Luận văn tốt nghiệp Khoa quản lý doanh nghiệp
theo dừi vic thc hin ngõn sỏch ti chớnh hng nm, thc hin y cỏc
quy nh cht lng theo yờu cu ca ISO 9001- 2000, gi quan h vi cỏc
c quan, cụng ty bờn ngoi liờn quan n cụng vic ca phũng.
d. Phũng dch v tũa nh:
Phũng Dch v tũa nh l phũng chuyờn cung cp cỏc dch v cho cỏc
khỏch hng do ú nhim v ca phũng ny rt phong phỳ a dng. Cỏc
nhim v ú bao gm thit k, lp t, vn hnh, sa cha, bo dng,
nõng cp, qun lý cỏc h thng mỏy múc v thiờt b trong tũa nh nh h
thng in, iu hũa, in thoi, nc v nc thi, xõy dngm bo
cỏc h thng trờn luụn vn hnh tt, kim soỏt tiờu dựng in, nc. Lm
bỏo cỏo tiờu th ca khỏch hng hng thỏng, tỡm v chn nh cung cp thit
b, ph tựng thay th cho cỏc thit b ca tũa nh, kim soỏt kho M&E, mua
sm vt t, ph tựng thay th cho cụng vic bo dng, sa cha hng
ngy, thit lp, thc hin v duy trỡ h thng cht lng ca HITC theo yờu
cu ca tiờu chun ISO
e. Phũng bo v:
L mt Cụng ty chuyờn trỏch v cung cp cỏc dch v cho thuờ vn
phũng chớnh vỡ vy vn an ninh cho Khỏch hng luụn c Trung tõm
cụng ngh quc t H Ni t lờn hng u. Nhim v ca Phũng Bo v
do ú cng rt phong phỳ. Khụng ch m bo an ninh, an ton trong v
ngoi tũa nh k c khu vc xe, kim soỏt ngi v hng húa ra vo tũa
nh v nh xe, phỏt vộ gi xe v kim soỏt xe ụ tụ, xe mỏy v ra vo nh
xe, phũng Bo v cũn cú thờm nhim v nh: nhc nh nhõn viờn v khỏch
hng chp hnh ni quy, quy nh ca Cụng ty, x lý cỏc s c an ninh, k
thut v s c ha hon, kim tra, giỏm sỏt cụng vic phũng, chng chỏy
trong tũa nh v thc hin y cỏc quy nh cht lng theo yờu cu ca
ISO 9001- 2000.
Sinh viên: Phan Thị Thanh Thúy MSV: 04D04224
5
Luận văn tốt nghiệp Khoa quản lý doanh nghiệp
f. Phũng Dch v chm súc ti sn:
Nhim v ca Phũng Dch v chm súc ti sn bao gm vic: Gi
sch s v hp v sinh (bao gm: ra sch, quột, lm sch bi, hỳt bi,
ỏnh búng v dn dp) cỏc khu vc cụng cng (xung quanh, bờn trong v
bờn ngoi tũa nh), cỏc vn phũng, phũng ngh nhõn viờn HITC v cỏc vn
phũng khỏch hng cú ký hp ng v sinh vi HITC, phc v tr nc cho
Khỏch n lm vic vi HITC khi cú yờu cu, cung cp dch v v sinh cho
khỏch thuờ vn phũng khi cú yờu cu, qun lý cỏc hp ng thuờ dch v v
sinh vi khỏch thuờ vn phũng, thc hin y cỏc quy nh cht lng
theo yờu cu ca ISO 9001- 2000.
g. Phũng Hnh chớnh v Nhõn s:
Phũng Hnh chớnh v Nhõn s cú nhim v: Thu hỳt v tuyn dng
ngun nhõn lc cho Cụng ty (bao gm: qung cỏo tuyn dng, la chn h
s, kim tra tay ngh hoc k nng, phng vn, mi lm vic v m phỏn
ký kt hp ng lao ng), giỏm sỏt h thng ỏnh giỏ Nhõn viờn bao gm
c vic thng tin hay chuyn giao gia cỏc phũng ban, qun lý h thng
lng v quyn li ca nhõn viờn bao gm: lng, thng, ngoi gi, phỳc
li, bo him nhõn viờn, thuqun lý ton b ngõn sỏch nhõn s ca
Cụng ty, t chc cỏc chng trỡnh o to v phỏt trin ngh nghip cho
nhõn viờn, thit k, duy trỡ v iu ch cỏc ni quy, chớnh sỏch ca Cụng ty
sao cho phự hp vi thc t v yờu cu ca Tp on v cỏc quy nh ca
Phỏp lut Vit Nam, m bo mi ngi tuõn theo cỏc quy nh v ni quy
ca Cụng ty, theo dừi v x lý cỏc trng hp vi phm k lut Cụng ty,
thc hin y cỏc quy nh cht lng theo yờu cu ca ISO 9001-
2000.
II. Cỏc ngun lc ca Cụng ty
1. c im v lao ng
a. C cu lao ng ca Cụng ty (Nm 2007)
Sinh viên: Phan Thị Thanh Thúy MSV: 04D04224
6
Luận văn tốt nghiệp Khoa quản lý doanh nghiệp
Bng 1: C cu lao ng ca Cụng ty (Nm 2007)
Ch tiờu S lng % so vi tng s
Tng s lao ng
Nam:
N:
56
41
15
100
73.21
26.79
Cỏn b qun lý kinh t 5 8.93
Cỏn b k thut 6 10.71
Nhõn viờn hnh chớnh 12 21.43
Cụng nhõn 33 58.93
Bng 1 cho thy s lao ng nam chim t l cao hn lao ng n,
lao ng nam chim 73.21%, trong khi ú lao ng n chim 26.79%. S
lng cỏn b qun lý kinh t chim mt t l nh: 8.93%, nhõn viờn hnh
chớnh chim 21.43%, cỏn b k thut chim 10.71% trong khi ú s lng
cụng nhõn chim t l rt ln : 58.93%. iu ny hon ton phự hp vi
loi hỡnh kinh doanh dch v m Cụng ty ang ỏp dng.
b. Tui i v trỡnh vn húa
Bng 2: Thõm niờn cụng tỏc ca nhõn viờn HITC (tớnh ti nm 2007)
Thõm niờn cụng
tỏc
Di
2nm
2-5 nm 6-10 nm 11-20 nm Trờn
20 nm
S lao ng 9 14 9 24 0
T l (%) 16.0
7
25 16.07 42.86 0
Bng s 2 cho thy s lao ng cú thõm niờn cụng tỏc cao chim t l
rt ln :42.86%. Cú c t l lao ng cú thõm niờn cụng tỏc lõu nh vy
l do Trung tõm cụng ngh quc t H Ni ó xõy dng c cho mỡnh
mt ch ói ng tha ỏng, phự hp vi nguyn vng ca ngi lao
ng v tỡnh hỡnh thc t ca Cụng ty.
Sinh viên: Phan Thị Thanh Thúy MSV: 04D04224
7
Luận văn tốt nghiệp Khoa quản lý doanh nghiệp
Bng 3: Trỡnh vn húa (nm 2007)
Trỡnh
Tui i
Tt
nghip i
hc, cao
ng
Tt
nghip
Trung , S
cp
Tt
nghip
PTTH
Tng s % so vi
tng s
18- 35 4 4 15 23 41.07
36- 60 6 12 15 33 58.93
Tng s
(ngi)
10 16 30 56 100
% so vi
tng s
17.86 28.57 53.57 100
Nhn xột:
Da vo bng s 3 trờn cú th thy, trỡnh tt nghip Cao ng, i
hc tng i ớt v trỡnh tt nghip PTTH chim phn ụng. iu ny
phự hp vi yờu cu cụng vic ti Trung tõm cụng ngh quc t H Ni bi
õy l mt Cụng ty hot ng trờn lnh vc dch v. Do ú nhu cu v lao
ng th cụng cn nhiu v s lng nh trờn l hon ton phự hp.
2. c im v c s vt cht, mỏy múc thit b.
Bng 1: Hin trng mỏy múc, thit b ca Cụng ty (nm 2007)
Sinh viên: Phan Thị Thanh Thúy MSV: 04D04224
8
Luận văn tốt nghiệp Khoa quản lý doanh nghiệp
STT Tờn thit b
S
lng
Ngy
mua
Nguyờn giỏ
(n v:
triu ng)
Hin
trng s
dng
1 H thng iu
hũa
1
2/1/1994 1,384,674
ang s
dng
2 H thng mỏy lc
nc
1
1/1/1994 52,528
ang s
dng
3 H thng thang
mỏy
1
1/1/1994 634,322
ang s
dng
4 H thng thang
cun
1
1/1/1994 595000
ang s
dng
5
H thng in
1
1/1/1994 1,706,011
ang s
dng
6
H thng an ninh
1
5/1/1994
57,677 ang s
dng
7
H thng cu ha
1
1/1/1994
63,976 ang s
dng
8 H thng cm
bin
1
1/1/1990
103,817.14 ang s
dng
9 H thng mỏy
git
1
11/1/1993
523.47 ang s
dng
10 H thng ỏnh
búng mt sn
1
1/1/1999
3,214.42 ang s
dng
Da vo bng 1cú th nhn thy, ngay t nhng ngy u thnh lp,
Trung tõm cụng ngh quc t H Ni ó u t cho mỡnh mt lot nhng
h thng trang thit b hin i, cht lng tt, hot ng cú hiu qu.
Chớnh vỡ vy, cú nhng thit b ó tn ti gn 10 nm nhng cht lng vn
m bo, giỳp cho Cụng ty cú th tit kim c ngõn sỏch cho vic sa
cha cng nh thay mi h thng ti sn c nh ny.
3. c im v vn.
Sinh viên: Phan Thị Thanh Thúy MSV: 04D04224
9
Luận văn tốt nghiệp Khoa quản lý doanh nghiệp
Bng 1: C cu vn ca Cụng ty trong 3 nm (2005-2007)
Ngun: Phũng k toỏn
Sinh viên: Phan Thị Thanh Thúy MSV: 04D04224
Ch tiờu
Nm 2005 Nm 2006 Nm 2007
So sỏnh tng,
gim 06/05
So sỏnh tng,
gim 07/06
S lng
(T ng)
T
trng
(%)
S lng
(T
ng)
T
trng
(%)
S
lng
(T
ng)
T
trng
(%)
Tuyt
i
%
Tuyt
i
%
Tng vn
213.9 100 205.5 100 206.7 100 -8.4 -3.93 1.2 0.58
Chia theo ch s hu
Vn ch s hu
203.9 95.32 203.9 99.2 203.9 98.65 0 0 0 0
Vn vay
10 4.68 1.6 0.78 2.8 1.35 -8.4 -84 1.2 75
Chia theo tớnh cht
Vn c nh
201 93.97 202 94.44 201.3 98.74 1 0.5 -0.7 -0.35
Vn lu ng
12.9 6.03 3.5 5.56 2.6 1.58 -9.4 -53.26 -0.9 -25.71
10
Luận văn tốt nghiệp Khoa quản lý doanh nghiệp
Nhn xột: Qua bng c cu vn trờn cú th thy, tỡnh hỡnh bin ng
v vn ca Trung tõm cụng ngh quc t H Ni khụng u.
Tng vn nm 2006 gim so vi tng vn nm 2005 l 3.93% nhng
n nm 2007, tng vn ca nm ny ó tng 0.58%. iu ny cho thy
tỡnh hỡnh hot ng tt ca Trung tõm cụng ngh quc t H Ni trong 2
nm gn õy.
Vn ch s hu ti Cụng ty khụng cú bin ng gỡ, vn gi mc
203.9 t bi trong 3 nm qua Tp on Schmidt khụng u t thờm vo tũa
nh HITC.
Ngun vn vay qua 3 nm cú bin ng theo chiu hng tt. Nm
2005, s vn vay chim 4.68%, nhng 2 nm s vn vay ó gim. Nm
2006 s vn vay chim 0.78%, nm 2007 chim 1.35%. iu ny chng t
kt qu kinh doanh tt ca Trung tõm cụng ngh quc t H Ni.
Ngun vn c nh v vn lu ng bin i khụng ng u qua 3
nm.
Vn c nh nm 2006 tng 0.5% so vi nm 2005, nm 2007 gim
0.35% so vi nm 2006.
Vn lu ng nm 2006 gim 53.26% so vi nm 2005, nm 2007
gim 25.71% so vi nm 2006.
III. Kt qu kinh doanh ca Cụng ty
Sinh viên: Phan Thị Thanh Thúy MSV: 04D04224
11
Luận văn tốt nghiệp Khoa quản lý doanh nghiệp
Bng 1: Kt qu hot ng kinh doanh ca Cụng ty trong 3 nm (2005-2007)
Nm
Ch tiờu
2005 2006 2007
So sỏnh
tng, gim
06/05
So sỏnh tng,
gim 07/06
T % T %
1. Gớa tr tng sn lng
(triu ng)
7544 7694 8722 150 1.99 1628 23.73
2. Doanh thu (triu ng)
1743 2014 2272 271 15.55 258 30.35
3. Np ngõn sỏch (triu
ng)
2280 2310 2810 30 1.32 500 21.65
4. Li nhun (triu ng)
1500 1750 1970 250 16.67 220 1,03
5. Tng qu lng (triu
ng)
186 214 242 28 15.05 28 15.05
6. Tng s lao ng (ngi)
55 57 56 2 3,63 -1 -1.75
7. Nng sut lao ng 1
CNV (1/6) (ng)
137.16 134.98 155.75 -2.18 -1.59 15.38 15.39
8. Tin lng bỡnh quõn
(5/6) (triu ng)
3.38 3.75 4.32 0.37 10.95 0.57 15.2
Ngun: Phũng k toỏn
Da vo bng s liu trờn cú th thy, trong 3 nm qua Cụng ty lm
n cú hiu qu.
Gớa tr tng sn lng nm 2006 tng 1.99% so vi nm 2005, nm
2007 tng 23.73% so vi nm 2006.
Doanh thu nm 2006 tng so vi nm 2005 l 15.55%, nm 2007 tng
so vi nm 2006 l 30.35%.
Np ngõn sỏch Nh nc nm 2006 tng 1.32% so vi nm 2005, nm
2007 tng 21.65%.
Li nhun nm 2006 tng 16.67 so vi nm 2005, nm 2007 tng
1.03% so vi nm 2006.
Tin lng bỡnh quõn ca Cụng ty nm 2006 tng 0.37% so vi nm
2005, nm 2007 tng 15.2% so vi nm 2006.
Sinh viên: Phan Thị Thanh Thúy MSV: 04D04224
12
Luận văn tốt nghiệp Khoa quản lý doanh nghiệp
Nng sut lao ng qua 3 nm khụng n nh do cú s bin i v
nhõn s v giỏ tr tng sn lng. Nm 2006 gim 1.59% so vi nm 2005,
n nm 2007 nng sut lao ng ó tng tr li. Nng sut lao ng ca
nm 2007 ó tng 15.39 % so vi nm 2006.
Sinh viên: Phan Thị Thanh Thúy MSV: 04D04224
13
Luận văn tốt nghiệp Khoa quản lý doanh nghiệp
CHNG II
CễNG TC I NG LAO NG TI TRUNG TM
CễNG NGH QUC T H NI
I. Cỏc hỡnh thc ói ng ti Trung tõm cụng ngh quc t H Ni
1. ói ng vt cht:
a. Lng:
Trung tõm cụng ngh quc t H Ni ỏp dng 3 phng phỏp tớnh lng
chớnh: tớnh lng theo thỏng, tớnh lng theo ngy v lng cho nhõn viờn
lm vic ca ờm.
Cỏc phng phỏp tớnh lng:
Tớnh lng theo thỏng
- Nu nhõn viờn lm vic trn thỏng, h s t ng c hng mt
thỏng lng c bn.
- Nu nhõn viờn ngh khụng lng hoc ngh khụng lớ do, lng thỏng
s c tớnh nh sau:
Lng thỏng =
Lng c bn thỏng
26 ngy cụng 1 thỏng
x
Tng s ngy lm vic
trong thỏng.
Tớnh theo ngy: (c ỏp dng cho cỏc v trớ: Ca trng, Bo v,
nhõn viờn tm thi)
- Lng ngy c tớnh nh sau:
Lng ngy =
Lng c bn thỏng
26 ngy cụng 1 thỏng
=> Lng thỏng = Lng ngy x Tng s ngy phi lm vic trong thỏng.
Trung tõm cụng ngh quc t H Ni cng ỏp dng 2 cỏch tớnh lng
c th i vi nhõn viờn chớnh thc v nhõn viờn thi v.
Sinh viên: Phan Thị Thanh Thúy MSV: 04D04224
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét