bi [1], l n v
cú chc nng v nng lc ly mu phõn tớch kim tra cht lng mụi trng. Vic ly mu phõn tớch ó cú s
tham gia giỏm sỏt trc tip ca i din S Ti nguyờn v Mụi trng.
[Tờn c quan xỏc nhn] xỏc nhn [Tờn c s] ó ỏp ng c y cỏc iu kin quy nh ti [2]
iu 2, Quy nh v chng nhn c s gõy ụ nhim mụi trng nghiờm trng ó hon thnh vic thc hin cỏc bin
phỏp x lý trit theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg ngy 22 thỏng 4 nm 2003 ca Th tng Chớnh ph.
[Tờn c quan xỏc nhn] ngh [S Ti nguyờn v Mụi trng tnh/thnh ph] xem xột v ra quyt
nh chng nhn [Tờn c s] ó hon thnh vic thc hin cỏc bin phỏp x lý trit theo Quyt nh s
64/2003/Q-TTg ca Th tng Chớnh ph.
Xin trõn trng cm n Quý S.

Ni nhn:
- Nh trờn;
- C s;
- Lu HS, VT.
Th trng c quan xỏc nhn
(Ký tờn v úng du)

Ph lc 4: Mu Quyt nh chng nhn c s gõy ụ nhim mụi trng nghiờm trng ó hon thnh vic thc hin
cỏc bin phỏp x lý trit theo Quyt nh s 64/2003/Q-TTg
(Ban hnh kốm theo Quyt nh s 10/2006/Q-BTNMT ngy 21 thỏng 08 nm 2006 ca B trng B Ti nguyờn v Mụi
trng)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét